THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2072
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3310

Ôn tập trắc nghiệm Bài toán về góc, khoảng cách, diện tích, thể tích Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM=7 . Biết rằng khoảng cách từ M đến (Oxz), (Oyz) lần lượt là 2 và 3 . Tính khoảng cách từ M đến (Oxy).

A.
6
B.
5
C.
2
D.
12
Câu 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): 2 x+3 y+z+1=0 \text { và điểm } A(1 ; 2 ; 0)\) Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (P) bằng

A.
\(\frac{9}{14}\)
B.
\(\frac{3}{\sqrt{14}}\)
C.
\(\frac{9}{\sqrt{14}}\)
D.
\(\frac{3}{14}\)
Câu 3

Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng \(d: \frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{3}\) và mặt phẳng \((P): x+2 y-2 z+3=0\). Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2 .

A.
M(-2 ;-3 ;-1)
B.
M(-1 ;-3 ;-5)
C.
M(-2 ;-5 ;-8)
D.
M(-1 ;-5 ;-7)
Câu 4

Khoảng cách từ M (1;2;-2) đến măt phẳng (Oxy) là?

A.
1
B.
-2
C.
3
D.
2
Câu 5

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu \((S):(x-1)^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=5\) và mặt phẳng \((P): 2 x-y-2 z-1=0\) . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là:

A.
1
B.
\(1\over3\)
C.
2
D.
3
Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x-y+3 z+111=0\) và điểm M (9;-1;0). Khoảng cách d từ M đến (P) là:

A.
\(d=\sqrt{13}\)
B.
\(d=\sqrt{14}\)
C.
\(d=2 \sqrt{2}\)
D.
\(d=11 \sqrt{11}\)
Câu 7

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; -4; -2)và mặt phẳng \((P): x+y+5 z-14=0\) . Tính khoảng cách từ M đến (P).

A.
\(2\sqrt3\)
B.
\(6\sqrt3\)
C.
\(3\sqrt3\)
D.
\(4\sqrt3\)
Câu 8

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng \((P): 2 x-3 y+6 z+19=0\) và điểm A(-2;4;3). Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). Khi đó d bằng:

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): 2 x+3 y+4 z-5=0\) và điểm A(1;-3;1)Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng(P)

A.
\(d(M,(A B C))=\frac{8}{\sqrt{29}}\)
B.
\(d(M,(A B C))=\frac{8}{29}\)
C.
\(d(M,(A B C))=\frac{3}{\sqrt{29}}\)
D.
\(d(M,(A B C))=\frac{8}{9}\)
Câu 10

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x+2 y-2 z+1=0\) và điểm M (1;-2;2) . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P)

A.
\(d(M,(P))=3\)
B.
\(d(M,(P))=2\)
C.
\(d(M,(P))=\frac{2}{3}\)
D.
\(d(M,(P))=\frac{10}{3}\)
Câu 11

: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;-1;2) và mặt phẳng \((\alpha)\) có phương trình \(4 x+y-2 z-3=0\) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng \((\alpha)\)

A.
\(d=\sqrt{\frac{8}{21}}\)
B.
\(d=\frac{8}{\sqrt{21}}\)
C.
\(d=\frac{7}{\sqrt{21}}\)
D.
\(d=\frac{8}{21}\)
Câu 12

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và mặt phẳng \((P): x-2 y+2 z-4\)Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là:

A.
\(1\over3\)
B.
\(2\over3\)
C.
3
D.
\(3\over2\)
Câu 13

Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình là \(x+2 y-4 z+1=0\)và điểm M(1;0; -2 ). Tính khoảng cách \(d_1\) từ điểm M đến mặt phẳng (P) và tính khoảng cách \(d_2\)từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy)

A.
\(d_{1}=\frac{10 \sqrt{21}}{21} \text{và } d_{2}=2\)
B.
\(d_{1}=\frac{10}{\sqrt{21}}\, và \,d_{2}=1\)
C.
\(d_{1}=\frac{10}{\sqrt{20}}\,và \,d_{2}=2\)
D.
\(d_{1}=\frac{10 \sqrt{21}}{21}\,và\,d_{2}=3\)
Câu 14

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng \(d: \frac{x}{-2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{1}\)  và mặt phẳng \((P): 2 x-y+2 z-2=0\) Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P)?

A.
2
B.
4
C.
1
D.
0
Câu 15

Khoảng cách từ điểm A(1; -4; 0) đến mặt phẳng \((P): 2 x-y+2 z+3=0\) bằng: 

A.
\(1\over9\)
B.
3
C.
9
D.
\(1\over3\)
Câu 16

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;-1) và mặt phẳng \((P): x+2 y-2 z+3=0\). Tính khoảng cách từ A đến (P)?

A.
2
B.
9
C.
3
D.
\(5\over3\)
Câu 17

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;-1) đến mặt phẳng \((P): 16 x-12 y-15 z-4=0\) Độ dài của đạn AH là:

A.
55
B.
\(9\over5\)
C.
\(11\over25\)
D.
\(11\over5\)
Câu 18

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm \(A(1 ; 0 ; 2), B(1 ; 1 ; 1) \text { và } C(2 ; 3 ; 0)\) . Tính khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (ABC)

A.
\(h=\sqrt{3}\)
B.
\(h=\frac{1}{3}\)
C.
h=3
D.
\(h=\frac{\sqrt{3}}{3}\)
Câu 19

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng\((P): x-2 y+2 z+3=0\)và điểm M (1;2;-3) Khoảng cách từ M đến (P)

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 20

Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm \(A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 4 ; 0), C(0 ; 0 ;-2) \text { và } D(2 ; 1 ; 3)\). Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?

A.
2
B.
\(5\over3\)
C.
\(1\over3\)
D.
\(5\over9\)
Câu 21

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;1) và mặt phẳng \((P): 2 x+y+2 z+5=0\). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là

A.
\(\sqrt3\)
B.
3
C.
\(9\sqrt2\over2\)
D.
\(3\sqrt2\)
Câu 22

Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho mặt phẳng \((P): 3 x+4 y-5=0\)  , khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P)

A.
\(\sqrt5\)
B.
1
C.
-1
D.
5
Câu 23

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x-2 y-2 z+5=0\) và điểm A(-1;3;-2) Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 

A.
\(d=\frac{2}{3}\)
B.
\(d=\frac{3 \sqrt{14}}{14}\)
C.
\(d=\frac{\sqrt{14}}{7}\)
D.
d=1
Câu 24

Khoảng cách từ điểm M (-2;-4;3) đến mặt phẳng \((P): 2 x-y+2 z-3=0\) là:

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độOxyz , điểm M nằm trên Oz có khoảng cách đến mặt phẳng \((P): 2 x-y-2 z-2=0\) bằng 2 là:

A.
\(M(0 ; 0 ;-4)\)
B.
\(M(0 ; 0 ; 0), M(0 ; 0 ;-2)\)
C.
\(M(0 ; 0 ; 2), M(0 ; 0 ;-4)\)
D.
\(M(0 ; 0 ; 2)\)
Câu 26

Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(2;1;1), B(5;3;6), C (-1;2;3) Tính diện tích tam giác ABC .

A.
\(\sqrt{523}\over2\)
B.
\(\sqrt{532}\over2\)
C.
\(\sqrt{352}\over2\)
D.
\(\sqrt{523}\)
Câu 27

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; -3) B(0; -2;5) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là

A.
\(2\sqrt{87}\)
B.
\(\sqrt{349}\over2\)
C.
\(\sqrt{349}\)
D.
\(\sqrt{87}\)
Câu 28

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ ABC. A' B' C'có các đỉnh A(2;1;2), B(1; -1;1), C (0; -2;0) , C('4;5; -5). Thể tích khối lăng trụ ABC A' B' C'bằng

A.
3
B.
\(3\over2\)
C.
9
D.
\(9\over2\)
Câu 29

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C (2; 1; 1). Diện tích S của tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A.
\(S=\sqrt6\)
B.
\(S={\sqrt3\over2}\)
C.
\(S={\sqrt6\over4}\)
D.
\(S={\sqrt6\over 2}\)
Câu 30

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A(1;0;1);B(2;1;2) và giao điểm của hai đường chéo là\(I\left( {\frac{3}{2};0;\frac{3}{2}} \right)\) Tính diện tích của hình bình hành.

A.
\(\sqrt2\)
B.
\(\sqrt3\)
C.
\(\sqrt5\)
D.
\(\sqrt6\)
Câu 31

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;2), B(3;0;5), C(1;1;0), D(4;1;2) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là:

A.
\(\sqrt{11}\over 11\)
B.
11
C.
1
D.
\(\sqrt{11}\)
Câu 32

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ \(\vec m=(4;1;3);\vec n=(0;0;1)\)Gọi p là vectơ cùng hướng với \([\vec m,\vec n]\), (tích có hướng của hai vectơ \(\vec m\,và\, \vec n\). Biết \(|\vec p|=15\), tìm tọa độ \(\vec p\)

A.
\(\vec p=(0;45;-60)\)
B.
\(\vec p=(45;-60;0)\)
C.
\(\vec p=(0;9;-12)\)
D.
\(\vec p=(9;-12;0)\)
Câu 33

Trong không gian tọa độ Ox , yz cho các điểm A (3;1;-1);B(1;0;2);C(5;0;0)Tính diện tích tam giác ABC

A.
\(\sqrt{21}\)
B.
\(\sqrt{21}\over 3\)
C.
\(2\sqrt{21}\)
D.
\(\sqrt{42}\)
Câu 34

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(0;1;4) , B(3; -1;1), C(-2;3;2). Tính diện tích S tam giác ABC .

A.
\(S=\sqrt{62}\)
B.
S=12
C.
\(S=\sqrt6\)
D.
\(S=2\sqrt{62}\)
Câu 35

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;1;1);B(-1;0;2);C(-1;1;0);D(2;1;-2) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là

A.
\(3\over2 \)
B.
\(5\over6\)
C.
\(5\over3\)
D.
\(6\over5\)
Câu 36

Cho \(\vec a=(1;0;-3), \vec b=(2;1;2)\). Khi đó \(|[\vec a, \vec b]|\) có giá trị  là:

A.
8
B.
3
C.
\(\sqrt{74}\)
D.
4
Câu 37

Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1) Thể tích khối hộp đã cho bằng

A.
42
B.
19
C.
38
D.
12
Câu 38

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC 

A.
\(\sqrt2\)
B.
\(1\)
C.
\(1\over2\)
D.
\(\sqrt3\)
Câu 39

Cho tứ diện ABCD biết \(A(2;3;1);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(1;-2;2)\). Thể tích tứ diện ABCD là

A.
\(140\over 3\)
B.
\(140\)
C.
\(70\)
D.
\(70\over 3\)
Câu 40

Cho tứ diện ABCD biết \(A(0;-1;3);B(2;1;0),C(-1;3;3);D(1;-1;-1)\). Tính chiều cao AH của
tứ diện

A.
\(\sqrt{29}\over2\)
B.
\(1\over\sqrt{29}\)
C.
\(\sqrt{29}\)
D.
\(14\over\sqrt{29}\)
Câu 41

Cho \(\vec a(-2;0;1);\vec b(1;3;-2)\)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

A.
\([\vec a, \vec b]=(-3;-3;-6)\)
B.
\([\vec a, \vec b]=(3;3;-6)\)
C.
\([\vec a, \vec b]=(1;1;-2)\)
D.
\([\vec a, \vec b]=(-1;-1;2)\)
Câu 42

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.
\(\begin{array}{l} \left| {\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]} \right| = \left| {\overrightarrow u } \right|\left| {\overrightarrow v } \right|.\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right) \end{array}\)
B.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right].\overrightarrow u = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right].\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \)
C.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right] = \overrightarrow 0\) thỉ \(\vec u, \vec v\) cùng phương
D.
Nếu \(\vec u\,và\,\vec v\) không cùng phương thì giá của vec tơ \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]\) vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của các vec tơ \(\vec u \,và\,\vec v\)
Câu 43

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A( 0;0;1);B(0;1;0);C(1;0;0);D(-2;3;-1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:

A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{1}{6}\)
C.
\(\frac{1}{4}\)
D.
\(\frac{1}{3}\)
Câu 44

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD cóA( 2;1;3);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(-5;-4;-8) Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
 

A.
\(\sqrt{45}\over7\)
B.
\(270\over7\)
C.
\(45\over7\)
D.
\(90\over7\)
Câu 45

Trong không gian Oxyz , cho A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3)và D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là.

A.
\(\left[ \begin{array}{l} D\left( {0;7;0} \right)\\ D\left( {0; - 8;0} \right) \end{array} \right.\)
B.
D(0;8;0)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} D\left( {0;-7;0} \right)\\ D\left( {0; 8;0} \right) \end{array} \right.\)
D.
D(0;-7;0)
Câu 46

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(-1;0;-1), B(0;2;-1), C (1; 2; 0). Diện tích tam giác ABC bằng?

A.
\(3\over2\)
B.
3
C.
\(\sqrt5\over2\)
D.
2
Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; -2;0), B(3;3;2) , C(-1;2;2)và D(3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) bằng

A.
\(9\over7\sqrt2\)
B.
\(9\over7\)
C.
\(9\over14\)
D.
\(9\over\sqrt2\)
Câu 48

Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1),B (4;1;- 2), C(6;3;7), D( -5; -4;8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện

A.
\(\sqrt {\frac{19}{86}}\)
B.
\(\sqrt {\frac{86}{19}}\)
C.
11
D.
\(\sqrt {\frac{19}{2}}\)
Câu 49

Cho bốn điểm \(A(a;-1;6),B(-3;-1;-4). C(5;-1;0), D(1;2;1) \) thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a là.

A.
1
B.
2
C.
2 hoặc 32
D.
32
Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;1); B(1;1;0); C (1;0;1) và mặt phẳng \((P): x+y-z-1=0\). Điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. Thể tích khối chóp M.ABC là

A.
\(1\over9\)
B.
\(1\over3\)
C.
\(1\over6\)
D.
\(1\over2\)