THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2086
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5470

Ôn tập trắc nghiệm Tích vô hướng và ứng dụng (độ dài, góc, khoảng cách, thể tích…) Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { – 2;7;3} \right)\) và \(B\left( {4;1;5} \right)\). Tính độ dài của đoạn AB.

A.
\(AB = 6\sqrt 2\)
B.
AB = 76
C.
AB = 2
D.
\(AB = 2\sqrt {19}\)
Câu 2

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;1; – 1} \right),B\left( {1;2;3} \right)\). Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A.
\(3\sqrt 2\)
B.
\(\sqrt 3\)
C.
\(\sqrt {22}\)
D.
18
Câu 3

Trong không gian Oxyz, cho vec tơ \(\vec a = \overrightarrow {2i} – \vec j – 2\vec k\). Độ dài của vec tơ \(\overrightarrow a \) bằng

A.
\(\sqrt 5 \)
B.
9
C.
5
D.
3
Câu 4

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; – 3;1} \right), B\left( {3;0; – 2} \right)\). Tính độ dài AB.

A.
26
B.
22
C.
\(\sqrt {26}\)
D.
\(\sqrt {22}\)
Câu 5

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {2\,;\, – 1\,;\,1} \right), B\left( {4\,;\,4\,;\,5} \right), C\left( {0\,;\,0\,;\,3} \right)\). Trọng tâm G của tam giác ABC cách mặt phẳng tọa độ \(\left( {Oxy} \right)\) một khoảng bằng

A.
2
B.
3
C.
\(\sqrt 5 \)
D.
1
Câu 6

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {4;\,1; – \,2} \right)\). Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là

A.
\(A’\left( {4;\, – 1;\,2} \right)\)
B.
\(A’\left( { – 4;\, – 1;\,2} \right)\)
C.
\(A’\left( {4;\, – 1;\, – 2} \right)\)
D.
\(A’\left( {4;\,1;\,2} \right)\)
Câu 7

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;2; – 1} \right), B\left( {5;4;3} \right)\). M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho \(\frac{{AM}}{{BM}} = 2\). Tìm tọa độ của điểm M.

A.
\(\left( {7;6;7} \right)\)
B.
\(\left( {\frac{{13}}{3};\frac{{10}}{3};\frac{5}{3}} \right)\)
C.
\(\left( { – \frac{5}{3}; – \frac{2}{3};\frac{{11}}{3}} \right)\)
D.
\(\left( {13;11;5} \right)\)
Câu 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2; – 3;5} \right), N\left( {6; – 4; – 1} \right)\) và đặt \(u = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.
\(u = \left( { – 4;1;6} \right)\)
B.
\(u = \sqrt {53} \)
C.
\(u = 3\sqrt {11}\)
D.
\(u = \left( {4; – 1; – 6} \right)\)
Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(M\left( {3;0;0} \right),\,N\left( {0;0;4} \right)\). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A.
MN = 7
B.
MN = 10
C.
MN = 1
D.
MN = 5
Câu 10

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {3; – 2;1} \right), N\left( {0;1; – 1} \right)\). Tìm độ dài của đoạn thẳng MN.

A.
\(MN = \sqrt {10}\)
B.
\(MN = \sqrt {22}\)
C.
MN = 10
D.
MN = 22
Câu 11

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {3;\, – 1;\,1} \right)\). Gọi A’ là hình chiếu của A lên trục Oy. Tính độ dài đoạn OA’.

A.
OA’ = – 1
B.
\(OA’ = \sqrt {10}\)
C.
\(OA’ = \sqrt {11}\)
D.
OA’ = 1
Câu 12

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2;1; – 2} \right)\) và \(N\left( {4; – 5;1} \right)\). Tìm độ dài đoạn thẳng M.

A.
49
B.
7
C.
\(\sqrt 7 \)
D.
\(\sqrt {41}\)
Câu 13

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;{\rm{ }} – 1;{\rm{ }}2} \right)\) và \(B\left( {2;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1} \right)\). Độ dài đoạn AB bằng

A.
2
B.
\(\sqrt 6\)
C.
\(\sqrt 2\)
D.
6
Câu 14

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài của véc tơ \(\overrightarrow u = \left( {a;\,\,b;\,\,c} \right)\) được tính bởi công thức nào?

A.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = a + b + c\)
B.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
C.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {a + b + c}\)
D.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
Câu 15

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2; – 1;2} \right)\). Tính độ dài đoạn thẳng OM.

A.
\(OM = \sqrt 5\)
B.
OM = 9
C.
\(OM = \sqrt 3\)
D.
OM = 3
Câu 16

Trong không gian Oxyz, cho hình nón đỉnh \(S\left( {\frac{{17}}{{18}}; – \frac{{11}}{9};\frac{{17}}{{18}}} \right)\) có đường tròn đáy đi qua ba điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0; – 2;0} \right),C\left( {0;0;1} \right)\). Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.

A.
\(l = \frac{{\sqrt {86} }}{6}\)
B.
\(l = \frac{{\sqrt {194} }}{6}\)
C.
\(l = \frac{{\sqrt {94} }}{6}\)
D.
\(l = \frac{{5\sqrt 2 }}{6}\)
Câu 17

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;1; – 3} \right), B\left( {3; – 1;1} \right)\). Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng

A.
\(\sqrt 5\)
B.
\(\sqrt 6\)
C.
\(2\sqrt 6\)
D.
\(2\sqrt 5\)
Câu 18

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; – 2; – 1} \right)\) và \(B\left( {1;4;3} \right)\). Độ dài đoạn AB là:

A.
\(2\sqrt {13}\)
B.
\(2\sqrt 3\)
C.
\(\sqrt 6\)
D.
3
Câu 19

Cho \(\overrightarrow a = \left( {3;\, – 1;\,2} \right), \overrightarrow b = \left( {4;\,2;\, – 6} \right)\). Tính \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right|\)?

A.
8
B.
9
C.
\(\sqrt {66}\)
D.
\(5\sqrt 2\)
Câu 20

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right), \overrightarrow b = \left( { – 2;0;1} \right)\). Độ dài \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
\(\sqrt 2 \)
Câu 21

Trong không gian Oxyz, cho hai vector \(\overrightarrow a = \left( {{a_1},{a_2},{a_3}} \right),\overrightarrow b = \left( {{b_1},{b_2},{b_3}} \right)\) khác \(\overrightarrow 0 \). \(cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\) là biểu thức nào sau đây?

A.
\(\frac{{{a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} + {a_3}{b_3}}}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
B.
\(\frac{{{a_1}{b_3} + {a_2}{b_1} + {a_3}{b_2}}}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
C.
\(\frac{{{a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} + {a_3}{b_1}}}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
D.
\(\frac{{{a_1}{b_2} + {a_2}{b_3} + {a_3}{b_1}}}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\)
Câu 22

Trong không gian Oxyz, cho hai vector \(\overrightarrow a = \left( {{a_1},{a_2},{a_3}} \right),\overrightarrow b = \left( {{b_1},{b_2},{b_3}} \right)\) khác \(\overrightarrow 0 \). Tích hữu hướng của \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \). Câu nào sau đây đúng?

A.
\(\overrightarrow c = \left( {{a_3}{b_1} – {a_1}{b_3},{a_1}{b_2} – {a_2}{b_1},{a_2}{b_3} – {a_3}{b_1}} \right)\)
B.
\(\overrightarrow c = \left( {{a_2}{b_3} – {a_3}{b_2},{a_3}{b_1} – {a_1}{b_3},{a_1}{b_2} – {a_2}{b_1}} \right)\)
C.
\(\overrightarrow c = \left( {{a_1}{b_3} – {a_2}{b_1},{a_2}{b_3} – {a_3}{b_2},{a_3}{b_1} – {a_1}{b_3}} \right)\)
D.
\(\overrightarrow c = \left( {{a_1}{b_3} – {a_3}{b_1},{a_2}{b_2} – {a_1}{b_2},{a_3}{b_2} – {a_2}{b_3}} \right)\)
Câu 23

Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi I là trung điểm cạnh bên SC . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng

A.
\(\frac{2 a h}{\sqrt{4 h^{2}+9 a^{2}}}\)
B.
\(\frac{4 a h}{\sqrt{4 h^{2}+9 a^{2}}}\)
C.
\(\frac{a h}{\sqrt{4 h^{2}+9 a^{2}}}\)
D.
\(\frac{2 a h}{\sqrt{2 h^{2}+3 a^{2}}}\)
Câu 24

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC . Biết \(M N=\frac{a \sqrt{6}}{2}\) , tính sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD). 

A.
\(\frac{\sqrt{2}}{5}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
D.
\(\sqrt{3}\)
Câu 25

Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(S H=a \sqrt{3}\) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a .

A.
\(\frac{2 a \sqrt{57}}{19}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
D.
\(\sqrt{3}\)
Câu 26

Trong không gian, cho tam giác OAB cân ở O có \(O A=O B=5 ; \tan \widehat{A O B}=\frac{4}{3}\) . Điểm C di động trên tia Oz vuông góc (OAB) , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên tia Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng: 

A.
\(\frac{\sqrt{5}}{4}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{5}}{2}\)
D.
\(\sqrt{3}\)
Câu 27

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy. H và K là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh BC và CD sao cho \(B H=\frac{3 a}{4}, K D=x(0<x<a)\) . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng \((S A H) \text { và }(S A K)\) tạo với nhau một  góc bằng \(45^{\circ} .\) 

A.
\(x=\frac{a}{7}\)
B.
\(x=\frac{a}{5}\)
C.
\(x=\frac{2 a}{7}\)
D.
\(x=\frac{2 a}{5}\)
Câu 28

 Cho hình lập phương \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) có các cạnh bằng 2 , gọi điểm M là tâm của mặt bên \(A B B^{\prime} A^{\prime}\), các điểm N, P, Q, K lần lượt là trung điểm của các cạnh \(A C, D D^{\prime}, D^{\prime} C^{\prime}, B^{\prime} C^{\prime}\) . Tính cos góc giữa hai mặt phẳng \((M N P) \text { và }(A Q K)\)?

A.
\(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{102}}{34}\)
D.
\(\frac{\sqrt{3}}{4}\)
Câu 29

Cho hình chóp S.ABC  có tam giác ABC vuông tại B , \(A B=1, B C=\sqrt{3}, \Delta S A C\) đều, mặt phẳng (SAC) vuông với đáy. Gọi \(\alpha 1\) là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) . Giá trị của \(\cos \alpha \) bằng?

A.
\(\frac{2 \sqrt{65}}{65}\)
B.
\(\frac{\sqrt{65}}{20}\)
C.
\(\frac{\sqrt{65}}{10}\)
D.
\(\frac{\sqrt{65}}{65}\)
Câu 30

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , \(A B=B C=a, A D=2 a\) , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , CD . Tính cosin của góc giữa MN và (SAC)? 

A.
\(\frac{2}{\sqrt{5}}\)
B.
\(\frac{\sqrt{55}}{10}\)
C.
\(\frac{3 \sqrt{5}}{10}\)
D.
\(\frac{1}{\sqrt{5}}\)
Câu 31

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA = 2 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC) . Thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?

A.
\(\frac{4 \sqrt{3}+4}{3}\)
B.
\(\frac{8 \sqrt{3}-8}{3}\)
C.
\(2 \sqrt{3}-2\)
D.
\(\frac{4 \sqrt{3}-4}{3}\)
Câu 32

Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(A B=a, A D=2 a, S A=3 a\) . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD và P là giao điểm của SC với mặt phẳng \((A M N)\) . Tính thể tích khối chóp S AMPN?

A.
\(\frac{1869 a^{3}}{140}\)
B.
\(\frac{5589 a^{3}}{1820}\)
C.
\(\frac{181 a^{3}}{120}\)
D.
\(\frac{1863 a^{3}}{1820}\)
Câu 33

Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm I của AB . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của DC và SB , biết \(S H=\frac{a \sqrt{7}}{2}\) .Tính khoảng cách giữa HK và SC . 

A.
\(\frac{\sqrt{3}}{8}\)
B.
\(\frac{\sqrt{15}}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{15}}{8}\)
D.
\(\frac{\sqrt{5}}{10}\)
Câu 34

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5a , cạnh bên \(S A=10 a\) và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng \((A M C) \text { và }(S B C)\)

A.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B.
\(\frac{2 \sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
D.
\(\frac{2 \sqrt{5}}{5}\)
Câu 35

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , \(\widehat{A B C}=60^{\circ}, B C=2 a\) . Gọi D là điểm thỏa mãn \(3 \overrightarrow{S B}=2 \overrightarrow{S D}\) . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC sao cho \(B C=4 B H\). Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SC biết SA tạo với mặt đáy một góc 60o

A.
\(60^{\circ}\)
B.
\(45^{\circ}\)
C.
\(90^{\circ}\)
D.
\(30^{\circ}\)
Câu 36

Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt bên (SBC )  với mặt phẳng đáy bằng 45o . Gọi M, N  lần lượt là trung điểm của AB và SB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và CN?

A.
\(\frac{3}{4} a\)
B.
\(\frac{a \sqrt{21}}{3}\)
C.
\(2 a\)
D.
\(\frac{2 a \sqrt{21}}{21}\)
Câu 37

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\,(2;0;-2);\,\,B\,(3;-1;-4);\,\,C\,(-2;2;0).\) Điểm D nằm trong mặt phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là

A.
\(D\,(0;3;-1).\)
B.
\(D\,(0;-3;-1).\)
C.
\(D\,(0;1;-1).\)
D.
\(D\,(0;2;-1).\)
Câu 38

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\,(1;0;3);\,\,B\,(-1;2;1);\,\,C\,(0;1;4).\) Biết \(H({{x}_{o}};{{y}_{o}};{{z}_{o}})\) là trực tâm của tam giác ABC. Tính \(P={{x}_{o}}-{{y}_{o}}.\)

A.
P = 1.
B.
\(P=\frac{-1}{2}.\)
C.
\(P=\frac{1}{2}.\)
D.
P = 2.
Câu 39

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm \(A\,(1;1;1);\,\,B\,(-1;7;-3);\,\,C\,(2;1;0).\) Tìm điểm D thuộc Oz sao cho bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.

A.
\(D\,(1;2;0).\)
B.
\(D\,(0;0;3).\)
C.
\(D\,(0;0;-3).\)
D.
\(D\,(0;0;2).\)
Câu 40

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm \(A\,(m-1;m;2m-1);\,\,B\,(-1;0;2);\,\,C\,(-1;1;0);\,\,D\,(2;1;-2).\) Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng \(\frac{5}{6}\). Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

A.
1.
B.
\(\frac{9}{7}.\)
C.
9.
D.
\(\frac{5}{7}.\)
Câu 41

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm \(A\,(1;1;1),\,\,B\,(-1;7;-3),\,\,C\,(m+1;m;0).\) Biết diện tích tam giác ABC bằng \(3\sqrt{3}.\) Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 42

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm \(A\,(0;1;1);\,\,B\,(-1;0;2);\,\,C\,(-1;1;1);\,\,D\,(1;4;7).\) Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là:

A.
\({{h}_{D}}=\frac{9\sqrt{2}}{2}.\)
B.
\({{h}_{D}}=9.\)
C.
\({{h}_{D}}=\frac{9\sqrt{2}}{4}.\)
D.
\({{h}_{D}}=9\sqrt{2}.\)
Câu 43

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\,(3;1;-1);\,\,B\,(1;0;2);\,\,C\,(5;0;0).\) Tính diện tích tam giác ABC.

A.
\(\sqrt{21}.\)
B.
\(\frac{\sqrt{21}}{3}.\)
C.
\(\sqrt{42}.\)
D.
\(2\sqrt{21}.\)
Câu 44

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow{u}\) và \(\overrightarrow{v}\) biết \(\left| \overrightarrow{u} \right|=\sqrt{2};\,\,\,\left| \overrightarrow{v} \right|=3.\) Góc giữa 2 vectơ \(\overrightarrow{u}\) và \(\overrightarrow{v}\)\({{45}^{o}}\), độ dài vectơ \(\left[ 5\overrightarrow{u},-3\overrightarrow{v} \right]\) là:

A.
\(7\sqrt{2}.\)
B.
15.
C.
\(15\sqrt{2}.\)
D.
45.
Câu 45

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;x;-1);\,\,\,\overrightarrow{v}=(0;2;1);\,\,\,\overrightarrow{w}=(x;7;2).\) Tìm x biết rằng \(\left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right].\overrightarrow{w}=0.\)

A.
\(x=\pm 1.\)
B.
\(x=\pm 3.\)
C.
\(\left[ \begin{array} {} x=1 \\ {} x=-3 \\ \end{array} \right..\)
D.
\(\left[ \begin{array} {} x=3 \\ {} x=1 \\ \end{array} \right..\)
Câu 46

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;2;-1);\,\,\overrightarrow{v}=(1;-3;x).\) Tìm x biết rằng \(\left| \left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right] \right|=\sqrt{30}.\)

A.
x = -1
B.
x = 1
C.
x = -2
D.
x = 2
Câu 47

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 vectơ \(\overrightarrow{a\,}(m+2;3;2m);\,\,\overrightarrow{b\,}(2;-1;m);\,\,\overrightarrow{c}\,(1;2;1)\). Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để 3 vectơ trên đồng phẳng. Số phần tử của tập hợp S là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 48

Cho tứ diện ABCD có \(A\,(2;1;-1),\,\,B\,(3;0;1),\,\,C\,(2;-1;3)\) và điểm D thuộc trục Oy. Biết \({{V}_{ABCD}}=5.\) Tìm tọa độ điểm D.

A.
D(0;-7;0) hoặc D(0;-8;0).
B.
D(0;9;0) hoặc D(0;8;0).
C.
D(0;7;0) hoặc D(0;8;0).
D.
D(0;-7;0) hoặc D(0;8;0).
Câu 49

Cho tam giác ABC biết \(A\,(1;0;0);\,\,B\,(0;0;1)\,\,\text{v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,C\,(2;1;1).\) Tính độ dài đường cao \({{h}_{A}}\) kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.

A.
\(\frac{\sqrt{31}}{5}.\)
B.
\(\frac{\sqrt{30}}{5}.\)
C.
\(\frac{\sqrt{32}}{5}.\)
D.
\(\frac{\sqrt{33}}{5}.\)
Câu 50

Cho tam giác ABC biết \(A\,(1;0;0);\,\,B\,(0;0;1)\,\,\text{v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,C\,(2;1;1).\) Tính diện tích tam giác ABC.

A.
\(\frac{\sqrt{7}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{5}}{2}\)
D.
\(\frac{\sqrt{6}}{2}\)