THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2055
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3189

Ôn tập trắc nghiệm Liên quan tọa độ điểm, véc-tơ trong hệ trục Oxyz. Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j + \overrightarrow k \). Tọa độ của điểm M là:

A.
\(M\left( {2\,;\,1\,;\,0} \right)\)
B.
\(M\left( {2\,;\,0\,;\,1} \right)\)
C.
\(M\left( {0\,;\,2\,;\,1} \right)\)
D.
\(M\left( {1\,;\,2\,;\,0} \right)\)
Câu 2

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3\,;\,1\,;\, – 1} \right)\) trên trục Ox có tọa độ là

A.
\(\left( {3\,;\,0\,;\, – 1} \right)\)
B.
\(\left( {3\,;\,0\,;\,0} \right)\)
C.
\(\left( {0\,;\,0\,;\, – 1} \right)\)
D.
\(\left( {0\,;\,1\,;\,0} \right)\)
Câu 3

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(1;2;3)\,\) và \(B(3;0; – 5)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A.
I(2;1; – 1)
B.
I(2;2; – 2)
C.
I(4;2; – 2)
D.
I( – 1;1;4)
Câu 4

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( { – 1;2;3} \right),B\left( {2;4;2} \right)\) và tọa độ trọng tâm \(G\left( {0;2;1} \right)\). Khi đó, tọa độ điểm C là:

A.
\(C\left( { – 1; – 4;4} \right)\)
B.
\(C\left( {1;4;4} \right)\)
C.
\(C\left( { – 1;0; – 2} \right)\)
D.
\(C\left( {1;0;2} \right)\)
Câu 5

Trong không gian Oxyz cho điểm \(M\left( {1; – 3;2} \right)\). Gọi A và B lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz. Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {AB}\).

A.
\(\overrightarrow {AB} = \left( { – 1;0; – 2} \right)\)
B.
\(\overrightarrow {AB} = \left( { – 1; – 3;0} \right)\)
C.
\(\overrightarrow {AB} = \left( {1;0; – 2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow {AB} = \left( { – 1;0;2} \right)\)
Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;3;5} \right),{\rm{ }}B\left( {2;0;1} \right),{\rm{ }}C\left( {0;9;0} \right).\) Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.

A.
\(G\left( {3;12;6} \right)\)
B.
\(G\left( {1;5;2} \right)\)
C.
\(G\left( {1;0;5} \right)\)
D.
\(G\left( {1;4;2} \right)\)
Câu 7

Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ \(\left( {O;\vec i;\vec j;\vec k} \right)\) cho \(\overrightarrow {OA} = – 2\vec i + 5\vec k\). Tìm tọa độ điểm A.

A.
\(\left( { – 2;5} \right)\)
B.
\(\left( {5; – 2;0} \right)\)
C.
\(\left( { – 2;0;5} \right)\)
D.
\(\left( { – 2;5;0} \right)\)
Câu 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(A\left( { – 1;\,\,2;\,\,3} \right), B\left( {1;\,\,0;\,\,2} \right).\) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} = 2.\overrightarrow {MA} \)?

A.
\(M\left( { – 2;3;\frac{7}{2}} \right)\)
B.
\(M\left( { – 2;3;7} \right)\)
C.
\(M\left( { – 4;6;7} \right)\)
D.
\(M\left( { – 2; – 3;\frac{7}{2}} \right)\)
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = – 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j + 5\overrightarrow k \). Tọa độ của \(\overrightarrow a \) là

A.
\(\left( {2\,;\,3\,;\,5} \right)\)
B.
\(\left( { – 2\,;\,3\,;\,5} \right)\)
C.
\(\left( {2\,;\,3\,;\, – 5} \right)\)
D.
\(\left( {2\,;\, – \,3\,; – \,5} \right)\)
Câu 10

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;\;2;\;1} \right), B\left( { – 1;\;0;\;5} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB.

A.
\(I(1;\;1;\;3)\)
B.
\(I( – 1;\; – 1;\;1)\)
C.
\(I(2;\;1;\;3)\)
D.
\(I(2;\;2;\;6)\)
Câu 11

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;\, – 1;\,2} \right), \overrightarrow b = \left( {3;\,0;\, – 1} \right)\) và \(\overrightarrow c = \left( { – 2;\,5;\,1} \right)\). Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a + \overrightarrow b – \overrightarrow c \) là:

A.
\(\overrightarrow u = \left( { – 6;\,6;\,0} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( {6;\, – 6;\,0} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( {6;\,0;\, – 6} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( {0;\,6;\, – 6} \right)\)
Câu 12

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; 2; 3} \right)\) và \(B\left( { – 3; – 4; – 5} \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A.
\(\left( {1; 1; 1} \right)\)
B.
\(\left( { – 1; – 1; – 1} \right)\)
C.
\(\left( { – 2; – 2; – 2} \right)\)
D.
\(\left( {4; 6; 8} \right)\)
Câu 13

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow a \) biểu diễn của các vectơ đơn vị là \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + \overrightarrow k – 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là

A.
\(\left( {1;\,2;\, – 3} \right)\)
B.
\(\left( {2;\, – 3;\,1} \right)\)
C.
\(\left( {2;\,1;\, – 3} \right)\)
D.
\(\left( {1;\, – 3;\,2} \right)\)
Câu 14

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ \(\vec u\) biết \(\vec u = 2\vec i – 3\vec j + 5\vec k\).

A.
\(\vec u = \left( {5; – 3;2} \right)\)
B.
\(\vec u = \left( {2; – 3;5} \right)\)
C.
\(\vec u = \left( {2;5; – 3} \right)\)
D.
\(\vec u = \left( { – 3;5;2} \right)\)
Câu 15

Cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right)\,; \overrightarrow b = \left( { – 2;4;1} \right)\,; \overrightarrow c = \left( { – 1;3;4} \right)\,\). Vectơ \(\overrightarrow v = 2\overrightarrow a – 3\overrightarrow b + 5\overrightarrow c \) có tọa độ là

A.
\(\overrightarrow v = \left( {7;3;23} \right)\)
B.
\(\overrightarrow v = \left( {23;7;3} \right)\)
C.
\(\overrightarrow v = \left( {7;23;3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow v = \left( {3;7;23} \right)\)
Câu 16

Cho \(\overrightarrow a = \left( { – 1;{\rm{ 2}};{\rm{ 3}}} \right), \overrightarrow b = \left( {2;{\rm{ 1}};{\rm{ 0}}} \right)\), với \(\overrightarrow c = 2\overrightarrow a – \overrightarrow b \) thì tọa độ của \(\overrightarrow c \) là

A.
\(\left( { – 1;{\rm{ 3}};{\rm{ 5}}} \right)\)
B.
\(\left( { – 4;{\rm{ 1}};{\rm{ 3}}} \right)\)
C.
\(\left( { – 4;{\rm{ 3}};{\rm{ 6}}} \right)\)
D.
\(\left( { – 4;{\rm{ 3}};{\rm{ 3}}} \right)\)
Câu 17

Trong không gian Oxyz, cho 3 vec tơ \(\overrightarrow a = \left( {2; – 1;0} \right), \overrightarrow b = \left( { – 1; – 3;2} \right), \overrightarrow c = \left( { – 2; – 4; – 3} \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a – 3\overrightarrow b + \overrightarrow c \).

A.
\(\left( {5;\,\,3;\,\, – 9} \right)\)
B.
\(\left( { – 5;\,\, – 3;\,\,9} \right)\)
C.
\(\left( { – 3;\,\, – 7;\,\, – 9} \right)\)
D.
\(\left( {3;\,\,7;\,\,9} \right)\)
Câu 18

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, – 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

A.
\(\left( {1;\,\,2;\,\,3} \right)\)
B.
\(\left( { – 1;\, – 2;  \,\,3} \right)\)
C.
\(\left( {3;\,5;\,1} \right)\)
D.
\(\left( {3;\,4;\,1} \right)\)
Câu 19

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow u = – 6\overrightarrow i + 8\overrightarrow j + 4\overrightarrow k \).

A.
\(\overrightarrow u = \left( {3;\,4;\,2} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( { – 3;\,4;\,2} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( {6;\,8;\,4} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( { – 6;\,8;\,4} \right)\)
Câu 20

Trong không gian Oxyz cho 2 điểm \(A\left( {1;2;3} \right), B\left( {x;y;z} \right)\). Biết rằng \(\overrightarrow {AB} = \left( {6;3;2} \right)\), khi đó \(\left( {x;y;z} \right)\) bằng

A.
\(\left( {11;4;1} \right)\)
B.
\(\left( { – 7; – 5; – 5} \right)\)
C.
\(\left( {7;5;5} \right)\)
D.
\(\left( {5;1; – 1} \right)\)
Câu 21

Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\) cho \(\vec x = 2\vec i + 3\vec j – \vec k\). Tọa độ của \(\vec x\) là

A.
\(\vec x = \left( {2;\, – 1;\,3} \right)\)
B.
\(\vec x = \left( { – 1;\,2;\,3} \right)\)
C.
\(\vec x = \left( {2;\,3;\, – 1} \right)\)
D.
\(\vec x = \left( {3;\,2;\, – 1} \right)\)
Câu 22

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và \(B\left( { – 2;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm M thỏa \(\overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MA} \).

A.
\(M\left( { – \frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
B.
\(M\left( {4;3;1} \right)\)
C.
\(M\left( {4;3;4} \right)\)
D.
\(M\left( { – 1;3;5} \right)\)
Câu 23

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho hai vectơ \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i – \overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b = \left( { – 4;2} \right)\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
\(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng hướng.
B.
\(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược hướng.
C.
\(\overrightarrow a = \left( { – 1;2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow a = \left( { 2;1} \right)\)
Câu 24

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;1; – 3} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( { – 1;3; – 4} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a – \overrightarrow b \) có tọa độ là

A.
\(\left( { – 5; – 1;2} \right)\)
B.
\(\left( {5;1; – 2} \right)\)
C.
\(\left( {5; – 1;2} \right)\)
D.
\(\left( {5; – 1; – 2} \right)\)
Câu 25

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right)\). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A.
\(P\left( {1;0;3} \right)\)
B.
\(Q\left( {0;2;0} \right)\)
C.
\(R\left( {1;0;0} \right)\)
D.
\(S\left( {0;0;3} \right)\)
Câu 26

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( {1;2; – 3} \right); \overrightarrow b = \left( { – 2;2;0} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow c = 2\overrightarrow a – 3\overrightarrow b \) là:

A.
\(\overrightarrow c = \left( {4; – 1; – 3} \right)\)
B.
\(\overrightarrow c = \left( {8; – 2; – 6} \right)\)
C.
\(\overrightarrow c = \left( {2;1;3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow c = \left( {4; – 2; – 6} \right)\)
Câu 27

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1; – 2} \right);B\left( {2;2;1} \right)\). Vec tơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là:

A.
\(\left( {{\rm{3;1;1}}} \right)\)
B.
\(\left( {{\rm{1;1;3}}} \right)\)
C.
\(\left( {{\rm{3;3; – 1}}} \right)\)
D.
\(\left( {{\rm{ – 1; – 1; – 3}}} \right)\)
Câu 28

Trong không gian Oxyz cho điểm \(G\left( {1; – 2;3} \right)\) và ba điểm \(A\left( {a;0;0} \right), B\left( {0;b;0} \right), C\left( {0;0;c} \right)\). Biết G là trọng tâm của tam giác ABC thì a + b + c bằng

A.
3
B.
6
C.
0
D.
9
Câu 29

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ \(\vec a\left( {1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} – 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\) và \(\vec b\left( { – 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.
\(\vec a.\vec b = – 8\)
B.
\(2\vec a = \left( {2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} – 4;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\)
C.
\(\vec a + \vec b = \left( { – 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} – 1} \right)\)
D.
\(\left| {\vec b} \right| = 14\)
Câu 30

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ: \(\overrightarrow a = (2; – 5;3), \overrightarrow b = \left( {0;2; – 1} \right), \overrightarrow c = \left( {1;7;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow x = 4\overrightarrow a – \frac{1}{3}\overrightarrow b + 3\overrightarrow c \) là

A.
\(\overrightarrow x = \left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};18} \right)\)
B.
\(\overrightarrow x = \left( {5; – \frac{{121}}{3};\frac{{17}}{3}} \right)\)
C.
\(\overrightarrow x = \left( {11;\frac{1}{3};\frac{{55}}{3}} \right)\)
D.
\(\overrightarrow x = \left( {11;\frac{5}{3};\frac{{53}}{3}} \right)\)
Câu 31

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {3; – 2;3} \right),I\left( {1;0;4} \right).\) Tìm tọa độ điểm N sao cho I là trung điểm của đoạn MN.

A.
\(N\left( {5; – 4;2} \right)\)
B.
\(N\left( {0;1;2} \right)\)
C.
\(N\left( {2; – 1;\frac{7}{2}} \right)\)
D.
\(N\left( { – 1;2;5} \right)\)
Câu 32

Cho hai điểm \(M\left( {1; – 2;3} \right)\) và \(N\left( {3;0; – 1} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.

A.
\(I\left( {4; – 2;2} \right)\)
B.
\(I\left( {2; – 1;2} \right)\)
C.
\(I\left( {4; – 2;1} \right)\)
D.
\(I\left( {2; – 1;1} \right)\)
Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(K\left( {2;\,4;\,6} \right)\), gọi K’ là hình chiếu vuông góc của K lên Oz, khi đó trung điểm của OK’ có tọa độ là:

A.
\(\left( {0;\,0;\,3} \right)\)
B.
\(\left( {1;\,0;\,0} \right)\)
C.
\(\left( {1;\,2;\,3} \right)\)
D.
\(\left( {0;\,2;\,0} \right)\)
Câu 34

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)?

A.
\(N\left( {1;0;2} \right)\)
B.
\(P\left( {0;1;2} \right)\)
C.
\(Q\left( {0;0;2} \right)\)
D.
\(M\left( {1;2;0} \right)\)
Câu 35

Trong không gian cho ba điểm \(A\left( {5;{\rm{ }} – 2;{\rm{ }}0} \right),B\left( { – 2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}0} \right)\) và \(C\left( {0;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right)\). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A.
\(\left( {1;1;1} \right)\)
B.
\(\left( {1;1; – 2} \right)\)
C.
\(\left( {1;2;1} \right)\)
D.
\(\left( {2;0; – 1} \right)\)
Câu 36

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { – 1\,;\,5\,;\,2} \right)\) và \(B\left( {3\,;\, – 3\,;\,2} \right)\). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là

A.
\(M\left( {1\,;\,1\,;\,2} \right)\)
B.
\(M\left( {2\,;\,2\,;\,4} \right)\)
C.
\(M\left( {2\,;\, – 4\,;\,0} \right)\)
D.
\(M\left( {4\,;\, – 8\,;\,0} \right)\)
Câu 37

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\). Tìm tọa độ điểm \({A_1}\) là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\).

A.
\({A_1}\left( {1;0;0} \right)\)
B.
\({A_1}\left( {0;2;3} \right)\)
C.
\({A_1}\left( {1;0;3} \right)\)
D.
\({A_1}\left( {1;2;0} \right)\)
Câu 38

Hai điểm M và M’ phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng \({\rm{(Ox}}y)\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Hai điểm M và M’ có cùng tung độ và cao độ.
B.
Hai điểm M và M’ có cùng hoành độ và cao độ.
C.
Hai điểm M và M’ có hoành độ đối nhau.
D.
Hai điểm M và M’ có cùng hoành độ và tung độ.
Câu 39

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {a;b;c} \right);B\left( {m;n;p} \right)\). Điều kiện để A,B nằm về hai phía của mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là

A.
cp < 0
B.
bn < 0
C.
am < 0
D.
c + p < 0
Câu 40

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {a;\,\,b;\,\,c} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.
Tọa độ \(\overrightarrow {OM} \) là \(\left( {a;b;c} \right)\).
B.
Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là \(\left( {a;0;0} \right)\).
C.
Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a = b = 0.
D.
Khoảng cách từ M đến \(\left( {Oxy} \right)\) bằng c.
Câu 41

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( { – 1;1;0} \right), \overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right), \overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.
\(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c .\)
B.
\(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2 .\)
C.
\(\overrightarrow b \bot \overrightarrow a .\)
D.
\(\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3 .\)
Câu 42

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 vectơ \(\vec a = \left( { – 1\,;1\,;0} \right); \vec b = \left( {1\,;\,1\,;0} \right)\). Trong các kết luận : \(\left( I \right). \vec a = – \vec b\); \(\left( {II} \right). \left| {\vec b} \right| = \left| {\vec a} \right|\); \(\left( {III} \right). \vec a = \vec b\); \(\left( {IV} \right). \vec a \bot \vec b\), có bao nhiêu kết luận sai?

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 43

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { – 1;1;3} \right), B\left( { – 2;5;4} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

A.
\(\left( { – 3;6;7} \right)\)
B.
\(\left( {1; – 4; – 1} \right)\)
C.
\(\left( {3; – 6;1} \right)\)
D.
\(\left( { – 1;4;1} \right)\)
Câu 44

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tọa độ điểm M là

A.
\(M\left( {1;2;0} \right)\)
B.
\(M\left( {2;1;0} \right)\)
C.
\(M\left( {2;0;1} \right)\)
D.
\(M\left( {0;2;1} \right)\)
Câu 45

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right), \overrightarrow b = \left( { – 2;0;1} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) bằng

A.
2
B.
1
C.
\(\sqrt 2\)
D.
3
Câu 46

Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {1; – 2;3} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm M. Tọa độ điểm M là

A.
\(M\left( {1;0;3} \right)\)
B.
\(M\left( {0; – 2;3} \right)\)
C.
\(M\left( {1;0;0} \right). \)
D.
\(M\left( {1; – 2;0} \right)\)
Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;3;5} \right),{\rm{ }}B\left( {2;0;1} \right),{\rm{ }}C\left( {0;9;0} \right).\) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A.
\(G\left( {1;5;2} \right)\)
B.
\(G\left( {1;\,0;\,5} \right)\)
C.
\(G\left( {3;12;6} \right)\)
D.
\(G\left( {1;4;2} \right)\)
Câu 48

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;3;2} \right), B\left( {3; – 1;4} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A.
\(I\left( {2; – 4;2} \right)\)
B.
\(I\left( {4;2;6} \right)\)
C.
\(I\left( { – 2; – 1; – 3} \right)\)
D.
\(I\left( {2;1;3} \right)\)
Câu 49

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+4 x-2 y+6 z+5=0\) . Mặt cầu (S) có bán kính là 

A.
2
B.
3
C.
5
D.
7
Câu 50

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+2 x-4 y+2 z=0\) , toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là. 

A.
\(I(1 ;-2 ; 1), R=\sqrt{6} . \)
B.
\( I(1 ;-2 ; 1), R=6\)
C.
\(I(-1 ; 2 ;-1), R=\sqrt{6} . \)
D.
\(I(-1 ; 2 ;-1), R=6 .\)