THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2070
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4722

Ôn tập trắc nghiệm Bài toán về góc, khoảng cách, diện tích, thể tích Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 2z - 2 = 0\) và điểm \(A\left( { - 6, - 1,3} \right)\). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Gọi (P) là tiếp điểm của (S) tại M và (Q) là mặt phẳng qua M cắt hình cầu (S) theo hình tròn (C) có diện tích bằng \(\frac12\) diện tích hình tròn lớn của (S). Tính góc tạo bởi (P) và (Q).

A.
60o
B.
30o
C.
45o
D.
90o
Câu 2

Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có \(A\left( {0,0,0} \right);\,\,\,B\left( {4,0,0} \right);\,\,\,D\left( {0,6,0} \right);E\left( {0,0,2} \right)\). Tính diện tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hợp chữ nhật.

A.
\(28\pi \) đvdt
B.
\(42\pi \) đvdt
C.
\(152\pi \) đvdt
D.
\(56\pi \) đvdt
Câu 3

Trong không gian tọa độ cho ba điểm A(2;5;1), B(−2;−6;2), C(1;2;−1) và điểm M(m;m;m), \(\left| {\overrightarrow {MB}  - 2\overrightarrow {AC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 4

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = -3. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (Oxy), song song với d sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng d và Δ đạt giá trị nhỏ nhất

A.
d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = 0
B.
d: x = 1 + t, y = -2t, z = -3
C.
d: x = t, y = 2 - 2t, z = -3
D.
d: x = 1, y = 2, z = -3 + t
Câu 5

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(0; 3; 4). Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng OA bằng:

A.
5
B.
10
C.
50
D.
Đáp án khác 
Câu 6

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(3;4;1) đến trục Oz bằng:

A.
1
B.
5
C.
\(\sqrt {26} \)
D.
 Đáp án khác
Câu 7

Trong không gian Oxyz, tìm những điểm M trên tia Oy sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0 bằng 3

A.
M(0;13;0)
B.
M(0;-5;0)
C.
M(0;4;0) hoặc M(0;-5;0)
D.
M(0;4;0)
Câu 8

Trong không gian Oxyz, tìm những điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): x - 2y - 2z + 1 = 0 bằng 2

A.
M(5;0;0) hoặc M(-7;0;0)
B.
M(17;0;0) hoặc M(-19;0;0)
C.
M(5;0;0)
D.
M(17;0;0)
Câu 9

Trong không gian Oxyz, cho điểm A di động trên mặt phẳng (P): 2x - y - 2z = 0, điểm B di động trên mặt phẳng (Q): 4x - 2y - 4z - 9 = 0. Khoảng cách giữa hai điểm A và B nhỏ nhất là:

A.
\(\frac{3}{2}\)
B.
\(\frac{1}{4}\)
C.
\(\frac{9}{{\sqrt {28} }}\)
D.
\(\frac{9}{{28}}\)
Câu 10

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P): x - 2y - 2z + 1 = 0, (Q): 2x - 4y - 4z + m = 0. Tìm các giá trị của m biết rằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 1

A.
m = 8
B.
m = 38
C.
m = 8 hoặc m = - 4
D.
m = 38 hoặc m = - 34
Câu 11

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ;-2 ;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y - 2z + m = 0. Tìm các giá trị của m, biết rằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng 1

A.
m = 12
B.
m = 18
C.
m = 18 hoặc m = 0
D.
m = 12 hoặc m = 6
Câu 12

Trong không gian Oxyz, biết rằng trục Ox song song với mặt phẳng (P): y + z - 1 = 0. Khoảng cách giữa Ox và mặt phẳng (P) là:

A.
1
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\( - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D.
\(  \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 13

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (P): 4x - 3y - 8 = 0 và (Q): 8x - 6y - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:

A.
\(\frac{{15}}{{100}}\)
B.
\(\frac{3}{2}\)
C.
\(\frac{{15}}{{\sqrt {101} }}\)
D.
\(\frac{{15}}{{\sqrt {28} }}\)
Câu 14

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y + 2z + 1 = 0. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là:

A.
\(\frac{8}{3}\)
B.
\(-\frac{8}{3}\)
C.
\(\frac{8}{9}\)
D.
8
Câu 15

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳn song song (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): Ax + By + Cz + D' = 0. M là một điểm di động trên mặt phẳng (P). Khẳng định nào dưới đây có thể sai?

A.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) không phụ thuộc vào M.
B.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) chính là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q)
C.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là \(\frac{{\left| {D - D'} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {B^2} + {C^2}} }}\)
D.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là |D' - D|
Câu 16

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:

\({d_1}:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{1},{d_2}:\frac{{x - 7}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 9}}{2}\)

Cho M là một điểm di động trên d1, N là một điểm di động trên d2. Khoảng cách nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là:

A.
\(\frac{3}{{14}}\)
B.
\(\frac{3}{{\sqrt {14} }}\)
C.
\(\frac{6}{{14}}\)
D.
0
Câu 17

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2), M(1;1;4). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC)

A.
0
B.
\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
2
Câu 18

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; -1), B(1; 4; 3). Độ dài của đoạn AB là:

A.
3
B.
\(\sqrt 6 \)
C.
\(2\sqrt 3 \)
D.
\(2\sqrt {13} \)
Câu 19

Cho điểm H(-3;-4;6) và mặt phẳng (Oxz). Hỏi khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (Oxz) bằng bao nhiêu?

A.
d(H;(Oxz)) = 4
B.
d(H;(Oxz)) = 3
C.
d(H;(Oxz)) = 6
D.
d(H;(Oxz)) = 8.
Câu 20

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;-5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy).

A.
\(\sqrt {30} \)
B.
\(\sqrt 5 \)
C.
25
D.
5
Câu 21

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z-6 = 0. Tính khoảng cách từ O đến (P)

A.
3
B.
\(\frac{2}{3}\)
C.
- 2
D.
2
Câu 22

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4 = 0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).

A.
\(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
B.
\(d = \frac{5}{9}\)
C.
\(d = \frac{5}{{29}}\)
D.
\(d = \frac{5}{{\sqrt {29} }}\)
Câu 23

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x-4y+2z+4 = 0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách từ A đến (P).

A.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
B.
\(\frac{{5}}{{\sqrt {29} }}\)
C.
\(\frac{{21}}{{\sqrt {29} }}\)
D.
\(\frac{5}{9}\)
Câu 24

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính thể tích tứ diện OABC, biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x-3y+4z+24 = 0 với trục Ox, Oy, Oz.

A.
192
B.
288
C.
96
D.
78
Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2z+3 = 0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).

A.
\(d = \frac{1}{3}\)
B.
\(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C.
d = 3
D.
d = 1
Câu 26

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính độ dài đoạn AB với A(1;-1;0), B(2;0;-2).

A.
AB = 2
B.
\(AB = \sqrt 2 \)
C.
AB = 6
D.
\(AB = \sqrt 6 \)
Câu 27

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;-1), B(1;2;3). Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A.
\(\sqrt 3 \)
B.
\(\sqrt {22} \)
C.
18
D.
\(3\sqrt 2 \)
Câu 28

Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;4;3). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz) là:

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 29

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-2; 5; 1). Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng:

A.
\(\sqrt {29} \)
B.
2
C.
\(\sqrt 5 \)
D.
\(\sqrt {26} \)
Câu 30

Trong không gian Oxyz , cho các điểm \(A(2 ; 1 ;-2), B(1 ;-3 ; 1), C(3 ;-5 ; 2)\). Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là.

A.
\(\frac{\sqrt{17}}{2}\)
B.
\(2 \sqrt{17}\)
C.
\(\sqrt{17}\)
D.
\(3 \sqrt{2}\)
Câu 31

Trong không gian Oxyz , cho điểm P(a;b;c) Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng:

A.
\(a^{2}+c^{2}\)
B.
\(\sqrt{a^{2}+c^{2}}\)
C.
b
D.
|b|
Câu 32

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác \(A B C \text { với } A(1 ; 2 ;-1), B(0 ; 3 ; 4),C(2 ; 1 ;-1)\).  Độ dài đường cao từ A đến BC bằng:

A.
\(\sqrt{6}\)
B.
\( \sqrt{3}\)
C.
\(\sqrt{\frac{50}{33}}\)
D.
\(\sqrt{\frac{33}{50}}\)
Câu 33

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho \(A(-4 ; 4 ; 0), B(2 ; 0 ; 4), C(1 ;-2 ; 1)\). Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:

A.
\(3\sqrt2\)
B.
\(\sqrt{13}\)
C.
\(2\sqrt3\)
D.
3
Câu 34

Khoảng cách giữa điểm M (1; -4; 3) đến đường thẳng \((\Delta): \frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-1}{2}\)

A.
6
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 35

Khoảng cách từ điểm M (2;-1;-1) đến mặt phẳng \((P): 3 x+2 y-z+2=0\) bằng:

A.
\(\frac{\sqrt{14}}{2}\)
B.
\(\frac{7}{6}\)
C.
\(\frac{5}{\sqrt{14}}\)
D.
\(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
Câu 36

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng . \((P): x+2 y-2 z-6=0 \text { và }(Q): x+2 y-2 z+3=0\)Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và Q) là bao nhiêu?

A.
1
B.
3
C.
9
D.
6
Câu 37

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tứ diện ABCD với \(A(2 ; 0 ; 0), B(0 ;-1 ; 0), C(0 ; 0 ; 2),D(-2;-4;-1)\). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là.

A.
\(\sqrt6\over2\)
B.
\(1\over2\)
C.
\(8\over3\)
D.
\(5\over6\)
Câu 38

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(-1;2;4) và B(0;1;5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến(P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

A.
\(d=\frac{1}{\sqrt{3}}\)
B.
\(d=\sqrt{3}\)
C.
\(d=\frac{1}{3}\)
D.
\(d=-\frac{\sqrt{3}}{3}\)
Câu 39

Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+2 x-2 y+4 z-3=0\) và mặt phẳng \((P): 2x-2y+z=0\). Mặt phẳng (P) cắt khối cầu (S) theo một thiết diện là một hình tròn có diện tích bằng
 

A.
\(25 \pi\)
B.
\(2 \pi \sqrt{5}\)
C.
\(10 \pi\)
D.
\(5 \pi\)
Câu 40

Trong không gian Oxyz , cho A(3;1;2), B(- 3;- 1;0) và mặt phẳng \((P): x+y+3 z-14=0\) . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy).

A.
1
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 41

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABC có các điểm \(S(-1 ;-3 ; 2), A(-1 ; 0 ; 0),B(0 ;-3 ; 0), C(0 ; 0 ; 2)\). Hình chóp S.ABC  có chiều cao SH bằng:

A.
\(6\over7\)
B.
\(9\over7\)
C.
\(10\over7\)
D.
\(12\over7\)
Câu 42

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \((P): 2 x-y+2 z-3=0\) và điểm M (1; 2;3). Tính khoảng cách d từ M đến \((\alpha)\)

A.
\(d(M,(\alpha))=4\)
B.
\(d(M,(\alpha))=\frac{4}{3}\)
C.
\(d(M,(\alpha))=\frac{2}{3}\)
D.
\(d(M,(\alpha))=\frac{5}{3}\)
Câu 43

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng \((P): 3 x+2 y-z-6=0\) và hai điểm
\(A(5 ; 7 ;-3), B(-1 ;-2 ; 0)\). Gọi M là giao điểm của AB và (P). Tính tỉ số \(\frac{M A}{M B}\)

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 44

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): 2 x-y+5 z+4=0\) và điểm A(2; -1;3 ) . Khoảng cách từ A đến mp (P) là

A.
\(d=\frac{23}{\sqrt{11}}\)
B.
\(d=\frac{24}{\sqrt{30}}\)
C.
\(d=\frac{24}{\sqrt{14}}\)
D.
\(d=\frac{23}{\sqrt{14}}\)
Câu 45

Trong không gian Oxyz cho điểm M (2;1;5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox ,Oy, Oz lần lượt tại các điểm A , B ,C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm I (1;2;3) đến mặt phẳng (P)
 

A.
\(\frac{19 \sqrt{30}}{30}\)
B.
\(\frac{11 \sqrt{30}}{30}\)
C.
\(\frac{17 \sqrt{30}}{30}\)
D.
\(\frac{13 \sqrt{30}}{30}\)
Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng \((P): 4 x-2 y-4 z+12=0\) và mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}-6 x-2 y+4 z+5=0\).  Tính khoảng cách h giữa mặt phẳng và mặt cầu (nếu (P) và (S) có điểm chung thì h=0)

A.
h=2
B.
h=0
C.
h=5
D.
h=3
Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M (1; 2; -3) đến mặt phẳng \((P): x+2 y-2 z-2=0\)

A.
\(1\over3\)
B.
3
C.
1
D.
\(11\over3\)
Câu 48

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ \(A(-2 ; 1 ;-6) \text{đến mặt phẳng }(O x y)\) là:

A.
\(7\over{\sqrt{41}}\)
B.
6
C.
2
D.
1
Câu 49

Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm \(A(1 ;-2 ; 3) \text { đến }(P): x+3 y-4 z+9=0\) là:

A.
\(\frac{17}{\sqrt{26}}\)
B.
\(\frac{4 \sqrt{26}}{13}\)
C.
\(\frac{\sqrt{26}}{13}\)
D.
\(\sqrt{8}\)
Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng \((P): x-2 y-2 z+5=0\) và điểm A( -1;3; -2) . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P)

A.
\(d=1\)
B.
\(d=\frac{\sqrt{14}}{7}\)
C.
\(d=\frac{3 \sqrt{14}}{14}\)
D.
\(d=\frac{2}{3}\)