THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2088
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Hình học OXYZ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2282

Ôn tập trắc nghiệm Xác định tâm, bán kính, diện tích, thể tích của mặt cầu. Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 4y – 4z – 25 = 0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu \(\left( S \right)\).

A.
\(I\left( {1; – 2;2} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {34} \)
B.
\(I\left( { – 1;2; – 2} \right);{\rm{ }}R = 5\)
C.
\(I\left( { – 2;4; – 4} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {29}\)
D.
\(I\left( {1; – 2;2} \right);{\rm{ }}R = 6\)
Câu 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x – 2y – 4 = 0\).Tính bán kính R của (S).

A.
1
B.
9
C.
2
D.
3
Câu 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {z^2} = 5\) là :

A.
\(I\left( {2\,;\,3\,;\,0} \right), R = \sqrt 5\)
B.
\(I\left( { – 2\,;\,3\,;\,0} \right), R = \sqrt 5\)
C.
\(I\left( {2\,;\,3\,;\,1} \right), R = 5\)
D.
\(I\left( {2\,;\, – 2\,;\,0} \right), R = 5\)
Câu 4

Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4z - 4 = 0\) và ba điểm \(A\left( {1,2, - 2} \right);B\left( { - 4,2,3} \right);C\left( {1, - 3,3} \right)\) nằm trên mặt cầu (S).

Bán kính r của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

A.
\(r = \sqrt 3 .\)
B.
\(r = \sqrt 5 .\)
C.
\(r = \sqrt 6 .\)
D.
\(r = 2\sqrt 2 .\)
Câu 5

Trong không gian Oxyz cho đường tròn \((C):\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4 = 0\\ x + z - 2 = 0 \end{array} \right.\)

(C) có tâm H và bán kính r bằng:

A.
\(H\left( {1,1,0} \right),r = \sqrt 2 .\)
B.
\(H\left( {1,0,1} \right),r = \sqrt 2 .\)
C.
\(H\left( {0,1,1} \right),r = \sqrt 2 .\)
D.
\(H\left( {1,0, - 1} \right),r = \sqrt 2 .\)
Câu 6

Trong không gian cho đường tròn \(\left( C \right):\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 12x + 4y - 6z + 24 = 0\\ 2x + 2y + z + 1 = 0 \end{array} \right.\)

Bán kính r của đường tròn (C) bằng :

A.
r = 2
B.
\(r = \sqrt 3 .\)
C.
\(r = \sqrt 5 .\)
D.
r = 3
Câu 7

Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường tròn \(\left( C \right):\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 12x + 4y - 6z - 24 = 0\\ 2x + 2y + z + 1 = 0 \end{array} \right.\). Tâm H của (C) là điểm có tọa độ:

A.
\(H\left( {\frac{{10}}{3},\frac{{14}}{3},\frac{5}{3}} \right).\)
B.
\(H\left( {\frac{{10}}{3}, - \frac{{14}}{3},\frac{5}{3}} \right).\)
C.
\(H\left( {\frac{{10}}{3}, - \frac{{14}}{3}, - \frac{5}{3}} \right).\)
D.
\(H\left( {\frac{{10}}{3},\frac{{14}}{3}, - \frac{5}{3}} \right).\)
Câu 8

Trong không gian Oxyz cho đường tròn \(\left( C \right):\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 67 = 0\\ 2x - 2y + z + 5 = 0 \end{array} \right.\)

Bán kính r của (C) bằng:

A.
\(r = 6\sqrt 2 .\)
B.
r = 8
C.
\(r = \sqrt {77} .\)
D.
\(r = \sqrt {78} .\)
Câu 9

Trong không gian cho đường tròn \(\left( C \right):\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 6z + 17 = 0\\ x - 2y + 2z + 1 = 0 \end{array} \right.\)

Bán kính r của đường tròn (C) bằng:

A.
\(r = 6\sqrt 2 .\)
B.
\(r = \sqrt 3 .\)
C.
r = 2
D.
r = 3
Câu 10

Trong không gian Oxyz cho đường tròn: \(\left( C \right):\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 6z + 17 = 0\\ x - 2y + 2z + 1 = 0 \end{array} \right.\)

Tọa độ tâm H của (C) là:

A.
\(H\left( {\frac{5}{3}, - \frac{7}{3}, - \frac{{11}}{3}} \right).\)
B.
\(H\left( {\frac{5}{3},\frac{7}{3}, - \frac{{11}}{3}} \right).\)
C.
\(H\left( {\frac{5}{3}, - \frac{7}{3},\frac{{11}}{3}} \right).\)
D.
\(H\left( {\frac{5}{3},\frac{7}{3},\frac{{11}}{3}} \right).\)
Câu 11

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + y - 3z + \frac{7}{4} = 0\), (S) có tọa độ tâm I và bán kính R là:

A.
\(I\left( {\frac{1}{2}, - \frac{1}{2},\frac{3}{2}} \right),R = \frac{1}{2}.\)
B.
\(I\left( {\frac{1}{2}, - \frac{1}{2},\frac{3}{2}} \right),R = 1.\)
C.
\(I\left( {\frac{1}{2},\frac{1}{2}, - \frac{3}{2}} \right),R = 1.\)
D.
\(I\left( {\frac{1}{2},\frac{1}{2},\frac{3}{2}} \right),R = 1.\)
Câu 12

Cho tứ diện ABCD có \(A\left( {3,6, - 2} \right);B\left( {6,0,1} \right);C\left( { - 1,2,0} \right);D\left( {0,4,1} \right)\).Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :

A.
I(3;-2;1)
B.
I(3;2;-1)
C.
I(-3;2;1)
D.
I(3;-2;-1)
Câu 13

Cho mặt (S) tâm I ở trên z’Oz tiếp xúc với hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 3 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,x + 2y - 2z + 9 = 0\). Tính tọa độ tâm I và bán kính R:

A.
\(I\left( {0,0,4} \right);\,\,\,R = \frac{1}{3}\)
B.
\(I\left( {0,0, - 6} \right);\,\,\,R = 7\)
C.
\(I\left( {0,0,6} \right);\,\,\,R = 1\)
D.
Hai câu A và C
Câu 14

Tìm tập hợp các điểm M có cùng phương tích với hai mặt cầu \(\left( {{S_1}} \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 2z - 5 = 0\)\(\left( {{S_2}} \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 8y - 6z + 3 = 0\)

A.
Mặt phẳng: 3x + 7y - 4z + 4 = 0
B.
Mặt phẳng: 3x - 7y - 4z + 4 = 0
C.
Mặt phẳng: 3x - 7y + 4z - 4 = 0
D.
Mặt phẳng: 3x - 7y - 4z - 8 = 0
Câu 15

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kính R = 3 tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):\,4x - 2y - 4z + 3 = 0\)

A.
Hai mặt phẳng: 4x - 2y - 4z + 6 = 0; 4x - 2y - 4z = 0
B.
Hai mặt phẳng: 4x - 2y - 4z - 18 = 0; 4x - 2y - 4z - 3 = 0
C.
Hai mặt phẳng: 4x - 2y - 4z - 15 = 0; 4x - 2y - 4z + 21 = 0
D.
Hai mặt phẳng: 4x - 2y - 4z + 15 = 0; 4x - 2y - 4z - 21 = 0
Câu 16

Tìm tập các tâm I của mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x - 2y + 2z + 4 = 0;\,\,\left( Q \right):x - 2y + 2z - 6 = 0\).

A.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z - 1 = 0
B.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z - 2 = 0
C.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z + 1 = 0
D.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z - 5 = 0
Câu 17

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kính thay đổi tiếp xúc với hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y - 2z + 1 = 0;\,\,\,\left( Q \right):\,3x + 2y - 6z + 5 = 0\).

A.
Mặt phẳng: 5x - 13y + 4z - 8 = 0
B.
Hai mặt phẳng: 23x - y - 32z + 22 = 0; 5x - 13y + 4z - 8 = 0
C.
Hai phẳng: x - 2y + 2z + 1 = 0; x - 2y + 2z + 1 = 0
D.
Mặt phẳng: x - 2y + 2z - 5 = 0
Câu 18

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6\cos t - 4\sin ty + 6z\cos 2t - 3 = 0, t \in R\)

A.
Mặt phẳng: 2x + 3y - 6 = 0
B.
Mặt phẳng: z + 3 = 0
C.
Phần đường thẳng: 2x + 3y - 6 = 0; z + 3 = 0 với \( - 3 \le x \le 3\)
D.
Elip: \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1;\,\,\,z + 3 = 0\)
Câu 19

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu \(\left( S \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {3 - 4\cos t} \right)x - 2\left( {4\sin t + 1} \right)y - 4z - 5 - 2{\sin ^2}t = 0,\,\,t \in R\).

A.
Đường thẳng \(\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 1}}{4} = z - 2\)
B.
Mặt phẳng z - 2 = 0
C.
Đường tròn x - y + 4 = 0 với - 7 < x < 1 và - 3 < y < 5
D.
Đường tròn \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16;\,\,\,z - 2 = 0\)
Câu 20

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu \(\left( S \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + 4y - 2z + 2m + 4 = 0,m \in R\)

A.
Phần đường thẳng \(\left( D \right):y + 2 = 0;\,\,z - 1 = 0 \left( { - 3 < x < 1} \right)\)
B.
Phần đường thẳng \(\left( D \right):y + 2 = 0;\,\,z - 1 = 0 \left( { < x - 3 \vee x > 1} \right)\)
C.
Mặt phẳng \(\left( P \right):y + 2 = 0\)
D.
Mặt phẳng \(\left( Q \right):\,z - 1 = 0\)
Câu 21

Cho tứ diện OABC với \(A\left( { - 4,0,0} \right);\,\,\,B\left( {0,6,0} \right);\,\,\,C\left( {0,0, - 8} \right)\). Mặt cầu (S) ngoại tiếp từ diện có tâm và bán kính là:

A.
\(I\left( {2,3, - 4} \right),\,\,R = \sqrt {29} \)
B.
\(I\left( { - 2, - 3,4} \right),\,\,R = 29\)
C.
\(I\left( { - 2,3, - 4} \right),\,\,R = \sqrt {29} \)
D.
\(I\left( { - 2,3, - 4} \right),\,\,R = 2\sqrt {29} \)
Câu 22

Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với \(A\left( {4, - 3,5} \right);B\left( {2,1,3} \right)\).

A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 6x + 2y - 8z - 26 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 2y - 8z + 26 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 2y - 8z + 20 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 6x - 2y + 8z - 20 = 0\)
Câu 23

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {1 - m} \right)x + 2\left( {3 - 2m} \right)y+ 2\left( {m - 2} \right)z + 5{m^2} - 9m + 6 = 0\)

A.
Đường thẳng: \(x + 1 = \frac{{y + 3}}{2} = 2 - z\)
B.
Phần đường thẳng: \(x + 1 = \frac{{y + 3}}{2} = 2 - z\) với \(x < 0\,\,\, \vee \,\,\,x > 7\)
C.
Phần đường thẳng: \(x + 1 = \frac{{y + 3}}{2} = 2 - z\) với 0 < x < 7
D.
Phần đường thẳng: \(x + 1 = \frac{{y + 3}}{2} = z - 2\) với \(x < 1\,\,\, \vee \,\,\,x > 8\)
Câu 24

\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\) là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi:

A.
\(d \ne 0\)
B.
d < 0
C.
d > 0
D.
\(d \ne {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
Câu 25

Tính bán kính mặt cầu (S) có tâm I(1;2;0) và (S) qua P(2;−2;1).

A.
\(R = 2\sqrt 2 \)
B.
\(R = 3 \)
C.
\(R = 3\sqrt 3 \)
D.
\(R = 3\sqrt 2 \)
Câu 26

Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:

A.
I(2;0;0), R = \(\sqrt 3 \)
B.
(2;0;0), R = 3
C.
I(0;2;0), R = \(\sqrt 3 \)
D.
I(-2;0;0), R = \(\sqrt 3 \)
Câu 27

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(-2;-4;3), B(4;2;0). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A.
\({\rm{I}}\left( {1; - 1;\frac{3}{2}} \right),\;{\rm{R}} = 9\)
B.
\({\rm{I}}\left( {2; - 2;3} \right),\;{\rm{R}} = \frac{9}{2}\)
C.
\({\rm{I}}\left( {1; - 1;\frac{3}{2}} \right),\;{\rm{R}} = \frac{9}{2}\)
D.
I(2;−2;3), R = 9
Câu 28

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 4z + 5 = 0

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A.
I(1; -2; -2); R = 2
B.
I(1; -2; -2); R = 4
C.
I(-1; 2; 2); R = 2
D.
I(-2; 4; 4); R = 4
Câu 29

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A.
I(1; -2; -3); R = 25
B.
I(-1; 2; 3); R = 5
C.
I(-1; 2; 3); R = 25
D.
I(1; -2; -3); R = 5
Câu 30

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2- 2x - 2y - 4z + 5 = 0

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
B.
Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2= 1 C. Diện tích của mặt cầu (S) là π D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
C.
Diện tích của mặt cầu (S) là π
D.
Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
Câu 31

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²-2x-4y-6z-11 = 0. Toạ độ tâm T của (S) là:

A.
T(1;2;3)
B.
T(2;4;6)
C.
T(-2;-4;-6)
D.
T(-1;-2;-3)
Câu 32

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình làx²+y²+z²-2x-4y-6z+5 = 0. Tính diện tích mặt cầu (S).

A.
42π
B.
36π
C.
D.
12π.
Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trìnhx²+y²+z²+2x-4y+6z-2 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A.
Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R = 4
B.
Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 4
C.
Tâm I(-1;2;3) và bán kính R = 4
D.
Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 16.
Câu 34

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x-4y+2z+2 = 0.

A.
 I(-1;-2;1), R = 2
B.
I(1;2;-1), R = \(2\sqrt 2 \)
C.
I(-1;-2;1),R = \(2\sqrt 2 \)
D.
I(1;2;-1),R = 2.
Câu 35

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)2+(y-2)2+(z-1)2 = 9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A.
I(-1;2;1) và R = 3
B.
I(-1;2;1) và R = 9
C.
I(1;-2;-1) và R = 3
D.
I(1;-2;-1) và R = 9.
Câu 36

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2-2x+4z+1 = 0. Tâm của mặt cầu là điểm:

A.
I(1;-2;0)
B.
I(1;0;-2)
C.
I(-1;2;0)
D.
I(0;1;2).
Câu 37

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x+ y+ z- 2x + 4y - 6z + 9 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A.
I(-1;2;3), R = \(\sqrt 5 \)
B.
I(1;-2;3),  R = \(\sqrt 5 \)
C.
I(1;-2;3), R = 5
D.
I(-1;2;-3), R = 5.
Câu 38

Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   tìm   tất   cả   các   giá   trị   m    để   
phương   trình \(x^2 + y^2 + z^2 - 2x - 2 y - 4z + m = 0\)là phương trình của một mặt cầu

 

A.
\(m\ge6\)
B.
\(m\le6\)
C.
m<6
D.
m>6
Câu 39

 Mặt cầu\( ( S ) : ( x -1)^2 + ( y + 2)^2 + z^2 = 9\) có tâm  I ?

A.
(-1; 2; 0) .
B.
(-1; -2; 0) .
C.
(1; 2; 0) .
D.
(1; -2; 0) .
Câu 40

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  cho mặt cầu \((S): x^2 + y^2 + z^2 - 4x + 2 y - 2z -3 = 0\) . Tìm tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của (S ).

 

A.
I=(2;-1;1) và R=3
B.
I=(-2;1;-1) và R=3
C.
I=(-2;1;-1) và R=9
D.
I=(2;-1;1) và R=9
Câu 41

Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ Oxyz ,  tính  bán  kính R của mặt cầu đi qua  4  điểm A(1; 0;0), B (0; -2; 0), C (0; 0; 4) và gốc tọa độ  O

 

A.
\(R=\frac{\sqrt{21}}{4}\)
B.
\(R=\frac{\sqrt{21}}{6}\)
C.
\(R=\frac{\sqrt{21}}{8}\)
D.
\(R=\frac{\sqrt{21}}{2}\)
Câu 42

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu\( ( S ) : x^2 + y^2 + z^2 - 2x - 2 y + 4z - m^2 + 5 = 0\) , với m  là tham số thực. Tìm  m  sao cho mặt cầu (S ) có bán kính  R = 3.

A.
\(m=\pm\sqrt2\)
B.
\(m=\pm2\sqrt3\)
C.
\(m=\pm3\sqrt2\)
D.
\(m=\pm2\sqrt2\)
Câu 43

Trong không gian với hệt tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có \(A(1;1;1) , B (1; 2;1) , C (1;1; 2) , D (2; 2;1) .\) Tâm  I  mặt cầu ngoại tiếp tứ diện  ABCD  là:

 

A.
\(I(\frac{3}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2})\)
B.
\(I(3;3;3)\)
C.
\(I(\frac{3}{2};-\frac{3}{2};\frac{3}{2})\)
D.
\(I(3;3;-3)\)
Câu 44

Trong không gian  Oxyz , cho mặt cầu\((S ) : x^2 + y^2 + z^2 + 4x - 2 y + 6z + 5 = 0 \). Mặt cầu (S ) có bán kính là

 

A.
7
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 45

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu (S ) có phương trình \(x^2 + y^2 + z^2- 2y + 4z + 2 = 0\)

 

A.
\(\sqrt3\)
B.
\(2\sqrt3\)
C.
2
D.
1
Câu 46

Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ   Oxyz ,  tìm  tọa  độ  tâm I và  bán  kính R của  
mặt  cầu \(( S ) : ( x -1)^2 + y^2 + ( z +1)^2 = 4 .\)

 

A.
I (-1; 0;1), R = 2 
B.
 I (1; 0; -1), R = 4 .
C.
 I (1; 0; -1), R = 2 
D.
I (-1; 0;1), R = 4 .
Câu 47

Trong không gian cho  Oxyz , mặt cầu  (S ) có phương trình \(x^2 + ( y - 4)^2 + ( z -1)^2 = 25\) . Tâm mặt cầu  (S ) là điểm

 

A.
I (-4; -1; 25) .
B.
I (4;1; 25) 
C.
I (0; 4;1) . 
D.
I (0; -4; -1)
Câu 48

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính  R  của mặt cầu \((S ) :x^2 + y^2 + z^2 - 2x - 4y = 0\)

 

A.
\(\sqrt5\)
B.
5
C.
2
D.
\(\sqrt6\)
Câu 49

Trong không gian với hệ trục  Oxyz , cho mặt cầu \( ( S ) : x^2 + y^2 + z^2 - 2x + 4 y + 4z + 5 = 0 \).  Tọa độ tâm và bán kính của  (S ) là
 

 

A.
I (2;  4;  4) và  R = 2 .
B.
I (-1;  2;  2) và R = 2 
C.
I (1;- 2;- 2) và R = 2 .
D.
I (1; - 2; - 2) và  R =\(\sqrt{14}\)
Câu 50

Tìm tâm mặt cầu có phương trình \(( x -1)^2 + y^2 + ( z + 2)^2 = 25 \).

 

A.
I (-1; 0; 2) .
B.
 I (1; 0; -2) .
C.
I (1;1; -2) . 
D.
I (1; -2; -2)