THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2087
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 842

Ôn tập trắc nghiệm Tích vô hướng và ứng dụng (độ dài, góc, khoảng cách, thể tích…) Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính độ dài đường cao hạ từ A của từ diện.

A.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{\sqrt{3}}{4}\)
D.
\(\frac{\sqrt{3}}{5}\)
Câu 2

Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính diện tích mặt BCD của tứ diện ABCD.

A.
\(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
B.
\(\frac{\sqrt{2}}{2}.\)
C.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
D.
\(\frac{\sqrt{3}}{4}.\)
Câu 3

Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính diện tích mặt ADB của tứ diện ABCD.

A.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{2}}{3}\)
D.
\(\frac{\sqrt{2}}{5}\)
Câu 4

Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính diện tích mặt ACD của tứ diện ABCD.

A.
\(\frac{1}{2}.\)
B.
\(\frac{1}{3}.\)
C.
\(\frac{1}{4}.\)
D.
\(\frac{1}{5}.\)
Câu 5

Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính diện tích mặt ABC của tứ diện ABCD.

A.
\(\frac{\sqrt{14}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{13}}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{13}}{3}\)
D.
\(\frac{\sqrt{14}}{5}\)
Câu 6

Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính thể tích tứ diện ABCD.

A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{1}{4}\)
C.
\(\frac{1}{5}\)
D.
\(\frac{1}{6}\)
Câu 7

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow{u}=(3;7;0);\,\,\overrightarrow{v}=(2;3;1);\,\,\overrightarrow{w}=(3;-2;4).\) Biểu thị vectơ \(\overrightarrow{a}=(-4;-12;3)\) theo 3 vectơ \(\overrightarrow{u};\overrightarrow{v};\overrightarrow{w}.\)

A.
\(\overrightarrow{a}=5.\overrightarrow{u}+7.\overrightarrow{v}-\overrightarrow{w}.\)
B.
\(\overrightarrow{a}=-5.\overrightarrow{u}+7.\overrightarrow{v}-\overrightarrow{w}.\)
C.
\(\overrightarrow{a}=-5.\overrightarrow{u}+7.\overrightarrow{v}+\overrightarrow{w}.\)
D.
\(\overrightarrow{a}=-5.\overrightarrow{u}-7.\overrightarrow{v}-\overrightarrow{w}.\)
Câu 8

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm: \(A\,(1;0;1);\,\,B\,(-1;1;2);\,C\,(-1;1;0);\,\,D\,(2;-1;-2).\) Tính độ dài đường cao của tứ diện qua đỉnh A.

A.
\(\frac{\sqrt{3}}{13}.\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
C.
\(\frac{\sqrt{13}}{3}.\)
D.
\(\frac{\sqrt{13}}{13}.\)
Câu 9

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm: \(A\,(1;0;1);\,\,B\,(-1;1;2);\,C\,(-1;1;0);\,\,D\,(2;-1;-2)\). Tính thể tích tứ diện ABCD.

A.
\(\frac{1}{4}\)
B.
1
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{1}{3}\)
Câu 10

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 1;2;3 \right);\overrightarrow{v}=\left( 2;1;m \right);\overrightarrow{w}=\left( 2;m;1 \right).\) Tìm m để 3 vectơ không đồng phẳng.

A.
\(\left[ \begin{array} {} m\ne 1 \\ {} m\ne -9 \\ \end{array} \right..\)
B.
\(\left[ \begin{array} {} m\ne 1 \\ {} m\ne 9 \\ \end{array} \right..\)
C.
\(\left[ \begin{array} {} m\ne -1 \\ {} m\ne 9 \\ \end{array} \right..\)
D.
\(\left[ \begin{array} {} m\ne -1 \\ {} m\ne -9 \\ \end{array} \right..\)
Câu 11

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-1;1 \right);\overrightarrow{v}=\left( m;3;-1 \right);\overrightarrow{w}=\left( 1;2;1 \right).\) Tìm m để 3 vectơ đồng phẳng.

A.
\(m=-\frac{8}{3}.\)
B.
\(m=-\frac{7}{3}.\)
C.
\(m=-\frac{5}{3}.\)
D.
\(m=-\frac{4}{3}.\)
Câu 12

Tính tích có hướng của cặp vectơ sau: \(\overrightarrow{a}=\left( 1;3;5 \right);\overrightarrow{b}=\left( 2;-1;3 \right).\)

A.
\(\left( -4;13;7 \right).\)
B.
\(\left( 4;13;-7 \right).\)
C.
\(\left( -4;13;-7 \right).\)
D.
\(\left( 4;13;7 \right).\)
Câu 13

Tính tích có hướng của các cặp vectơ sau: \(\overrightarrow{a}=\left( -3;1;4 \right);\overrightarrow{b}=\left( 1;-1;2 \right).\)

A.
\(\left( 6;10;-2 \right).\)
B.
\(\left( 6;10;2 \right).\)
C.
\(\left( -6;10;2 \right).\)
D.
\(\left( 6;-10;2 \right).\)
Câu 14

Tính tích có hướng của cặp vectơ sau: \(\overrightarrow{a}=\left( 3;1;-1 \right);\overrightarrow{b}=\left( 2;1;-2 \right).\)

A.
\(\left( -1;4;1 \right).\)
B.
\(\left( 1;4;1 \right).\)
C.
\(\left( -1;4;-1 \right).\)
D.
\(\left( -1;-4;1 \right).\)
Câu 15

Tính tích có hướng của cặp vectơ sau: \(\overrightarrow{a}=\left( 1;0;-2 \right);\overrightarrow{b}=\left( 0;1;3 \right).\)

A.
\(\left( 2;3;1 \right).\)
B.
\(\left( -2;-3;1 \right).\)
C.
\(\left( 2;-3;1 \right).\)
D.
\(\left( 2;3;-1 \right).\)
Câu 16

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3); B(1;0;−1) và C(−1;2;0). Tính \(\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\)

A.
(2;3;8)
B.
(6;-8;-4)
C.
(6;8;-4)
D.
(2;-3;8)
Câu 17

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow u \) = (3; 4; 0), \(\overrightarrow v\) = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v\) là:

A.
15
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 18

Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 3;4} \right),\overrightarrow v  = \left( {1;3;0} \right)\). Tính \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)

A.
(1;- 3;4)
B.
- 8
C.
- 5
D.
(1;- 9;0)
Câu 19

Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng:

A.
- 67
B.
65
C.
33
D.
67
Câu 20

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow v  = \left( { - 5;1;1} \right)\). Khẳng định nào đúng?

A.
\(\overrightarrow u  = \overrightarrow v \)
B.
\(\overrightarrow u\bot  \overrightarrow v \)
C.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)
D.
\(\overrightarrow u \parallel \overrightarrow v \)
Câu 21

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ \(\overrightarrow a  = \left( {2;1;0} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 1;0;2} \right)\)

A.
\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{{25}}\)
B.
\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =- \frac{2}{{25}}\)
C.
\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = -\frac{2}{5}\)
D.
\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{5}\)
Câu 22

Cho ba điểm A(2;1;4), B(2;2;-6), C(6;0;-1). Tích vô hướng của \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) có giá trị bằng:

A.
- 51
B.
51
C.
55
D.
49
Câu 23

Trong không gian Oxyz , cho \(\vec a,\vec b\)tạo với nhau một góc \(120^o\) và, \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\). Tính \(T = \left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right|\)
 

A.
7
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 24

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3) , B(0;3;1), C(4;2;2). Côsin của góc BAC bằng 

A.
\( - \frac{9}{{2\sqrt {35} }}\)
B.
\( - \frac{9}{{\sqrt {35} }}\)
C.
\( \frac{9}{{\sqrt {35} }}\)
D.
\(\frac{9}{{2\sqrt {35} }}\)
Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ \(\overrightarrow a = \left( {1;2;2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 1;0; - 1} \right)\). Góc giữa hai \(\vec a,\,\,\text{và}\,\,\vec b\)bằng
 

A.
\(45^o\)
B.
\(65^o\)
C.
\(120^o\)
D.
\(135^o\)
Câu 26

Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ \(\vec a (2; 4; 2) \text{và} \vec b (1; 2; 3) \). Tích vô hướng của hai \(\vec a\, \text {và}\, \vec b\)bằng
 

A.
-12
B.
30
C.
6
D.
-22
Câu 27

Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ \(\overrightarrow a \left( {2;1; - 1} \right),\overrightarrow b \left( {1;3;m} \right)\). Tìm m để \((\vec a,\vec b)=90^o\)
 

A.
5
B.
1
C.
-2
D.
-5
Câu 28

Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow i \sqrt 3 + \overrightarrow k ,\overrightarrow v = \overrightarrow j \sqrt 3 + \overrightarrow k \). Khi đó tích vô hướng  \(\vec u.\vec v\)bằng
 

A.
-3
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 29

Trong không gian Oxyz, cho , có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| = 3\) khi đó góc giữa 2 vectơ \(\vec a, \vec b\) là
 

A.
\(4\pi\over 3\)
B.
\(\pi\over 3\)
C.
\(0\)
D.
\(-\pi\over 3\)
Câu 30

Cho 4 điểm \(A(1 ; 2 ;-2) ; B(2 ; 2 ; 0) ; C(0 ; 5 ;-1) ; D(3 ; 2 ; x)\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Tính giá trị của biểu thức \(f=\overrightarrow {GC}.\overrightarrow {GC}\)
 

A.
-4
B.
x-3
C.
1
D.
x-4
Câu 31

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vec tơ \(\vec{a}=(-1 ; 1 ; 0), \vec{b}=(1 ; 1 ; 0), \vec{c}=(1 ; 1 ; 1)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 

A.
\(\vec{a} \vec{b}=0\)
B.
\(\vec{b} \cdot \vec{c}=0\)
C.
\(|\vec{c}|=\sqrt{3}\)
D.
\(|\vec{a}|=\sqrt{2}\)
Câu 32

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba véctơ \(\vec{a}=(-1 ; 1 ; 0), \vec{b}=(1 ; 1 ; 0), \vec{c}=(1 ; 1 ; 1)\) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
 

A.
\(\cos (\vec{b}, \vec{c})=\frac{\sqrt{6}}{3}\)
B.
\(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}=\overrightarrow{0}\)
C.
\(\vec{a} \cdot \vec{b}=1\)
D.
\(\vec{a}, \vec{b}, \vec{c} \text{ đồng phẳng}\)
Câu 33

Trong không gianOxyz , cho \(\vec{u}=(1 ;-2 ; 3), \vec{v}=(2 ; 3 ;-1), \alpha\) là góc giữa hai vectơ. Chọn mệnh đề đúng.

A.
\(2 \sin \alpha+\tan \alpha=0\)
B.
\(\sin \alpha+\cos \alpha=1+\sqrt{3}\)
C.
\(2 \sin \alpha-\cos \alpha=\sqrt{3}-1\)
D.
\(2 \cot \alpha+\cos \alpha=0\)
Câu 34

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M(3;2;8) , N (0;1;3) và P(2;m;4). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
 

A.
m=4
B.
m=-1
C.
m=-10
D.
m=25
Câu 35

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1;1) , B (2;3;0) . Biết rằng tam giác ABC có trực tâm H (0;3;2) tìm tọa độ của điểm C
 

A.
C (3;2;3)  
B.
 C (4;2;4)
C.
C(1;2;1)
D.
C (2;2;2)
Câu 36

Trong không gian Oxyz , cho \(\vec{u}=(-1 ; 3 ; 2), \vec{v}=(-3 ;-1 ; 2)\). Khi đó \(\vec{u}. \vec{v}\) bằng 
 

A.
10
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ \(\vec{a}=(0 ; 3 ; 1), \vec{b}=(3 ; 0 ;-1)\). Tính \(cos(\overrightarrow a,\overrightarrow b)\)
 

A.
\(\cos (\vec{a}, \vec{b})=\frac{1}{100}\)
B.
\(\cos (\vec{a}, \vec{b})=-\frac{1}{10}\)
C.
\(\cos (\vec{a}, \vec{b})=\frac{1}{10}\)
D.
\(\cos (\vec{a}, \vec{b})=-\frac{1}{100}\)
Câu 38

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho \(A(-1 ; 2 ; 4), B(-1 ; 1 ; 4), C(0 ; 0 ; 4)\) Tìm số đo của góc \(\widehat{A B C}\)

A.
\(60^o\)
B.
\(135^o\)
C.
\(120^o\)
D.
\(45^o\)
Câu 39

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S (1;2;3) và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S .ABC 

A.
\(343\over12\)
B.
\(343\over36 \)
C.
\(343\over6\)
D.
\(343\over18\)
Câu 40

Góc tạo bởi hai véc tơ \(\vec{a}=(2 ; 2 ; 4), \vec{b}=(2 \sqrt{2} ;-2 \sqrt{2} ; 0)\) là:

A.
\(45^o\)
B.
\(90^o\)
C.
\(135^o\)
D.
\(30^o\)
Câu 41

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ \(\vec{u}(2 ; 3 ;-1) \text { và } \vec{v}(5 ;-4 ; m)\)  Tìm m để \(\vec u\bot\vec v\)
 

A.
m=0
B.
m=2
C.
m=4
D.
m=-2
Câu 42

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính góc giữa hai vecto \(\vec{a}=(1 ; 2 ;-2) \text { và } \vec{b}=(-1 ;-1 ; 0)\)?

A.
\((\vec{a}, \vec{b})=135^{\circ}\)
B.
\((\vec{a}, \vec{b})=45^{\circ}\)
C.
\((\vec{a}, \vec{b})=120^{\circ}\)
D.
\((\vec{a}, \vec{b})=60^{\circ}\)
Câu 43

Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ \(\vec{u}=(-1 ; 0 ; 2), \vec{v}=(4;-0;-1)\)

A.
\(\vec{w}=(1 ; 7 ; 1)\)
B.
\(\vec{w}=(0 ;-1 ; 0)\)
C.
\(\vec{w}=(-1 ; 7 ;-1)\)
D.
\(\vec{w}=(0 ; 7 ; 1)\)
Câu 44

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm \(A(3 ; 2 ; 1), B(-1 ; 3 ; 2) ; C(2 ; 4 ;-3)\) Tích vô  hướng \(\overrightarrow{A B} \cdot \overrightarrow{A C}\)
 

A.
10
B.
-6
C.
2
D.
-2
Câu 45

Trong không gian Oxyz cho hai véctơ \(\vec{u}=(1 ;-2 ; 1) \text { và } \vec{v}=(-2 ; 1 ; 1)\), góc giữa hai vectơ đã cho bằng
 

A.
\(\frac{\pi}{6}\)
B.
\(\frac{2 \pi}{3}\)
C.
\(\frac{\pi}{3}\)
D.
\(\frac{5 \pi}{6}\)
Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ . Tìm m để góc giữa
hai vectơ\(\vec{u}, \vec{v}\) , bằng \(45^0\).
 

A.
m=2
B.
\(m=2-\sqrt6\)
C.
\(m=2+\sqrt6\)
D.
\(m=2\pm\sqrt6\)
Câu 47

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ \(\overrightarrow a=(-1;1;0);\overrightarrow b=(1;1;0);\overrightarrow c=(1;1;1);\)Mệnh đề nào dưới đây sai?
 

A.
\(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c\)
B.
\(|\overrightarrow a|=\sqrt2 \)
C.
\(\overrightarrow b \bot \overrightarrow a\)
D.
\(|\overrightarrow c|=\sqrt3\)
Câu 48

Trong không gian Oxyz,  cho 3 vecto \(\overrightarrow a = (-1;1; 0),\overrightarrow b= (1;1; 0) ,\overrightarrow c = (1;1;1) .\) Trong các mệnh đề sau
mệnh đều nào đúng?

 

A.
\(\overrightarrow a, \overrightarrow b, \overrightarrow c\) đồng phẳng
B.
\(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
C.
\(\overrightarrow a+ \overrightarrow b+ \overrightarrow c=\overrightarrow 0\)
D.
\(\overrightarrow a.\overrightarrow b=1\)
Câu 49

Góc tạo bởi hai véc tơ \(\overrightarrow a = \left( {2;2;4} \right);\overrightarrow b = \left( {2\sqrt 2 ; - 2\sqrt 2 ;0} \right)\) bằng 

A.
\(45^0\)
B.
\(90^0\)
C.
\(135^0\)
D.
\(30^0\)
Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độ \((O,\overrightarrow i;\overrightarrow j;\overrightarrow k)\) , cho hai vectơ \(\overrightarrow a = (2; -1; 4)\) và \(\overrightarrow b=\overrightarrow i-3\overrightarrow k\) . Tính \(\overrightarrow a. \overrightarrow b\)

 

A.
-11
B.
-13
C.
5
D.
-10