THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2067
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5349

Ôn tập trắc nghiệm Bài toán về sự tương giao (điểm, đường, mặt phẳng, mặt cầu). Toán Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( -2;-4;5 \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông.

A.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=40\)
B.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=82\)
C.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=58\)
D.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=90\)
Câu 2

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-2z+10=0\) và 2 đường thẳng \({{\textΔ}_{1}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}\)\({{\textΔ}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+3}{4}\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc \({{\textΔ}_{1}}\) đồng thời tiếp xúc với \({{\textΔ}_{2}}\) và (P).

A.
\(\left( S \right):{{\left( x+\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
B.
\(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
C.
\(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y+\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
D.
\(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z+\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
Câu 3

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-1}{1}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\textΔ\) qua \(M\left( 1;-1;0 \right)\) cắt đường thẳng d đồng thời cắt mặt cầu (S) tại A, B sao cho AB = 4.

A.
\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=-1 \\ {} z=t \\ \end{array} \right.\)
B.
\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)
C.
\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1-3t \\ {} y=-1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)
D.
\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=-1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)
Câu 4

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}\) và điểm \(I\left( 2;1;0 \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông.

A.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=10\)
B.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=100\)
C.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=10\)
D.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=100\)
Câu 5

Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=1+t \\ {} y=-2-t \\ {} z=-2 \\ \end{array} \right.,\left( P \right):x+y+z+1=0\). Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) tại \(M\left( 1;0;-2 \right)\) và cắt d tại A, B sao cho \(AB=2\sqrt{2}\).

A.
\({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9\)
B.
\({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3\)
C.
\({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3\)
D.
\({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9\)
Câu 6

Trong không gian tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 2;3;-1 \right)\) cắt đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=1+2t \\ {} y=-5+t \\ {} z=-15-2t \\ \end{array} \right.\) tại A, B với AB = 16.

A.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=289\)
B.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=298\)
C.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=289\)
D.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=289\)
Câu 7

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(S\left( 0;0;1 \right)\). Hai điểm \(M\left( m;0;0 \right);N\left( 0;n;0 \right)\) thay đổi sao cho m + n = 1 và m > 0; n > 0. Biết rằng mặt phẳng (SMN) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó bằng: \(R=\sqrt{2}\).

A.
\(R=\sqrt{2}\)
B.
R = 2
C.
R = 1
D.
\(R=\frac{1}{2}\)
Câu 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:\frac{x}{1}=\frac{y+3}{1}=\frac{z}{2}\). Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng \(2\sqrt{2}\) và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.

A.
\(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 5;2;10 \right)\)
B.
\(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)\)
C.
\(I\left( 5;2;10 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)\)
D.
\(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( -1;2;-2 \right)\)
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z-2=0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).

A.
\(3x+z=0\)
B.
\(3x+z+2=0\)
C.
\(3x-z=0\)
D.
\(x-3z=0\)
Câu 10

Trong không gian cho mặt cầu có phương trình \(\left( S \right):{{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}+{{\left( z-7 \right)}^{2}}=4\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+4=0\). Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).

A.
\(8\pi\)
B.
\(4\pi \)
C.
\(2\pi\)
D.
\(4\pi \sqrt{2}\)
Câu 11

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{-2}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z-19=0\). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt phẳng qua M và vuông góc với d cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).

A.
\(M\left( -3;2;1 \right),M\left( -1;0;5 \right)\)
B.
\(M\left( 3;2;-1 \right),M\left( -1;0;5 \right)\)
C.
\(M\left( 3;2;1 \right),M\left( -1;0;5 \right)\)
D.
\(M\left( 3;2;1 \right),M\left( 1;0;5 \right)\)
Câu 12

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x+y-z+1=0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9\). Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với \(\left( \alpha \right)\) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng \(6\pi \).

A.
x + y + z = 0 hoặc x + y - z + 6 = 0
B.
x + y - z = 0 hoặc x + y - z + 6 = 0
C.
x + y - z = 0 hoặc x - y - z + 6 = 0
D.
x + y - z = 0 hoặc x + y - z - 6 = 0
Câu 13

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(I\left( 1;2;-2 \right)\) và \(\left( P \right):2x+2y+z+5=0\). Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho giao tuyến của (S) và (P) là đường tròn có chu vi \(8\pi \).

A.
\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25\)
B.
\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=25\)
C.
\(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25\)
D.
\(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25\)
Câu 14

Mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 4y + 4z + 5 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0\).

A.
Tiếp xúc
B.
Không cắt nhau
C.
Cắt nhau
D.
(P) qua tâm của (S)
Câu 15

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z + 3 = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2my - 2mz + 2{m^2} + 9 = 0\)?

A.
- 4 < m < 5
B.
m =  - 4; m = 5
C.
m > 5
D.
m <  - 4; m > 5
Câu 16

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 5 = 0\) tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2mx + 2\left( {2 - m} \right)y - 4mz + 5{m^2} + 1 = 0?\)

A.
m = -3
B.
m = 1 hoặc m = -3
C.
m = 1
D.
m = 1 hoặc m = 3
Câu 17

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):Ax + By + Cz + D = 0\)

I. \(\frac{{\left| {Aa + Bb + Cc + D} \right| - \sqrt {\left( {{A^2} + {B^2} + {C^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} \right)} }}{{{A^2} + {B^2} + {C^2}}} > 0 \Rightarrow \left( P \right)\) cắt (S)

II. \(\frac{{\left| {Aa + Bb + Cc + D} \right| - \sqrt {\left( {{A^2} + {B^2} + {C^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} \right)} }}{{{A^2} + {B^2} + {C^2}}} = 0 \Rightarrow \left( P \right)\) tiếp xúc với (S)

III. \(\frac{{\left| {Aa + Bb + Cc + D} \right| - \sqrt {\left( {{A^2} + {B^2} + {C^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} \right)} }}{{{A^2} + {B^2} + {C^2}}} < 0 \Rightarrow \left( P \right)\) không cắt (S)

Phát biểu đúng là

A.
Chỉ I và II
B.
Chỉ I và III
C.
Chỉ II và III
D.
Chỉ II
Câu 18

Hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\) và \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2a'x - 2b'y - 2c'z + d' = 0\), cắt nhau theo đường tròn có phương trình:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\\ 2\left( {a - a'} \right)x + 2\left( {b - b'} \right)y + 2\left( {c - c'} \right)z + d' - d = 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2a'x - 2b'y - 2c'z + d' = 0\\ 2\left( {a - a'} \right)x + 2\left( {b - b'} \right)y + 2\left( {c - c'} \right)z + d' - d = 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\\ 2\left( {a - a'} \right)x + 2\left( {b - b'} \right)y + 2\left( {c - c'} \right)z + d - d' = 0 \end{array} \right.\)
D.
Hai câu A và B
Câu 19

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+my+(m−1)z+2 = 0, (Q): 2x−y+3z−4 = 0. Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (P); (Q) vuông góc

A.
m = 1
B.
\(m = -\frac{1}{2}\)
C.
m = 2
D.
\(m = \frac{1}{2}\)
Câu 20

Mặt cầu (S) tâm I(2; 3; −1) cắt đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 11}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 25}}{{ - 2}}\) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 16 có bán kính là:

A.
R = 4
B.
R = 15
C.
R = 16
D.
R = 17
Câu 21

Cho đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\,\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và và mặt cầu (S): x+ y2 + z2 − 2x + 4z + 1 = 0. Số điểm chung của (Δ) và (S) là :

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 22

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z + 3)2 = 36. Số mặt phẳng (P) chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số 
Câu 23

Vị trí tương đối của đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{z}{6}\) và mặt phẳng (P): x + y + z - 10 = 0 là:

A.
d ⊂ (P)
B.
cắt nhau
C.
song song
D.
Đáp án khác
Câu 24

Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 2 + 4t, y = 3 + t, z = -5t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là:

A.
d ⊂ (P)
B.
cắt nhau
C.
song song
D.
Đáp án khác
Câu 25

Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 1 + 2t, y = 1 - t, z = 1 - t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là:

A.
d ⊂ (P)
B.
cắt nhau
C.
song song
D.
Đáp án khác
Câu 26

Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau vuông góc:

d1: x = 1 - t, y = 1 + 2t, z = 3 + at, d2: x = a + at, y = -1 + t, z = -2 + 2t

A.
a = - 2
B.
a = 2
C.
a ≠ 2
D.
Không tồn tại a
Câu 27

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương là \(\vec u\); cho đường thẳng d’ đi qua điểm M’ và có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow {u'} \) thỏa mãn \(\left[ {\vec u,\;\overrightarrow {u'} } \right].\overrightarrow {MM'}  = 0\). Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai?

A.
d và d’ chéo nhau
B.
d và d’ có thể song song với nhau
C.
d và d’ có thể cắt nhau
D.
d và d’ có thể trùng nhau
Câu 28

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 và (Q): x - 3y - 2z + 1 = 0. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.
Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng d
B.
Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 2 + t, y = -1 + 3t, z = 1 - 4t
C.
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
D.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 4}}\) 
Câu 29

Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm, với m là tham số, và song song với hai mặt phẳng (Oxy), (Oxz). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.
Tồn tại m để d đi qua gốc tọa độ
B.
d có một vectơ chỉ phương là: \(\vec u\) = (1; 0; 0)
C.
Phương trình chính tắc của d là: x = t, y = -3, z = 4
D.
Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): y + 3 = 0, (Q): z - 4 = 0
Câu 30

Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng :

d1: x = 2 + 4t, y = -6t, z = -1-8t và \({d_2}:\frac{{x - 7}}{{ - 6}} = \frac{{y - 2}}{9} = \frac{z}{{12}}\)

A.
cắt nhau
B.
song song
C.
chéo nhau
D.
trùng nhau
Câu 31

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 và mặt phẳng (P): 4x - 3y + m = 0. Với những giá trị nào của m thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có đúng một điểm chung?

A.
m = - 1
B.
m = 9 hoặc m = - 31
C.
m = 1 hoặc m = 21
D.
m = - 1 hoặc m = - 21
Câu 32

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y+ z2 + 2x + 4y - 6z + 10 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.
(P) và (S) có vô số điểm chung
B.
(P) tiếp xúc với (S)
C.
(P) không cắt (S)
D.
Cả ba khẳng định trên đều sai
Câu 33

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 6z + 5 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.
(P) giao (S) theo một đường tròn
B.
(P) tiếp xúc với (S)
C.
(P) không cắt (S)
D.
Cả ba khẳng định trên đều sai
Câu 34

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 6z + 5 = 0 và cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 3z + 3 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A.
(P) giao (S) theo một đường tròn
B.
(P) tiếp xúc với (S)
C.
(P) không cắt (S)
D.
Mặt phẳng (P) đi qua tâm của mặt cầu (S)
Câu 35

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình (m- 2m)x + y + (m - 1)z + m+ m = 0, trong đó m là tham số. Với những giá trị nào của m thì mặt phẳng (P) song song với trục Ox?

A.
m = 0
B.
m = 2
C.
m = 0 hoặc m = 2
D.
m = 1
Câu 36

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng:

A.
8
B.
2
C.
12
D.
6
Câu 37

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = 4

Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn điều kiện góc AMB = 90o. Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất là:

A.
4
B.
2
C.
\(4\pi\)
D.
 Không tồn tại
Câu 38

Vị trí tương đối của hai mặt cầu: x2 + y2 + z2+ 2x - 2y - 2z - 7 = 0 và x+ y2 + z2 + 2x + 2y + 4z + 5 = 0 là:

A.
ở ngoài nhau
B.
tiếp xúc
C.
cắt nhau
D.
chứa nhau  
Câu 39

Vị trí tương đối của hai mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1), bán kính R = 1 và mặt cầu (S’) có tâm I'(3;3;3), bán kính R’ = 1 là:

A.
ở ngoài nhau
B.
tiếp xúc
C.
cắt nhau
D.
chứa nhau
Câu 40

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;1), bán kính R = 5. Mặt phẳng (P): 4x - 4y + z + m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 5. Khi đó m bằng:

A.
m = - 1
B.
m = - 4
C.
m = 3
D.
Đáp số khác
Câu 41

Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Điểm M(m; -2; 3) nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:

A.
m = 6
B.
m > -3
C.
- 3 < m < 5
D.
m < 5
Câu 42

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 7 = 0, (Q): 2x - y - 2z + 1 = 0. Biết rằng mặt cầu (S) tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Hỏi diện tích của mặt cầu (S) là bao nhiêu?

A.
B.
π
C.
D.
16π
Câu 43

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng   và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z = 0. Cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d, có bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tất cả các điểm I có thể là:

A.
I1(5; 11; 2)
B.
I2(3; 7; 1)
C.
I2(3; 7; 1) hoặc I3(-3; -5; -2)
D.
I1(5; 11; 2) hoặc I4(-1; -1; -1)
Câu 44

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là mx + y - 3z + 1 = 0; 4x - 2y + (n2+ n)z - n = 0, trong đó m và n là hai tham số. Với những giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau

A.
m = -2 và n = 2
B.
m = 2 và n = -3
C.
m = -2 và n = 2 hoặc n = - 3
D.
m = -2 và n = -3
Câu 45

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình là: \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\) và (P): 2x + y - 3z - 4 = 0. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A.
d nằm trong mặt phẳng (P)
B.
d song song với mặt phẳng (P)
C.
d không vuông góc với mặt phẳng (P)
D.
d cắt mặt phẳng (P)
Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

\(d:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 3t\\
y =  - t\\
z = 1 - 2t
\end{array} \right.\left( {t \in R} \right);d':\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{2}\)

Vị trí tương đối của d và d' là:

A.
song song
B.
trùng nhau
C.
chéo nhau
D.
cắt nhau
Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): z - 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.
\(\left( \alpha  \right)\parallel \left( {Oxy} \right)\)
B.
\(\left( \alpha  \right) \bot Oy\)
C.
\(\left( \alpha  \right)\parallel Ox\)
D.
\(\left( \alpha  \right) \bot Oz\)
Câu 48

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{4}\) và mặt phẳng (P): x-3y+2z-5 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
d cắt và không vuông góc với (P)
B.
d vuông góc với (P)
C.
d song song với (P)
D.
d nằm trong (P).
Câu 49

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): x+2y-z-1 = 0 và (β): 2x+4y-mz-2 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau.

A.
m = 1
B.
Không tồn tại m
C.
m = - 2
D.
m = 2
Câu 50

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(a;b;1) thuộc mặt phẳng (P): 2x-y+z-3=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
2a - b = 3
B.
2a - b = 2
C.
2a - b = -2
D.
2a - b = 4.