THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 34
Thời gian làm bài: 61 phút
Mã đề: #2058
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4285

Ôn tập trắc nghiệm Liên quan tọa độ điểm, véc-tơ trong hệ trục Oxyz. Toán Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ \(\vec a\) = (2;-3;1) và \(\vec b\) = (-1;0;4). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow u  = -2\vec a + 3\overrightarrow b \)

A.
\(\overrightarrow u\) = (-7;6;-10)
B.
\(\overrightarrow u\) = (-7;6;10)
C.
\(\overrightarrow u\) = (7;6;10) 
D.
\(\overrightarrow u\) = (-7;-6;10)
Câu 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(5;2;0). Khi đó:

A. ∣∣∣−−→AB∣∣∣AB→ = 5

B. ∣∣∣−−→AB∣∣∣AB→= 2√33

C. ∣∣∣−−→AB∣∣∣AB→= √6161

D. ∣∣∣−−→AB∣∣∣AB→ = 3

A.
\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 5\)
B.
\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 2\sqrt 3 \)
C.
\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {61} \)
D.
\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 3\)
Câu 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {1;2;3} \right),\;\vec b = \left( { - 2; - 3; - 1} \right)\). Khi đó \(\vec a + \vec b\]có tọa độ là:

A.
(-1;5;2)
B.
(3;-1;4) 
C.
(1;5;2)
D.
(1;-5;-2)
Câu 4

Cho hai điểm A(1;3;5), B(1;-1;1), khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là:

A.
I(0;-4;-4)
B.
I(2;2;6)
C.
I(0;-2;-4)
D.
I(1;1;3)
Câu 5

Trong không gian  Oxyz, cho hai điểm A(3; 4; 2), B (-1; -2; 2) và  G (1;1;3) là trọng tâm của tam giác  ABC . Tọa độ điểm C  là

A.
A. C (0;1; 2) .  
B.
C (0;0; 2) .
C.
C (1;1;5) .
D.
C (1;3; 2) .
Câu 6

Cho tam giác ABC biết A(2; -1;3) và trọng tâm  G  của tam giác có toạ độ là  G (2;1; 0) . Khi đó \(\overrightarrow {AB} +\overrightarrow {AC}\)có tọa độ là

 

A.
(0;6;9) .  
B.
(0;9; - 9) .
C.
(0; - 9;9) .
D.
(0;6; - 9)
Câu 7

Cho tam giác  ABC  biết A(2;4; - 3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là  G (2;1;0) . Khi đó \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC}\) có tọa độ là

 

A.
(0;4; - 4)   
B.
(0; - 4;4) 
C.
(0; - 9;9) 
D.
(0;9; - 9)
Câu 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2;1) ,  B (-1; 0; 5) . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn  AB .

 

A.
I (2; 2; 6) .  
B.
 I (-1; -1; 1) . 
C.
I (2; 1; 3) . 
D.
I (1; 1; 3)
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai vectơ \(\overrightarrow a= (2; - 5; 3),\overrightarrow b= (0; 2; -1) \). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow x\)thỏa mãn  \(2\overrightarrow a +\overrightarrow x = \overrightarrow b\)

 

A.
(-4; 12; - 7) .  
B.
(-4; 12; - 3).
C.
(-4; 2; - 7) . 
D.
(-4; 2; 3)
Câu 10

Trong không gian  Oxyz , cho điểm M (1;  2;  3) . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

 

A.
R (1; 0; 0) .   
B.
S (0;0;3) . 
C.
P (1; 0;3) .
D.
Q (0; 2; 0)
Câu 11

Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ: \(\overrightarrow a = (2;-5; 3),\overrightarrow b = (0;2;-1), \overrightarrow c = (1; 7;2)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow x = 4\overrightarrow a - \frac{1}{3}\overrightarrow b + 3\overrightarrow c \)

 

A.
\(\begin{array}{l} \overrightarrow x = \left( {5; - \frac{{121}}{3};\frac{{17}}{3}} \right) \end{array}\)
B.
\(\overrightarrow x = \left( {11;\frac{1}{3};\frac{{55}}{3}} \right)\)
C.
\(\overrightarrow x = \left( {11;\frac{5}{3};\frac{{53}}{3}} \right)\)
D.
\(\overrightarrow x = \left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};18} \right)\)
Câu 12

Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; -4) và B (-3; 2; 2) . Toạ độ của \(\overrightarrow {AB}\) là

 

A.
(-2; 4; -2) .  
B.
(-4;0; 6) .
C.
(4; 0; -6) . 
D.
(-1; 2; -1)
Câu 13

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (3; -2;3), I (1; 0; 4). Tìm tọa độ điểm  N sao cho  I   là trung điểm của đoạn  MN

 

A.
N (0;1; 2) .  
B.
\(N(2;-1;-\frac{7}{2})\)
C.
N(-1;2;5)
D.
N(5;-4;2)
Câu 14

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có  3 đỉnh A (1; -2; 3), B (2; 3;5), C (4;1; -2) . Tính tọa độ trọng tâm G  của tam giác ABC.

 

A.
G (8; 6; -30) .  
B.
G (7; 2; 6).
C.
\(G(\frac{7}{3};\frac{2}{3};2)\)
D.
G (6; 4;3) .
Câu 15

Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho điểm A(4;1; - 2) . Tọa độ điểm đối xứng với  A qua mặt phẳng  (Oxz ) là

 

A.
A'(4; -1; 2) .  
B.
A'(-4; -1; 2) 
C.
A'(4; -1; - 2) .
D.
A'(4;1; 2) .
Câu 16

Trong không gian  Oxyz , cho\(\overrightarrow a = (-3; 2;1)\) và điểm A(4; 6; -3) . Tìm tọa độ  điểm  B  thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} =\overrightarrow a\)

 

A.
(-1; -8; 2)   
B.
(7; 4; -4) .
C.
(1;8; -2) .
D.
(-7; -4; 4)
Câu 17

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1) , B (5; -1; 2) , C (3; 2; - 4) Tìm tọa độ điểm  M  thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)

A.
\(M\left( { - 4; - \frac{3}{2};\frac{9}{2}} \right)\)
B.
\(M\left( { 4; - \frac{3}{2};-\frac{9}{2}} \right)\)
C.
\(M\left( { 4; \frac{3}{2};\frac{9}{2}} \right)\)
D.
\(M\left( { 4; - \frac{3}{2};\frac{9}{2}} \right)\)
Câu 18

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;1), B(1;-1; 2),C (1; 2;-1). Tìm tọa  độ điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow {AB} -\overrightarrow { AC} \)

A.
M(-2;-6;4)
B.
M (5;5; 0) .  
C.
M (2;-6; 4) . 
D.
 M (-2; 6;-4)
Câu 19

Trong không gian  Oxyz  với hệ tọa độ \( (O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j;\overrightarrow k )\) cho \(\overrightarrow { OA} = -2\overrightarrow i + 5\overrightarrow k \). Tìm tọa độ điểm  A

 

A.
(5; -2; 0) .  
B.
 (-2; 0;5) .
C.
(-2; 5; 0) . 
D.
(-2;5)
Câu 20

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác  ABC có A(-1; 2;3), B (2; 4; 2) và tọa độ trọng tâm G (0; 2;1) . Khi đó, tọa độ điểm C  là

A.
C (-1;0; -2)  
B.
C (1; 0; 2) .
C.
C (-1; -4; 4) 
D.
C (1; 4; 4)
Câu 21

Trong không gian cho ba điểm \(A(5; - 2; 0), B (-2; 3; 0) và C (0; 2; 3) \). Trọng tâm G  của tam giác  ABC  có tọa độ là

 

A.
(2; 0; -1) .  
B.
(1;1; -2) .
C.
 (1; 2;1) .
D.
(1;1;1)
Câu 22

Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho ba điểm \(A(2; 2; - 2) , B (-3;5;1), C (1; -1; - 2) .\)Tìm tọa độ trọng tâm G  của tam giác  ABC ?

 

A.
G (2; 5; - 2) .  
B.
G (0; 2; - 1) .
C.
G (0; 2; 3) .
D.
G (0; - 2; -1)
Câu 23

Cho các vectơ \(\overrightarrow a = (1; 2;3) ;\overrightarrow b= (-2; 4;1) ;\overrightarrow c = (-1;3;4) .\) Vectơ \(\overrightarrow v = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b + 5\overrightarrow c\) có tọa độ là

A.
\(\overrightarrow v=(23;7;3)\)
B.
\(\overrightarrow v=(7;23;3)\)
C.
\(\overrightarrow v=(3;7;23)\)
D.
\(\overrightarrow v=(7;3;23)\)
Câu 24

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác  ABC biết A(1; -2; 4), B(2;3; -5), C(3; -4;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác  ABC?

 

A.
G(-2;1; 0) .  
B.
G (2; -1; 0) .
C.
G(18; -9; 0) .  
D.
G(6; -3; 0) .
Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5),  B (2;0;1),  C (0;9; 0). Tìm trọng tâm G  của tam giác  ABC

 

A.
G (1;5; 2) .   
B.
G (1; 0;5) .
C.
G (1; 4; 2) .
D.
G (3;12; 6)
Câu 26

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \(\overrightarrow {OM} = (1;5; 2), \overrightarrow {ON} = (3; 7; -4)\). Gọi  P  là điểm đối xứng với  M   qua  N . Tìm tọa độ điểm  P

 

A.
P (5;9; -3) .  
B.
P (2;6; -1) .
C.
P (5;9; -10) 
D.
P (7;9; -10)
Câu 27

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  M   thỏa mãn hệ thức  \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j +\overrightarrow k \). Tọa độ của điểm  M  là:

 

A.
M (0; 2;1) .  
B.
M (1; 2; 0) .
C.
M (2;1; 0) 
D.
M (2; 0;1)
Câu 28

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm A(1;-2;0) và  B (-3;0; 4) . Tọa độ của \(\overrightarrow {AB}\)

 

A.
(4;-2;-4)  
B.
(-4;2;4)   
C.
 (-1;-1;2) .
D.
 (-2; -2;4) .
Câu 29

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các vectơ \(\overrightarrow a= (3; - 2;1), \overrightarrow b = (-1;1; - 2), \overrightarrow c = (2;1; - 3),\overrightarrow u = (11; - 6;5)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

A.
\(\overrightarrow u=2\overrightarrow a+3\overrightarrow b +\overrightarrow c \)
B.
\(\overrightarrow u=2\overrightarrow a-3\overrightarrow b+\overrightarrow c\)
C.
\(\overrightarrow m=3 \overrightarrow a-2 \overrightarrow b-2 \overrightarrow c\)
D.
\(\overrightarrow m=3\overrightarrow a-2\overrightarrow b+\overrightarrow c\)
Câu 30

Trong không gian Oxyz cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {3;0; - 1} \right),\overrightarrow c = \left( { - 2;5;1} \right)\). Tọa độ  của \(\overrightarrow m = \overrightarrow a + \overrightarrow b - \overrightarrow c \) là

A.
(6;0;-6)
B.
(-6;6;0)
C.
(6;-6;0)
D.
(0;6;-6)
Câu 31

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a(0;3;4)\) và \(|\overrightarrow b|=2|\overrightarrow a|\). khi đó tọa độ vectơ \(\overrightarrow b\) có thể là

A.
(0;3;4)
B.
(4;0;3)
C.
(2;0;1)
D.
(-8;0;-6)
Câu 32

Cho \(\overrightarrow a=(1;-1;2)\). Độ dài vec tơ \(\overrightarrow a\) là bao nhiêu?

A.
\(\sqrt6\)
B.
2
C.
\(-\sqrt6\)
D.
4
Câu 33

Cho vectơ \(\vec{a}(1;3;4)\). Vectơ cùng phương với \(\vec{a}\) là

A.
\(\vec{b}(-2;6;-8)\)
B.
\(\vec{c}(-2;-6;-8)\)
C.
\(\vec{u}(-2;-6;8)\)
D.
\(\vec{n}(2;-6;-8)\)
Câu 34

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(-1;1;2)\) và \(B(-2;3;5)\) . Vectơ \(\vec{AB}\)  có tọa độ là

A.
\((-1;2;3)\)
B.
\((1;2;3)\)
C.
\((-2;1;3)\)
D.
\((-1;-2;-3)\)