THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 16
Thời gian làm bài: 28 phút
Mã đề: #2079
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5049

Ôn tập trắc nghiệm Tọa độ điểm liên quan tính chất đa giác. Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm C(4;0;0) và B(2;0;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MBC bằng 3. 

A.
M(0;3;0), M(0;-2;0)
B.
M(0;3;0), M(0;-3;0)
C.
M(0;4;0), M(0;-3;0)
D.
M(0;3;0), M(0;-1;0)
Câu 2

Cho hai điểm A(1;2;-1) và B(-1;3;1). Tọa độ điểm M nằm trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M.

A.
M(0;1;0) hoặc M(0;4;0)
B.
M(0;2;0) hoặc M(0;3;0)
C.
M(0;-1;0) hoặc M(0;-4;0)
D.
M(0;-2;0) hoặc M(0;-3;0)
Câu 3

Cho hình bình hành ABCD với \(A\left( {2;4; - 4} \right),B\left( {1;1; - 3} \right),C\left( { - 2;0;5} \right),D\left( { - 1;3;4} \right)\). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng 

A.
\(\dfrac{{\sqrt {618} }}{2}\) đvdt
B.
\(\sqrt {615} \) đvdt.  
C.
\(\sqrt {618} \) đvdt. 
D.
 \(\sqrt {345} \) đvdt
Câu 4

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hình bình hành ABCD với \(A\left( {1;0;1} \right), B\left( {2;1;2} \right)\) và giao điểm của hai đường chéo là \(I\left( {\dfrac{3}{2};0;\dfrac{3}{2}} \right)\). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng: 

A.
\(\sqrt 5\)
B.
\(\sqrt 6\)
C.
\(\sqrt 2\)
D.
\(\sqrt 3\)
Câu 5

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho các điểm \(A,\,{\rm{ }}B,{\rm{ }}\,C\) có tọa độ thỏa mãn \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow i  + \overrightarrow j  + \overrightarrow k \), \(\overrightarrow {OB}  = 5\overrightarrow i  + \overrightarrow j  - \overrightarrow k \), \(\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow i  + 8\overrightarrow j  + 3\overrightarrow k \). Tọa độ điểm \(D\) để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành là: 

A.
\(D\left( {3;1;5} \right)\)
B.
 \(D\left( {1;2;3} \right)\)
C.
\(D\left( { - 2;8;6} \right)\) 
D.
\(D\left( {3;9;4} \right)\)
Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 5;8;-11 \right);B\left( 3;5;-4 \right);C\left( 2;1;-6 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{1}\). Điểm M thuộc d sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính

\(P={{x}_{M}}+{{y}_{M}}+{{z}_{M}}.\)

A.
\(P=-\frac{14}{9}.\)
B.
\(P=\frac{14}{9}.\)
C.
\(P=\frac{13}{9}\)
D.
\(P=-\frac{13}{9}.\)
Câu 7

Cho hai điểm \(A\left( 1;-1;2 \right),B\left( -1;2;3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{2}\). Tìm điểm M(a;b;c) thuộc d sao cho \(M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}=28\), biết c < 0.

A.
\(M\left( -1;0;-3 \right)\)
B.
\(M\left( 2;3;-3 \right)\)
C.
\(M\left( \frac{1}{6};\frac{7}{6};-\frac{2}{3} \right)\)
D.
\(M\left( -\frac{1}{6};-\frac{7}{6};-\frac{2}{3} \right)\)
Câu 8

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y-3}{-1}=\frac{z+1}{2}\) và hai điểm \(A\left( 2;-1;1 \right);B\left( 0;1;-2 \right)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất

A.
M(-5;-8;11)
B.
M(-5;8;11)
C.
M(5;8;-11)
D.
M(-5;8;-11)
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm trên Ox điểm A sao cho A cách đều đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+2}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y-2z=0\).

A.
C(1;0;0)
B.
C(2;0;0)
C.
C(3;0;0)
D.
C(4;0;0)
Câu 10

Trong không gian với tọa độ Oxyz cho 2 điểm \(A\left( 1;4;2 \right);B\left( -1;2;4 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{-1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z}{2}\). Tìm điểm \(M\in \Delta \) sao cho \(M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}=28.\)

A.
M(-1;0;4)
B.
M(1;0;4)
C.
M(-1;0;-4)
D.
M(1;0;-4)
Câu 11

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(0;-1;1);B(-2;1;-1);C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

A.
\((-1;1;{2\over 3})\)
B.
\((1;3;4)\)
C.
\((1;1;4)\)
D.
\((-1;-3;-2)\)
Câu 12

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;-1);B(-3;4;3);C(3;1;-3) số điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D là đỉnh của một hình bình hành là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 13

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A(1;1;-5);B(2;1;-3);C(0;-2;5). Đỉnh D có tọa độ là

A.
D(-1;-2;3)
B.
D(1;2;-3)
C.
D(-1;2;3)
D.
D(1;-2;3)
Câu 14

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1;3;2), B(2; -1;5), C(3;2; -1). Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

A.
D(0;0;8)
B.
D(2;6;-4)
C.
D(4;-2;4)
D.
D(2;6;8)
Câu 15

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; -4;2), B(4;2;-3), C(-3;1;5) Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD

A.
D(-6;-5;-10)
B.
D(0;7;0)
C.
D(-6;-5;-10)
D.
D(-2;-1;3)
Câu 16

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;-1);B(2;-1;3);C(-3;5;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

A.
D(-2;8;-3)
B.
D(-2;2;5)
C.
D(-4;8;-5)
D.
D(-4;8;-3)