THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2056
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1618

Ôn tập trắc nghiệm Liên quan tọa độ điểm, véc-tơ trong hệ trục Oxyz. Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+x-2 y+1=0\) . Tâm I và bán kính R của (S) là 

A.
\(\begin{array}{l} I\left(\frac{-1}{2} ; 1 ; 0\right) \text { và } R=\frac{1}{2} \end{array}\)
B.
\(I\left(\frac{1}{2} ;-1 ; 0\right) \text { và } R=\frac{1}{2}\)
C.
\(\begin{array}{l} I\left(\frac{1}{2} ;-1 ; 0\right) \text { và } R=\frac{1}{\sqrt{2}} \end{array}\)
D.
\(I\left(-\frac{1}{2} ; 1 ; 0\right) \text { và } R=\frac{1}{4}\)
Câu 2

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm \(M(6 ; 2 ;-5), N(-4 ; 0 ; 7)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính MN ? 

A.
\(\begin{array}{ll} (x+1)^{2}+(y+1)^{2}+(z+1)^{2}=62 . \end{array}\)
B.
\((x+5)^{2}+(y+1)^{2}+(z-6)^{2}=62 . \)
C.
\((x-1)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=62 . \)
D.
\((x-5)^{2}+(y-1)^{2}+(z+6)^{2}=62 .\)
Câu 3

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu \((S):(x+2)^{2}+(y-1)^{2}+z^{2}=4\) có tâm I và bán kính R lần lượt là 

A.
\(I(2 ;-1 ; 0), R=4\)
B.
\(I(2 ;-1 ; 0), R=2\)
C.
\(I(-2 ; 1 ; 0), R=2\)
D.
\(I(-2 ; 1 ; 0), R=4\)
Câu 4

Cho \(\vec{a}=(-2 ; 0 ; 1), \vec{b}=(1 ; 3 ;-2)\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

A.
\(\begin{array}{ll} {[\vec{a}, \vec{b}]=(-3 ;-3 ;-6) .} \end{array}\)
B.
\([\vec{a}, \vec{b}]=(3 ; 3 ;-6) \)
C.
\({[\vec{a}, \vec{b}]=(1 ; 1 ;-2) .}\)
D.
\([\vec{a}, \vec{b}]=(-1 ;-1 ; 2) .\)
Câu 5

\(\text { Cho } \vec{a}=(1 ; 0 ;-3) ; \vec{b}=(2 ; 1 ; 2) \text { . Khi đó }|[\vec{a} ; \vec{b}] |\text { có giá trị là }\)

A.
3
B.
8
C.
2
D.
\(\sqrt{74} .\)
Câu 6

Trong không gian Oxyz , cho hai vector \(\vec{a}=\left(a_{1}, a_{2}, a_{3}\right), \vec{b}=\left(b_{1}, b_{2}, b_{3}\right)\) khác \(\vec 0\). Tích có hướng của \(\vec{a} \text { và } \vec{b} \text { và } \vec{c}\). Câu nào sau đây đúng 

A.
\(\begin{array}{ll} \vec{c}=\left(a_{1} b_{3}-a_{3} b_{1}, a_{2} b_{2}-a_{1} b_{2}, a_{3} b_{2}-a_{2} b_{3}\right) . \end{array}\)
B.
\(\vec{c}=\left(a_{3} b_{1}-a_{1} b_{3}, a_{1} b_{2}-a_{2} b_{1}, a_{2} b_{3}-a_{3} b_{1}\right) . \)
C.
\(\vec{c}=\left(a_{2} b_{3}-a_{3} b_{2}, a_{3} b_{1}-a_{1} b_{b}, a_{1} b_{2}-a_{2} b_{1}\right) . \)
D.
\(\vec{c}=\left(a_{1} b_{3}-a_{2} b_{1}, a_{2} b_{3}-a_{3} b_{2}, a_{3} b_{1}-a_{1} b_{3}\right) .\)
Câu 7

Trong không gian với hệ tọa độ cho hình hộp có \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { có } A(0 ; 0 ; 0), B(3 ; 0 ; 0), D(0 ; 3 ; 0) \text { và } D^{\prime}(0 ; 3 ;-3)\). Tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C là 

A.
(1 ; 2 ;-1) 
B.
(2 ; 1 ;-2)
C.
(2 ; 1 ;-1)
D.
(1 ; 1 ;-2)
Câu 8

Trong không gian Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { có } A(1 ; 0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2), D(1 ;-1 ; 1), C^{\prime}(4 ; 5 ;-5)\). Tính tọa độ đỉnh A' của hình hộp. 

A.
\(\begin{array}{llll} A^{\prime}(3 ; 4 ;-6) . \end{array}\)
B.
\(A^{\prime}(4 ; 6 ;-5) \)
C.
\(A^{\prime}(2 ; 0 ; 2) \)
D.
\( A^{\prime}(3 ; 5 ;-6) .\)
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D'\) . Biết \(A(2 ; 4 ; 0), B(4 ; 0 ; 0), C(-1 ; 4 ;-7) \text { và } D^{\prime}(6 ; 8 ; 10)\) . Tọa độ điểm B' là

A.
\(B^{\prime}(8 ; 4 ; 10) .\)
B.
\(B^{\prime}(6 ; 12 ; 0) .\)
C.
\( B^{\prime}(10 ; 8 ; 6) .\)
D.
\(B^{\prime}(13 ; 0 ; 17) .\)
Câu 10

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho \(A(-1 ; 2 ; 4), B(-1 ; 1 ; 4), C(0 ; 0 ; 4) .\). Tìm số đo của góc \(\widehat{A B C}\)

A.
\(60^{\circ} .\)
B.
\(135^{\circ} .\)
C.
\(120^{\circ} .\)
D.
\(45^{\circ} .\)
Câu 11

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với \(A(0 ; 0 ; 3), B(0 ; 0 ;-1)\)\(C(1 ; 0 ;-1), D(0 ; 1 ;-1)\) . Mệnh đề nào dưới đây sai? 

A.
\(A B \perp B D \cdot\)
B.
\( A B \perp B C . \)
C.
\(A B \perp A C .\)
D.
\(A B \perp C D .\)
Câu 12

Trong không gian Oxyz , cho \(E(-5 ; 2 ; 3)\), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là. 

A.
\(2 \sqrt{34} \)
B.
\(2 \sqrt{13} \)
C.
\(2 \sqrt{29} .\)
D.
\(\sqrt{14}\)
Câu 13

Cho các vectơ \(\vec{u}=(1 ;-2 ; 3), \vec{v}=(-1 ; 2 ;-3)\). Tính độ dài của vectơ \(\vec{w}=\vec{u}-2 \vec{v}\)

A.
\(|\vec{w}|=\sqrt{85} . \)
B.
\(|\vec{w}|=\sqrt{185} .\)
C.
\(|\vec{w}|=\sqrt{26} .\)
D.
\(|\vec{w}|=\sqrt{126} .\)
Câu 14

Trong không gian Oxyz cho điểm \(A(3 ;-4 ; 3) . \). Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 

A.
\(\begin{array}{lll} \frac{\sqrt{34}}{2} \end{array}\)
B.
\( 10+3 \sqrt{2} \)
C.
\( \sqrt{34} .\)
D.
10
Câu 15

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm \(A(1 ; 2 ;-1), B(2 ;-1 ; 3), C(-4 ; 7 ; 5)\). Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là?

A.
\((-2 ; 11 ; 1)\)
B.
\(\left(\frac{11}{3} ;-2 ; 1\right)\)
C.
\(\left(\frac{2}{3} ; \frac{11}{3} ; \frac{1}{3}\right)\)
D.
\(\left(-\frac{2}{3} ; \frac{11}{3} ; 1\right)\)
Câu 16

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm \(A(0 ;-2 ;-1) \text { và } B(1 ;-1 ; 2)\). Tọa độ điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB là

A.
\(M\left(\frac{2}{3} ;-\frac{4}{3} ; 1\right)\)
B.
\(M\left(\frac{1}{2} ;-\frac{3}{2} ; \frac{1}{2}\right)\)
C.
\(M(2 ; 0 ; 5)\)
D.
\(M(-1 ;-3 ;-4)\)
Câu 17

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm \(A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ; 2), D(2 ; 2 ; 2)\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là: 

A.
(1;1;1)
B.
(-1 ;-8 ; 2)
C.
(7 ; 4 ;-4)
D.
(1 ; 8 ;-2)
Câu 18

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(3 ; 4 ; 5), B(-1 ; 0 ; 1)\). Tìm tọa độ điểm M thõa mãn \(\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}=\overrightarrow{0}\)

A.
\(M(4 ; 4 ; 4)\)
B.
\(M(1 ; 2 ; 3)\)
C.
\(M(-4 ;-4 ;-4)\)
D.
\(M(2 ; 4 ; 6)\)
Câu 19

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(3 ; 4 ; 2), B(-1 ;-2 ; 2) \text { và } G(1 ; 1 ; 3)\) là trọng tâm của tam giác ABC . Tọa độ điểm C là ?

A.
C(0 ; 1 ; 2)
B.
C(0 ; 0 ; 2)
C.
C(1 ; 1 ; 5)
D.
C(1 ; 3 ; 2)
Câu 20

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm \(A(1 ; 2 ; 4), B(2 ; 4 ;-1)\) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .

A.
\(G(1 ; 2 ; 1)\)
B.
\(G(2 ; 1 ; 1)\)
C.
\(G(2 ; 1 ; 1)\)
D.
\(G(6 ; 3 ; 3)\)
Câu 21

Trong không gian Oxyz , cho vectơ \(\vec{a}\)  biểu diễn của các vectơ đơn vị là \(\vec{a}=2 \vec{i}+\vec{k}-3 \vec{j}\) . Tọa độ của \(\vec{a}\) là?

A.
(1 ;-3 ; 2)
B.
(1 ; 2 ;-3)
C.
(2 ;-3 ; 1)
D.
(2 ; 1 ;-3)
Câu 22

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ;-4) \text { và } B(-3 ; 2 ; 2)\). Toạ độ của \(\overrightarrow{A B}\) là? 

A.
\((-2 ; 4 ;-2)\)
B.
\((-4 ; 0 ; 6)\)
C.
\((4 ; 0 ;-6)\)
D.
\((-1 ; 2 ;-1)\)
Câu 23

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (Oxy) ?

A.
N(1 ; 0 ; 2)
B.
P(0 ; 1 ; 2)
C.
Q(0 ; 0 ; 2)
D.
M(1 ; 2 ; 0)
Câu 24

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm \(K(2 ; 4 ; 6)\) , gọi K' là hình chiếu vuông góc của K lên Oz , khi đó trung điểm của OK' có tọa độ là: 

A.
\((0 ; 0 ; 3)\)
B.
\((1 ; 0 ; 0)\)
C.
\((1 ; 2 ; 3)\)
D.
\((0 ; 2 ; 0)\)
Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \(\overrightarrow{O M}=(1 ; 5 ; 2), \overrightarrow {O N}=(3 ; 7 ;-4)\). Gọi P là điểm đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P . 

A.
P(2 ; 6 ;-1)
B.
P(5 ; 9 ;-10)
C.
P(7 ; 9 ;-10)
D.
P(5 ; 9 ;-3)
Câu 26

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A(1 ;-2 ; 3)\) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là ?

A.
M(1 ;-2 ; 0)
B.
M(0 ;-2 ; 3)
C.
M(1 ; 0 ; 0)
D.
M(1 ; 0 ; 3)
Câu 27

Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc trục Oy? 

A.
\(M(1 ; 0 ; 0)\)
B.
\(M(0 ; 0 ; 3)\)
C.
\(M(0 ;-2 ; 0)\)
D.
\(M(-1 ; 0 ; 2)\)
Câu 28

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ \(\vec{a}(1 ;-2 ; 0) \text { và } \vec{b}(-2 ; 3 ; 1)\). Khẳng định nào sau đây là sai? 

A.
\(\begin{aligned} &|\vec{b}|=14 \end{aligned}\)
B.
\(\vec{a} \cdot \vec{b}=-1\)
C.
\(\begin{aligned} &2 \vec{a}=(2 ;-4 ; 0) \end{aligned}\)
D.
\(\vec{a}+\vec{b}=(-1 ; 1 ;1) \text { . }\)
Câu 29

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3;4;1) và B(1; 2;1) là?

A.
M(0 ; 5 ; 0)
B.
M(0 ;-5 ; 0)
C.
M(0 ; 4 ; 0)
D.
M(5 ; 0 ; 0)
Câu 30

Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm \(A(1 ; 2 ;-1) \text { và điểm } B(2 ; 1 ; 2)\)?

A.
\(M\left(\frac{1}{2} ; 0 ; 0\right)\)
B.
\(M\left(\frac{3}{2} ; 0 ; 0\right)\)
C.
\(M\left(\frac{2}{3} ; 0 ; 0\right)\)
D.
\(M\left(\frac{1}{3} ; 0 ; 0\right)\)
Câu 31

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 3) \text { và } B(-2 ; 1 ; 2)\). Tìm tọa độ điểm M thỏa \(\overrightarrow{M B}=2 \overrightarrow{M A}\)

A.
\(M(4 ; 3 ; 1)\)
B.
\(M(4 ; 3 ; 4)\)
C.
\(M(-1 ; 3 ; 5)\)
D.
\(M\left(-\frac{1}{2} ; \frac{3}{2} ; \frac{5}{2}\right)\)
Câu 32

Cho ba điểm \(A(2 ;-1 ; 5), B(5 ;-5 ; 7) \text { và } M(x ; y ; 1)\) . Với giá trị nào của x, y thì ba điểm A,B,M thẳng hàng ? 

A.
x = 4 và y = 7 
B.
x =-4và y =-7 
C.
x =-4và y = 7 .
D.
x = 4 và x = 7 .
Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 3) \text { và } B(5 ; 2 ; 0)\). Khi đó: 

A.
\(|\overrightarrow{A B}|=\sqrt{61}\)
B.
\(|\overrightarrow{A B}|=3\)
C.
\(|\overrightarrow{A B}|=5\)
D.
\(|\overrightarrow{A B}|=2 \sqrt{3}\)
Câu 34

Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm \(A(3 ; 2 ; 1), B(-1 ; 0 ; 5)\). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB ?

A.
I(2 ; 2 ; 6)
B.
I(-1 ;-1 ; 1)
C.
I(2 ; 1 ; 3)
D.
I(1 ; 1 ; 3)
Câu 35

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ \(\vec{u}=(1 ; 1 ;-2), \vec{v}=(1 ; 0 ; m)\). Tìm m để góc giữa hai vectơ \(\vec{u}, \vec{v}\) bằng 45o?

A.
m=2
B.
\(m=2-\sqrt{6}\)
C.
\(m=2+\sqrt{6}\)
D.
\(m=2 \pm \sqrt{6}\)
Câu 36

Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ \(\vec{a}=(2 ; 4 ;-2) \text { và } \vec{b}=(1 ;-2 ; 3)\). Tích vô hướng của hai vectơ \(\vec{a} \text { và } \vec{b}\) bằng?

A.
-12
B.
30
C.
6
D.
-22
Câu 37

Trong không gian với hệ tọa độ \((O ; \vec{i} ; \vec{j} ; \vec{k})\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(2 ;-1 ; 4) \text { và } \vec{b}=\vec{i}-3 \vec{k}\) . Tính \(\vec{a}.\vec{b}\)

A.
\(\vec{a} \cdot \vec{b}=5\)
B.
\(\vec{a} \cdot \vec{b}=-10\)
C.
\(\vec{a} \vec{b}=-11\)
D.
\(\vec{a} \cdot \vec{b}=-13\)
Câu 38

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ \(\vec{u}(2 ; 3 ;-1) \text { và } \vec{v}(5 ;-4 ; m)\).Tìm m để \(\vec{u} \perp \vec{v}\)

A.
m=-2
B.
m=0
C.
m=4
D.
m=2
Câu 39

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ \(\vec{a}=(-1 ; 1 ; 0), \vec{b}=(1 ; 1 ; 0), \vec{c}=(1 ; 1 ; 1)\). Mệnh đề
nào dưới đây sai? 

A.
\(\vec{b} \perp \vec{a}\)
B.
\(|\vec{c}|=\sqrt{3}\)
C.
\(\vec{b} \perp \vec{c}\)
D.
\(|\vec{a}|=\sqrt{2}\)
Câu 40

Trong không gian Oxyz cho hai véctơ \(\vec{u}=(1 ;-2 ; 1) \text { và } \vec{v}=(-2 ; 1 ; 1)\), góc giữa hai vectơ đã cho
bằng 

A.
\(\frac{\pi}{6}\)
B.
\(\frac{2 \pi}{3}\)
C.
\(\frac{\pi}{3}\)
D.
\(\frac{5 \pi}{6}\)
Câu 41

Trong không gian Oxyz , cho các vectơ \(\vec{a}=(1 ;-1 ; 2), \vec{b}=(3 ; 0 ;-1) \text { và } \vec{c}=(-2 ; 5 ; 1)\). Toạ độ của vectơ \(\vec{u}=\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\)là: 

A.
\(\vec{u}=(6 ;-6 ; 0)\)
B.
\(\vec{u}=(6 ; 0 ;-6)\)
C.
\(\vec{u}=(0 ; 6 ;-6)\)
D.
\(\vec{u}=(-6 ; 6 ; 0)\)
Câu 42

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \(\vec{a}(1 ; 2 ;-1), \vec{b}(3 ; 4 ; 3)\). Tìm tọa độ của \(\vec{x} \text { biết } \vec{x}=\vec{b}-\vec{a}\)

A.
\(\vec{x}(2 ; 2 ; 4)\)
B.
\(\vec{x}(-2 ;-2 ; 4)\)
C.
\(\vec{x}(-2 ;-2 ;-4)\)
D.
\(\vec{x}(1 ; 1 ; 2)\)
Câu 43

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho \(\vec{u}=3 \vec{i}-2 \vec{j}+2 \vec{k}\) . Tìm tọa độ của \(\vec u\)

A.
\(\vec{u}=(2 ; 3 ;-2)\)
B.
\(\vec{u}=(3 ; 2 ;-2)\)
C.
\(\vec{u}=(3 ;-2 ; 2)\)
D.
\(\vec{u}=(-2 ; 3 ; 2)\)
Câu 44

Cho tứ diện ABCD có \(A\left( {1,2,3} \right);\,\,\,B\left( {0,0,3} \right);\,\,\,C\left( {0,2,0} \right);\,\,\,D\left( {1,0,0} \right).\)Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CM} + \overrightarrow {DM} } \right| = 8\)

A.
Mặt cầu: \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - \frac{3}{2}} \right)^2} = 4\)
B.
Mặt cầu: \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\)
C.
Mặt phẳng: x + 2y + 3z - 6 = 0
D.
Mặt phẳng: 3x + 2y + z + 6 = 0
Câu 45

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;5;3); B(3;7;4); C(x, y, 6) . Giá trị của x, y để ba điểm A; B; C thẳng hàng là

A.
x = 5;y = 11.
B.
x = -5;y = 11.
C.
x = -11;y = -5.
D.
x = 11;y = 5
Câu 46

Cho A(1;−2;0); B(3;3;2); C(−1;2;2); D(3;3;1).Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 47

Cho điểm M(3;2;−1),M(3;2;-1), điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy) là điểm

A.
N(3;-2;1).
B.
N(3;-2;-1).
C.
N(3;2;1).
D.
N(3;2;0)
Câu 48

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). Tam giác ABC có diện tích bằng

A.
\(\sqrt 6\)
B.
\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
D.
\(\frac{1}{2}\)
Câu 49

Cho điểm M(3;2;−1), điểm M'(a;b;c) đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a + b + c bằng:

A.
6
B.
4
C.
0
D.
2
Câu 50

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M(1;1;1); N(2;3;4); P(7;7;5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là

A.
Q(-6;5;2)
B.
Q(6;5;2)
C.
Q(6;-5;2)
D.
Q(-6;-5;-2)