THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #208
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4107
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Đề thi cập nhật mới cực sát với đề thi của BỘ GD
Câu 1
Cho số thực a>o và a#1. HÃy rút gọn biểu thức
A.
P=1+a
B.
P=1
C.
P=a
D.
P=1-a
Câu 2
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A.
2
B.
6
C.
8
D.
4
Câu 3
Tı̀m tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số y= mx - sinx đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A.
-20
B.
7
C.
-25
D.
3
Câu 5
Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình
bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
B.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị
nhỏ nhất bằng -2
C.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu
tại x = 2
D.
Hàm số có ba cực trị.
Câu 6
Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:
A.
10
B.
12
C.
14
D.
17
Câu 7
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình có ba nghiệm thực
phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu 8
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
nhị thức Newton
A.
B.
C.
D.
Câu 9
Cho hàm số .Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 10
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
7
B.
9
C.
6
D.
5
Câu 12
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Câu 13
Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phı́a dưới
trục hoành?
A.
B.
C.
D.
Câu 14
Cho hàm số có đồ thị như
hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng
biến thiên như hình vẽ bên dưới?
A.
B.
C.
D.
Câu 16
Cho hàm số có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số . Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số g (x) nghịch biến trên
B.
Hàm số g (x) đồng biến trên
C.
Hàm số g (x) nghịch biến trên
D.
Hàm số g (x) nghịch biến trên
Câu 17
Cho các số thực dương a, b, với a # 1 và
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
0
B.
2
C.
1
D.
Câu 19
Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 20
Tổng bằng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào
nghịch biến trên tập số thực
A.
B.
C.
D.
Câu 22
Một hình trụ có bán kính đáy r=5 cm và
khoảng cách giữa hai đáy h=7 cm. Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ
3cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là: ()
A.
56
B.
55
C.
53
D.
46
Câu 23
Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân
được cho bởi công thức ,
trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh
nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng
thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để
huyết áp giảm nhiều nhất
A.
x=8
B.
x=10
C.
x=15
D.
x=7
Câu 25
Đặt ,. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 26
Số nghiệm thực của phương trình là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 27
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A.
15
B.
4096
C.
360
D.
720
Câu 28
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Biết rằng hệ số của trong khai triển nhị
thức Newton bằng 60. Tìm n
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 30
Cho hình lăng trụ đứng ABC A' B'C'. có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC a 2 , AB a=3. Khoảng cách từ AA' đến mặt phẳng (BCC'B') là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31
Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt
phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp
đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A
A.
n=6
B.
n=12
C.
n=8
D.
n=15
Câu 32
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì
A.
B.
C.
D.
Câu 33
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đay là đúng ?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 34
Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh.
Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng
giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi
có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 35
Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi
câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2
điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu
nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tı́nh xác
suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 36
Cho hàm số có đồ thị (H). Số
đường tiệm cận của (H) là:
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 37
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam
giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng tạo với mặt
phẳng đáy một góc Khi đó thể tích khối lăng
trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38
Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) , đáy là hình thang ABCD
vuông tại A và B có AB= a, AD= 3a ,BC=a . Biết
SA =, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 39
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
diện tích xung quanh bằng Tính thể tích V
của khối nón đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu 40
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh
đáy bằng a cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối
cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu 41
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB'D' theo V
A.
B.
C.
D.
Câu 42
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình
vuông ABCD cạnh với AB là đường kính
của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc
cung AB của đường tròn đáy sao cho góc
ABM=. Thể tích của khối tứ diện ACDM là
A.
B.
C.
D.
Câu 43
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có tập xác định là
A.
m>2 hoặc m<-2
B.
m=2
C.
m<2
D.
-2<m<2
Câu 44
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
h =20cm , bán kính đáy r=25cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của
đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính
diện tích của thiết diện đó
A.
B.
C.
D.
Câu 45
Cho a b c, , là các số thực dương khác 1.Hình vẽ bên dưới là đồ thị của các hàm số , ,.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a<b<c
B.
c<b<a
C.
a<c<b
D.
c<a<b
Câu 46
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam
giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và ( ABC) bằng Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a
A.
B.
C.
D.
Câu 47
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là
A.
3
B.
4
C.
5
D.
vô số
Câu 48
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC=; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 49
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng
(ABCD) bằng Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và DM là:
A.
B.
C.
D.
Câu 50
A.
3
B.
C.
4
D.
6