THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2063
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4797

Ôn tập trắc nghiệm Bài toán về sự tương giao (điểm, đường, mặt phẳng, mặt cầu). Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Trong không gian với hệ trục , cho đường thẳng : \(d: x-1=\frac{y-2}{2}=\frac{z-4}{3}\) và mặt phẳng \((P): x+4 y+9 z-0=0\) . Giao điểm I của d và (P) là?

A.
I(1 ; 2 ; 0)
B.
I(1 ; 0 ; 0)
C.
I(0 ; 0 ; 1)
D.
I không tồn tại.
Câu 2

Trong hệ trục toạ độ Oxzy , cho\(A(-1 ; 2 ; 3), B(1 ; 0 ;-5),(P): 2 x+y-3 z-4=0\) . Tìm \(M \in(P)\) sao cho A , B , M thẳng hàng. 

A.
\(M(-2 ; 3 ; 7)\)
B.
M(0 ; 1 ;-1)
C.
M(1 ; 2 ; 0)
D.
M(-3 ; 4 ; 11)
Câu 3

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng \(d: \frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-3}{1}\) và mặt phẳng (P) có phương trình: \(x+2 y-z+5=0\). Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là? 

A.
\((2;-3;1)\)
B.
d và (P) không có giao điểm.
C.
\((2;1;0)\)
D.
\((-1 ; 0 ; 4)\)
Câu 4

Trong không gian tọa độ Oxyz cho \(A(1 ; 1 ;-1), B(2 ; 3 ; 1), C(5 ; 5 ; 1)\). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oxy) tại M(a ; b ; 0). Tính 3b-a?

A.
5
B.
6
C.
3
D.
0
Câu 5

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(-2 ; 3 ; 1) \text { và } B(5 ; 6 ; 2)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số \(\frac{A M}{B M}\)

A.
\(\frac{A M}{B M}=\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{A M}{B M}=2\)
C.
\(\frac{A M}{B M}=\frac{1}{3}\)
D.
\(\frac{A M}{B M}=3\)
Câu 6

Giao điểm của \((d): \frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+1}{1}\)và \((P): 2 x+y+z-9=0\) là?

A.
M(1 ; 4 ;-2
B.
M(3;2;1)
C.
M(6 ;-4 ; 3)
D.
M(3 ;-1 ; 0)
Câu 7

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(2 ; 2 ;-2) \text { và } B(3 ;-1 ; 0)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng \((P): x+y-z+2=0\) tại điểm I . Tỉ số \(\frac{I A}{I B}\) bằng? 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 8

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình \(3 x-6 y-4 z+36=0\). Gọi A, B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính thể tích V của khối chóp O.ABC. 

A.
V=234
B.
V=216
C.
V=108
D.
V=117
Câu 9

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng \(d: \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \((P): x+2 y+3 z-2=0\) . Kí hiệu \(H(a ; b ; c)\) là giao điểm của d và (P). Tính tổng \(T=a+b+c\)

A.
-1
B.
3
C.
5
D.
-7
Câu 10

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm \(A(9 ;-3 ; 5), B(a ; b ; c)\). Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ \((O x y),(O x z) \text { và }(O y z)\) . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho \(A M=M N=N P=P B\) . Giá trị của tổng a + b + c là:

A.
21
B.
5
C.
-12
D.
-15
Câu 11

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(d:\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=2-3 t \\ z=3+t \end{array}\right.\) và mặt phẳng \((O y z)\)?

A.
(0 ; 5 ; 2)
B.
(0 ;-1 ; 4)
C.
(0 ; 2 ; 3)
D.
(1 ; 2 ; 2)
Câu 12

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 3) \text { và } B(-1 ;-5 ;-4)\) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng \(P): 2 x+3 y-z+7=0\) tại điểm M . Tìm k , biết \(\overrightarrow{M A}=k \overrightarrow{M B}\)

A.
\(k=-2\)
B.
\(k=2\)
C.
\(\begin{aligned} &k=-\frac{1}{2} \end{aligned}\)
D.
\( k=\frac{1}{2} \text { . }\)
Câu 13

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng  \(d:\left\{\begin{array}{l} x=1+2 t \\ y=2-t \\ z=-2-2 t \end{array}\right.\) và mặt phẳng \(x+2 y-z-9=0\)

A.
\(M(5 ; 0 ; 1)\)
B.
\(M(-1 ; 3 ; 0)\)
C.
\(M(1 ; 2 ;-2)\)
D.
\(M(3 ; 1 ;-4)\)
Câu 14

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d: \frac{x-3}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-4}{2}\)cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm có tọa độ là ?

A.
(1 ; 0 ; 0)
B.
(3 ;-2 ; 0)
C.
(-1 ; 0 ; 0)
D.
(-3 ; 2 ; 0)
Câu 15

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x-2 y+z-4=0\) và đường thẳng \(d: \frac{x-m}{1}=\frac{y+2 m}{3}=\frac{z}{2}\) . Nếu giao điểm của d và (P) thuộc mặt phẳng (Oyz) thì giá trị của m bằng ?

A.
\(\begin{aligned} &\frac{4}{5} \end{aligned}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\(-\frac{1}{2}\)
D.
1
Câu 16

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng \(d: \frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-3}{1}\) và mặt phẳng (P) có phương trình: \(x+2 y-z+5=0\) . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d?

A.
M(-5 ; 0 ; 2)
B.
M(-5 ;-2 ; 2)
C.
M(-1 ; 0 ; 4)
D.
M(1 ; 0 ; 4)
Câu 17

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng \(\Delta: \frac{x-2}{-3}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}\). Tọa độ điểm M là giao điểm của \(\Delta\) với mặt phẳng \((P): x+2 y-3 z+2=0\) 

A.
M(2 ; 0 ;-1)
B.
M(-1 ; 1 ; 1)
C.
M(5 ;-1 ;-3)
D.
M(1 ; 0 ; 1)
Câu 18

Tọa độ giao điểm M của đường thẳng \(d:\left\{\begin{array}{l} x=2-3 t \\ y=-3+t \\ z=6-2 t \end{array}\right.\)và mặt phẳng \((P): 2 x+3 y+z-1=0\) là.

A.
\(M(-3 ; 2 ; 6)\)
B.
\(M(2 ;-3 ; 6)\)
C.
\(M(2 ;-3 ;-6)\)
D.
\(M(2 ;-3 ;-6)\)
Câu 19

Cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 1) \text { và } B(4 ; 5 ;-2)\) và mặt phẳng (P) có phương trình \(3 x-4 y+5 z+6=0\). Đường thẳng AB cắt (P) tại điểm M . Tính tỷ số \(\frac{M B}{M A}\)?

A.
4
B.
2
C.
0
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 20

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(4 ; 5 ;-2) \text { và } B(2 ;-1 ; 7)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M . Tính tỉ số \(\frac{M A}{M B}\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 21

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng \((\Delta): \frac{x-2}{1}=\frac{y-8}{3}=\frac{z-3}{2}\) và mặt phẳng \((P): 2 x+y-z-6=0\) . Giao điểm của \(\Delta\) và (P) là?

A.
M(1 ; 1 ; 5)
B.
M(1 ; 5 ;-1)
C.
M(5 ; 1 ; 1)
D.
M(1 ; 5 ; 1)
Câu 22

Giao điểm của \(d: \frac{x-3}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z}{2} \text { và }(P): 2 x-y-z-7=0\) là?

A.
\(M(1 ; 4 ;-2)\)
B.
\(M(0 ; 2 ;-4)\)
C.
\(M(6 ;-4 ; 3)\)
D.
\(M(3 ;-1 ; 0)\)
Câu 23

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng \((P): 2 x+3 y+4 z-12=0\) cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là ?

A.
\((0 ; 3 ; 0)\)
B.
\((0 ;-4 ; 0)\)
C.
\((0 ; 4 ; 0)\)
D.
\((0 ; 6 ; 0)\)
Câu 24

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình \(\frac{x-3}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z}{2}\) và mặt phẳng \((P): 2 x-y-z-7=0\) . Tìm giao điểm của d và (P)? 

A.
\((1 ; 4 ;-2)\)
B.
\((0 ; 2 ;-4)\)
C.
\((6 ;-4 ; 3)\)
D.
\((3 ;-1 ; 0)\)
Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): 2 x+y-z+1=0\) và đường thẳng  \(d: \frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{2}\) , tìm giao điểm M của (P) và d . 

A.
\(M\left(\frac{1}{3} ;-\frac{4}{3} ;-\frac{5}{3}\right)\)
B.
\(M\left(\frac{-1}{3} ; \frac{4}{3} ; \frac{5}{3}\right)\)
C.
\(M\left(\frac{1}{3} ;-\frac{4}{3} ; \frac{5}{3}\right)\)
D.
\(M\left(\frac{-1}{3} ; \frac{-4}{3} ; \frac{5}{3}\right)\)
Câu 26

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(-1 ; 0 ; 1), B(1 ; 2 ;-3)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa độ (Oyz) tại điểm \(M\left(x_{M} ; y_{M} ; z_{M}\right)\). Giá trị của biểu thức \(T=x_{M}+y_{M}+z_{M}\) là 

A.
4
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 27

Cho hai đường thẳng \(d_{1}:\left\{\begin{array}{l} x=1+2 t \\ y=2+3 t \text { và } d_{2}: \\ z=3+4 t \end{array}\left\{\begin{array}{l} x=3+4 t^{\prime} \\ y=5+6 t^{\prime} \\ z=7+8 t^{\prime} \end{array}\right.\right.\).Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng? 

A.
\(d_{1} \text { cắt } d_{2}\)
B.
\(d_{1} \text { song song } d_{2}\)
C.
\(d_{1} \text { và } d_{2}\) chéo nhau
D.
\(d_{1} \text { trùng } d_{2}\)
Câu 28

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình : \(d: \frac{x-1}{-1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{3}\)và : \(d^{\prime}: \frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-1}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.
d và d' chéo nhau
B.
d và d' song song.
C.
d và d' cắt nhau.
D.
d và d' vuôn góc.
Câu 29

Cho 2 đường thẳng :\(d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-3}{4}=\frac{z-7}{1} \text { và } d^{\prime}: \frac{x-6}{3}=\frac{y+2}{1}=\frac{z+1}{-2} .\)Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d'?

A.
d và d' vuông góc
B.
d và d' chéo nhau.
C.
d và d' cắt nhau.
D.
d và d' song song
Câu 30

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng \(d_{1}: \frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và \(d_{2}:\left\{\begin{array}{l} x=3+4 t \\ y=5+6 t(t \in \mathbb{R}) \\ z=7+8 t \end{array}\right.\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A.
\(d_{1}\,\, và \,\,d_{2}\text{ chéo nhau.}\)
B.
\(d_{1} \equiv d_{2}\)
C.
\(d_{1} \perp d_{2}\)
D.
\(d_{1} / / d_{2}\)
Câu 31

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng \((P): 2 x+4 y+3 z-5=0 \text { và }(Q): m x-n y-6 z+2=0\). Giá trị của m , n sao cho (P) song song với (Q) là: 

A.
m=4 ; n=-8
B.
m=n=4
C.
m=-4 ; n=8
D.
m=n=-4
Câu 32

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \((P): x-3 y+2 z-3=0.\) Xét mặt phẳng \((Q): 2 x-6 y+m z-m=0\) , m là tham số thực. Tìm m để (P) song song với (Q)?

A.
m=-4
B.
m=4
C.
m=-10
D.
m=-6
Câu 33

rong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng \((P): 2 x-3 y+z-4=0 ;(Q): 5 x-3 y-2 z-7=0\). Vị trí tương đối của (P) và (Q) là ?

A.
Cắt nhưng không vuông góc.
B.
 Vuông góc.
C.
Trùng nhau.
D.
Song song.
Câu 34

Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng \((P): 2 x+2 y-z=0\) và \((Q): x+y+m z+1=0\) cắt nhau là 

A.
\(m=-\frac{1}{2}\)
B.
\(m \neq-\frac{1}{2}\)
C.
\(m \neq \frac{1}{2}\)
D.
\(m \neq-1\)
Câu 35

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng \(\begin{aligned} &(P): 2 x+m y+3 z-5=0 \text { và } (Q): n x-8 y-6 z+2=0 \end{aligned}\). Tìm giá trị của các tham số m , n để (P) và (Q) song song?

A.
m=4, n=3
B.
m=-4, n=4
C.
m=4, n=-4
D.
m=-4, n=3
Câu 36

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng \((P): x+(m+1) y-2 z+m=0\)\((Q): 2 x-y+3=0\), với m là tham số thực. Để \((P) \text { và }(Q)\) vuông góc với nhau thì giá trị thực của m bằng bao nhiêu? 

A.
m=-1
B.
m=-5
C.
m=-3
D.
m=1
Câu 37

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \((\alpha): x+y+z-1=0\) . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng \((\alpha) ?\)

A.
\(\begin{aligned} &2 x-y-z+1=0 \end{aligned}\)
B.
\(2 x+2 y+2 z-1=0\)
C.
\(x-y-z+1=0\)
D.
\(2 x-y+z+1=0\)
Câu 38

Trong không gian với hệ toạ độOxyz , cho hai mặt phẳng \((\alpha): 2 x+m^{2} y-2 z+1=0\) và \((\beta): m^{2} x-y+\left(m^{2}-2\right) z+2=0\)\((\alpha)\) vuông góc \((\beta)\) khi :

A.
\(|m|=\sqrt{3}\)
B.
\(|m|=1\)
C.
\(|m|=\sqrt{2}\)
D.
\(|m|=2\)
Câu 39

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng\((\alpha): x+2 y-z-1=0 \text { và }(\beta): 2 x+4 y-m z-2=0\) Tìm
m để \((\alpha) \text { và }(\beta)\) song song với nhau?

A.
m=1
B.
m=-2
C.
Không tồn tại m
D.
m=-3
Câu 40

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x-2 y+2 z-5=0\) . Xét mặt phẳng \((Q):m x-y+z-m=0\) , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để (Q) vuông góc với (P)?

A.
m=-2
B.
m=4
C.
m=-4
D.
m=2
Câu 41

Cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 2z - 2 = 0\) và điểm \(A\left( { - 6, - 1,3} \right)\). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Tính tọa độ giao điểm của AI và mặt cầu (S).

A.
\(\left( {2 \pm \frac{{16\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 3 \pm \frac{{4\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 1 \pm \frac{{8\sqrt {21} }}{{21}}} \right)\)
B.
\(\left( {2 \pm \frac{{4\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 3 \pm \frac{{\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 1 \pm \frac{{2\sqrt {21} }}{{21}}} \right)\)
C.
\(\left( {2 \pm \frac{{8\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 3 \mp \frac{{2\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 1 \mp \frac{{4\sqrt {21} }}{{21}}} \right)\)
D.
\(\left( {2 \pm \frac{{16\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 3 \mp \frac{{4\sqrt {21} }}{{21}};\,\, - 1 \mp \frac{{8\sqrt {21} }}{{21}}} \right)\)
Câu 42

Cho ba điểm \(A\left( {1,0,1} \right);\,\,B\left( {2, - 1,0} \right);\,\,C\left( {0, - 3, - 1} \right)\). Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) thỏa mãn \(A{M^2} - B{M^2} = C{M^2}\)

A.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 8y + 4z + 13 = 0\)
B.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 8z + 13 = 0\)
C.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 8y - 4z - 13 = 0\)
D.
Mặt phẳng 2x - 8y - 4z - 13 = 0
Câu 43

Cho hai điểm \(A\left( {2, - 3, - 1} \right);\,\,\,B\left( { - 4,5, - 3} \right)\). Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) thỏa mãn \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

A.
Mặt phẳng 20x - 27y + 5z + 47 = 0
B.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 20x + 27y + 5z - 47 = 0\)
C.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 40x - 54y + 10z + 94 = 0\)
D.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 40x + 54y - 10z - 94 = 0\)
Câu 44

Cho hai điểm \(A\left( {2, - 3, - 1} \right);\,\,\,B\left( { - 4,5, - 3} \right)\). Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) thỏa mãn \(A{M^2} + B{M^2} = 124\).

A.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y - 4z + 30 = 0\)
B.
Mặt phẳng 2x - 2x + 4z - 30 = 0
C.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 30 = 0\)
D.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 4y + 8z + 60 = 0\)
Câu 45

Cho hai điểm \(A\left( {2, - 3, - 1} \right);\,\,\,B\left( { - 4,5, - 3} \right)\). Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) sao cho \(\widehat {AMB} = {90^o}\).

A.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y + 4z + 20 = 0\)
B.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 20 = 0\)
C.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y - 4z + 20 = 0\)
D.
Mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 4z - 20 = 0\)
Câu 46

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có \(\overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow {OC} ,\,\,\overrightarrow {OG} \) trùng với ba trục \(\overrightarrow {Ox} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oy} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oz} \). Sáu mặt phẳng \(x - y = 0;\,\,y - z = 0;\,\,z - x = 0;\,\,x + y = 1;\,\,y + z = 1;\,\,z + x = 1\) chia hình lập phương thành bao nhiêu phân bằng nhau?

A.
10
B.
8
C.
4
D.
6
Câu 47

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có \(\overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow {OC} ,\,\,\overrightarrow {OG} \) trùng với ba trục \(\overrightarrow {Ox} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oy} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oz} \). Viết phương trình mặt cầu (S3) tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương.

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z + \frac{1}{4} = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z + \frac{3}{4} = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + x + y + z - \frac{1}{2} = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + x + y + z - \frac{5}{4} = 0\)
Câu 48

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có \(\overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow {OC} ,\,\,\overrightarrow {OG} \) trùng với ba trục \(\overrightarrow {Ox} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oy} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oz} \). Viết phương trình mặt cầu (S2) nội tiếp hình lập phương.

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + x + y + z + 1 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z + \frac{1}{2} = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z + 1 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + x + y + z - \frac{1}{2} = 0\)
Câu 49

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có \(\overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow {OC} ,\,\,\overrightarrow {OG} \) trùng với ba trục \(\overrightarrow {Ox} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oy} ,{\rm{ }}\overrightarrow {Oz} \). Viết phương trình mặt cầu (S1) ngoại tiếp hình lập phương.

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z - \frac{3}{2} = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + x + y + z = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + x + y + z - \frac{3}{2} = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z = 0\)
Câu 50

Viết phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm \(A\left( {2,0,1} \right);\,\,\,B\left( {1,3,2} \right);\,\,\,C\left( {3,2,0} \right)\) có tâm nằm trong mặt phẳng (xOy)

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + \frac{{6x}}{5} + \frac{{17y}}{5} - \frac{{13}}{5} = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{{6x}}{5} + \frac{{17y}}{5} + \frac{{13}}{5} = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{{6x}}{5} - \frac{{17y}}{5} - \frac{{13}}{5} = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + \frac{{6x}}{5} - \frac{{17y}}{5} + \frac{{13}}{5} = 0\)