THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2065
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4065

Ôn tập trắc nghiệm Bài toán về sự tương giao (điểm, đường, mặt phẳng, mặt cầu). Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Cho tứ diện ABCD có \(A\left( {1,1,1} \right);\,\,\,B\left( {3,3,1} \right);\,\,\,C\left( {3,1,3} \right);\,\,\,D\left( {1,3,3} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S2) nội tiếp tứ diện.

A.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{9}\)
B.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{3}\)
C.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{9}\)
D.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{3}\)
Câu 2

Cho tứ diện ABCD có \(A\left( {1,1,1} \right);\,\,\,B\left( {3,3,1} \right);\,\,\,C\left( {3,1,3} \right);\,\,\,D\left( {1,3,3} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S1) tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện

A.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
B.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 2\)
C.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 1\)
D.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 1\)
Câu 3

Cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 6z - 5 = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x - 2y + 2z + 3 = 0\). Viết phương trình mặt cầu (S’) có bán kính nhỏ nhất chứa giao tuyến (C) của (S) và (P).

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y + 10z - 27 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y + 10z - 9 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{{2x}}{3} - \frac{{2y}}{3} - \frac{{10}}{3} - 9 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + \frac{{2x}}{3} + \frac{{2y}}{3} + \frac{{10}}{3} - 9 = 0\)
Câu 4

Cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 6z - 5 = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x - 2y + 2z + 3 = 0\). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp diện di động (Q) vuông góc với (P). Tập hợp các điểm M là:

A.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z + 9 = 0
B.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z - 9 = 0
C.
Đường tròn: \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 6z - 5 = 0;\,\,\,x - 2y + 2z - 9 = 0\)
D.
Đường tròn: \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 6z - 5 = 0;\,\,\,x - 2y + 2z + 9 = 0\)
Câu 5

Viết phương trình mặt cầu (S) qua gốc O và các giao điểm của mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,\,2x + y - 3z + 6 = 0\) với ba trục tọa độ.

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x + 6y + 2z = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 6y - 2z = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 3x + 6y + 2z = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 3x + 6y - 2z = 0\)
Câu 6

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-3;2;2) tiếp xúc với mặt cầu (S’): \({\left( {x -1} \right)^2} + {\left( {y+ 2} \right)^2} + {\left( {z -4} \right)^2} = 16\)

A.
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 100\)
B.
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
C.
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\)
D.
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 10\)
Câu 7

Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 4z - 2 = 0\) qua trục y’Oy.

A.
z = 0; 4x - 3z = 0
B.
z = 0; 3x - 4z = 0
C.
z = 0; 3x + 4z = 0
D.
z = 0; 4x + 3z = 0
Câu 8

Viết phươngng trình mặt cầu (S) tâm I(4;2;-1) nhận đường thẳng (D): \(\frac{{x - 2}}{2} = y + 1 = \frac{{z - 1}}{2}\) làm tiếp tuyến.

A.
\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
B.
\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)
C.
\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
D.
\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
Câu 9

Viết phương trình tổng quát của tiếp diện của mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y - 2z - 10 = 0\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - 3y + 6z - 7 = 0\).

A.
2x - 3y + 6z - 17 = 0; 2x - 3y + 6z + 24 = 0
B.
2x - 3y + 6z - 17 = 0; 2x - 3y + 6z + 31 = 0
C.
2x - 3y + 6z + 21 = 0; 2x - 3y + 6z - 35 = 0
D.
2x - 3y + 6z + 4 = 0; 2x - 3y + 6z - 8 = 0
Câu 10

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;2;-3) tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):4x - 2y + 4z - 3 = 0\).

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z + \frac{{31}}{4} = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z + 31 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z + \frac{{25}}{4} = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + - 2x - 4y + 6z + 25 = 0\)
Câu 11

Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song \(\left( P \right):x - 2y + 2z + 6 = 0;\left( Q \right):x - 2y + 2z - 10 = 0\) và có tâm I ở trên trục y'Oy.

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y + 55 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2y - 60 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + - 2y - \frac{{55}}{9} = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2y - \frac{{55}}{9} = 0\)
Câu 12

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm E(-1;2;4) qua gốc O.

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 8z + 42 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 8z + 21 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 8z - 42 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 8z = 0\)
Câu 13

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-2;1-1) qua A(4;3;-2).

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 2z + 35 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z - 35 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z + 35 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y - 2z - 35 = 0\)
Câu 14

Tính bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 6z - 2 = 0\).

A.
\(\sqrt 5 \)
B.
1
C.
7
D.
\(\sqrt 7 \)
Câu 15

Với giá trị nào của m thì hai mặt cầu sau tiếp xúc trong?

\(\left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 81;\) \(\left( {S'} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = {\left( {m - 3} \right)^2},\,\,\,m > 3\)

A.
\(m = 6\,\,\, \vee \,\,\,m = 18\)
B.
m = 12
C.
m = 6
D.
m = 18
Câu 16

Với giá trị nào của m thì mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2my + 4mz + 4{m^2} + 3m + 2 = 0\) tiếp xúc trục z'Oz.

A.
-2
B.
2
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
\(-\frac{2}{3}\)
Câu 17

Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD với \(A\left( {0, - 1,0} \right);\,\) \(B\left( {2,0,1} \right);\,C\left( {1,0, - 1} \right);\,D\left( {1, - 1,0} \right).\)

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + y - z - 2 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - y - z - 2 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + y - 2z + 2 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + z + 2 = 0\)
Câu 18

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 4y - 4z - 12 = 0\). Gọi A là giao điểm của (S) và trục y'Oy có tung độ âm. Viết phương trình tổng quát của tiếp diện (Q) của (S) tại A.

A.
3x - 4y + 2z + 24 = 0
B.
3x + 4y + 2z - 8 = 0
C.
3x + 4y + 2z + 8 = 0
D.
3x - 4y + 2z - 24 = 0
Câu 19

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 4y - 4z - 12 = 0\). Viết phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz).

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 20\\ x = 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\\ x = 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\\ x = 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 20\\ x = 0 \end{array} \right.\)
Câu 20

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 4y - 4z - 12 = 0\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đối xứng (P) của (S) vuông góc với đường kính qua gốc O.

A.
3x - 2y + 2z - 17 = 0
B.
3x + 2y - 2z + 17 = 0
C.
2x - 3y - 2z - 16 = 0
D.
3x + 2y + 2z - 17 = 0
Câu 21

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 4y - 4z - 12 = 0\). Viết phương trình tổng quát của đường kính AB song song với đường thẳng \(\left( D \right):x = 2t + 1;y = 3;z = 5t + 2,t \in R\).

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} 5x + 2z - 11 = 0\\ y - 2 = 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} 5x - 2z - 11 = 0\\ y - 2 = 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} 5x - 2z + 11 = 0\\ y - 2 = 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} 5x + 2z - 11 = 0\\ y - 2 = 0 \end{array} \right.\)
Câu 22

Cho hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z - 3 = 0\) và \(\left( {S'} \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z - 2 = 0.\) Gọi (C) là giao tuyến của (S) và (S'). Viết phượng trình mặt cầu (S1) qua (C) và điểm A(2;1;-3).

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 26x - 24y + 2z - 8 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 26x + 24y - 2z + 8 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 106x + 64y - 42z + 8 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 106x - 64y + 42z - 8 = 0\)
Câu 23

Cho hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z - 3 = 0\) và \(\left( {S'} \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z - 2 = 0.\) Gọi (C) là giao tuyến của (S) và (S'). Viết phương trình của (C):

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z - 3 = 0\\ 10x - 6y + 4z - 1 = 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z - 2 = 0\\ 10x + 6y - 4z + 1 = 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z - 2 = 0\\ 10x - 6y + 4z - 1 = 0 \end{array} \right.\)
D.
Hai câu A và C
Câu 24

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z - 2 = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 2y + 6z + 1 = 0\). Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S') chứa (C) và điểm M(1;-2;1).

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 5x - 8y + 12z - 5 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 5x - 8y + 12z + 5 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 5x + 8y - 12z + 5 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 5x - 8y - 12z - 5 = 0\)
Câu 25

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z - 2 = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 2y + 6z + 1 = 0\). Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tính tọa độ tâm H của (C).

A.
\(\left( { - \frac{{15}}{7},\frac{{13}}{7}, - \frac{3}{7}} \right)\)
B.
\(\left( {\frac{{15}}{7},\frac{{13}}{7}, - \frac{3}{7}} \right)\)
C.
\(\left( {\frac{5}{7},\frac{{13}}{7}, - \frac{3}{7}} \right)\)
D.
\(\left( {\frac{{15}}{7}, - \frac{{13}}{7},\frac{3}{7}} \right)\)
Câu 26

Hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y - 10z - 11 = 0;\) \(\left( {S'} \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 6z - 5 = 0:\)

A.
Ngoài nhau
B.
Cắt nhau
C.
Tiếp xúc trong
D.
Trong nhau
Câu 27

Hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 6y + 4z + 5 = 0\)\(\left( {S'} \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 2y - 4z - 2 = 0\):

A.
Tiếp xúc ngoài
B.
Cắt nhau
C.
Tiếp xúc ngoài
D.
Cắt nhau.
Câu 28

Xét vị trí tương đối của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 4y - 8z + 13 = 0\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x - 2y + 2z + 5 = 0.\)

A.
Cắt nhau
B.
Tiếp xúc
C.
(Q) là mặt phẳng đối xứng của (S)
D.
Không cắt nhau
Câu 29

Mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 4y + 4z + 5 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0\).

A.
Tiếp xúc
B.
Không cắt nhau
C.
Cắt nhau
D.
(P) đi qua tâm (S)
Câu 30

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z + 3 = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2my - 2mz + 2{m^2} + 9 = 0\)?

A.
- 4 < m < 5
B.
\(m = - 4\,\,\, \vee \,\,\,m = 5\)
C.
m > 5
D.
\(m < - 4\,\,\, \vee \,\,\,m > 5\)
Câu 31

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 5 = 0\) tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2mx + 2\left( {2 - m} \right)y - 4mz + 5{m^2} + 1 = 0?\)

A.
m = -3
B.
\(m = 1\,\,\, \vee \,\,\,m = - 3\)
C.
m = 1
D.
\(m = - 1\,\,\, \vee \,\,\,m = 3\)
Câu 32

Cho hai mặt cầu (S) và (S’) lần lượt có tâm I và J, bán kính R và R’. Đặt d = IJ. Câu nào sau đây sai?

I. \(d > \left| {R - R'} \right| \Rightarrow \left( S \right)\) và (S') trong nhau

II. \(0 < d < R + R' \Rightarrow \left( S \right)\) và (S') ngoài nhau

III. \(d = \left| {R - R'} \right| \Rightarrow \left( S \right)\) và (S') tiếp xúc ngoài

A.
Chỉ I và II
B.
Chỉ I và III
C.
Chỉ I và IV
D.
Tất cả đều sai.
Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x+2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z+4}{3}\)\({{d}_{2}}:\left\{ \begin{array} {} x=2t \\ {} y=1+4t \\ {} z=2+6t \\ \end{array} \right.\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.
d1 và d2 cắt nhau
B.
d1 và d2 trùng nhau
C.
d1 và d2 chéo nhau
D.
d1 và d2 song song với nhau
Câu 34

Xác định vị trí tương đối của \({{d}_{1}}:\left\{ \begin{array} {} x=1+t \\ {} y=2+2t \\ {} z=-2t \\ \end{array} \right.;{{d}_{2}}:\left\{ \begin{array} {} x=3+2u \\ {} y=6+4u \\ {} z=-4-4u \\ \end{array} \right.\)

A.
d1 // d2
B.
d1 trùng với d2
C.
d1, d2 chéo nhau
D.
d1, d2 cắt nhau
Câu 35

Xác định vị trí tương đối của \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{9}=\frac{y-6}{6}=\frac{z-3}{3};{{d}_{2}}=\frac{x-7}{6}=\frac{y-2}{4}=\frac{z-5}{2}\)

A.
d1 // d2
B.
d1, d2 cắt nhau
C.
d1, d2 chéo nhau
D.
d1 trùng với d2
Câu 36

Xác định vị tí tương đối của \({{d}_{1}}:\frac{x-2}{4}=\frac{y}{-6}=\frac{z+1}{-6},{{d}_{2}}:\frac{x-7}{-6}=\frac{y-2}{-9}=\frac{z}{12}.\)

A.
d1, d2 cắt nhau.
B.
d1 // d2.
C.
d1 và d2 chéo nhau.
D.
d1 trùng với d2.
Câu 37

Xác định vị tí tương đối của \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z}{1},{{d}_{2}}:\frac{x}{-2}=\frac{y+8}{3}=\frac{z-4}{1}\).

A.
d1, d2 cắt nhau
B.
d1, d2 chéo nhau
C.
d1 // d
D.
d1 trùng với d2
Câu 38

Xác định vị tí tương đối của \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y-7}{1}=\frac{z-3}{4}, {{d}_{2}}:\frac{x-6}{3}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z+2}{1}.\)

A.
d1, d2 cắt nhau.
B.
d1 // d2.
C.
d1, d2 trùng nhau.
D.
Đáp án khác.
Câu 39

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z-m}{-1}\) song song với mặt phẳng \((P):4x+4y+{{m}^{2}}z-8=0\).

A.
\(m=\pm 2.\)
B.
m = 2.
C.
m = - 2.
D.
Không tồn tại m.
Câu 40

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):2x-3y+z-1=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.
d cắt và không vuông góc với (P).
B.
d song song với (P).
C.
d vuông góc với (P).
D.
d nằm trên (P).
Câu 41

Cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-5}{-1}\) và mặt phẳng \((P):3x-3y+2z+6=0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
d cắt và không vuông góc với (P).
B.
d vuông góc với (P).
C.
d song song với (P).
D.
d nằm trong (P).
Câu 42

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-10}{5}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+2}{1}.\) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho mặt phẳng \((P):10x+2y+mz+11=0\) vuông góc với đường thẳng \(\Delta \).

A.
m = -2
B.
m = 2
C.
m = -52
D.
m = 52
Câu 43

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-2}\) và mặt phẳng \((P):2x-y+15=0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
d // (P).
B.
\(d\cap (P)=\left\{ I(1;-1;0 \right\}.\)
C.
\(d\bot (P).\)
D.
\(d\subset (P).\)
Câu 44

Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-7}{5}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-5}{4}\) và \((P):3x-y+2z-5=0\)

A.
d cắt (P)
B.
d // (P)
C.
(P) chứa d
D.
d vuông góc (P)
Câu 45

Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-9}{8}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-3}{3}\) và \((P):x+2y-4z+1=0.\)

A.
\( d\subset (P)\)
B.
d // (P)
C.
d cắt (P)
D.
d vuông góc (P)
Câu 46

Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{4}=\frac{z}{3}\) và \((P):3x-3y+2z-5=0\)

A.
d cắt (P)
B.
d // (P)
C.
d vuông góc với (P)
D.
\(d \in (P)\)
Câu 47

Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-8}{4}=\frac{y-6}{3}=\frac{z}{1}\) và \((P):3x+5y-z-2=0\)

A.
d cắt (P)
B.
d // (P)
C.
d vuông góc (P)
D.
\(d \in (P)\)
Câu 48

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\) và điểm \(A\left( 2;3;-1 \right)\). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là

A.
\(6x+8y+11=0\)
B.
\(3x+4y+2=0\)
C.
\(3x+4y-2=0\)
D.
\(6x+8y-11=0\)
Câu 49

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=t \\ {} y=-6+t \\ {} z=2-t \\ \end{array} \right.;\textΔ:\left\{ \begin{array} {} x=5+2t \\ {} y=1+t \\ {} z=-1-t \\ \end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-z-1=0\). Mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, tiếp xúc với cả \(\textΔ\) và (P). Biết hoành độ điểm I là số nguyên. Tung độ điểm I là

A.
2
B.
0
C.
-4
D.
-2
Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{-1}\) và điểm \(I\left( 2;-1;1 \right)\). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.

A.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\)
B.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\)
C.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=8\)
D.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=\frac{80}{9}\)