THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2091
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1285

Ôn tập trắc nghiệm Khoảng cách Toán Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \(AB=a,AD=2a\) ; cạnh bên \(SA=a\) và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) là

A.
\(\frac{a}{3}\)
B.
\(\frac{2a}{3}\)
C.
\(\frac{a}{2}\)
D.
a
Câu 2

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\); AB = 2a, AD = CD = a. Gọi N là trung điểm SA. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN, biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

A.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)
Câu 3

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, \(\widehat {ABC} = 60^\circ \), mặt bên SAB là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) trùng với trung điểm của AO. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.

A.
\(\frac{{a\sqrt {560} }}{{112}}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt {560} }}{{10}}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt {560} }}{5}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt {560} }}{{28}}\)
Câu 4

Cho hình chóp S.ABCD có SD vuông góc với \(\left( {ABCD} \right), SD = {\rm{a}}\sqrt 5 \). Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với CD = 2AD = 2AB = 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thằng AC và SM.

A.
a
B.
\(\frac{a}{2}\)
C.
\(\frac{a}{4}\)
D.
\(\frac{a}{5}\)
Câu 5

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng \(\frac{{a\sqrt {37} }}{3}\). Gọi M là trung điểm cạnh SA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM.

A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B.
\(\frac{{5a\sqrt 3 }}{6}\)
C.
\(\frac{{5a\sqrt 3 }}{{12}}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 6

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(75^\circ \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB gần bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)

A.
0.833a
B.
0.844a
C.
0.855a
D.
0.866a
Câu 7

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 4a, \(\Delta SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(\widehat {BAD} = {120^0}\). Gọi M là điểm trên cạnh CD sao cho CM = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM bằng

A.
\(\frac{{8\sqrt {51} }}{{17}}a\)
B.
\(\frac{{\sqrt {51} }}{{12}}a\)
C.
\(\frac{{4\sqrt {51} }}{{17}}a\)
D.
\(\frac{{\sqrt {51} }}{6}a\)
Câu 8

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ \). Tính khoảng cách giữa SC và AB theo a.

A.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{8}\)
B.
\(\frac{{3a}}{{\sqrt {13} }}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{6}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{4}\)
Câu 9

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB = 2a. Tam giác SAB vuông tại S, mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Biết góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng \(\varphi \), với \(\sin \varphi = \frac{1}{3}\). Tính khoảng cách từ C đến \(\left( {SBD} \right)\) theo a.

A.
\(\frac{{2a}}{3}\)
B.
a
C.
2a
D.
\(\frac{a}{3}\)
Câu 10

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và \(\widehat {SBA} = \widehat {SCA} = {90^0}.\) Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).

A.
\(\frac{{\sqrt {15} }}{5}a\)
B.
\(\frac{{2\sqrt {15} }}{5}a\)
C.
\(\frac{{2\sqrt {15} }}{3}a\)
D.
\(\frac{{2\sqrt {51} }}{5}a\)
Câu 11

Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = 1, mặt phẳng \(\left( {ABC} \right) \bot \left( {ABD} \right)\) và \(\left( {ACD} \right) \bot \left( {BCD} \right)\). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\) là:

A.
\(2\sqrt 6\)
B.
\(\frac{6}{{\sqrt 3 }}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 12

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, I là trung điểm SC. Hình chiếu vuông góc của S lên \(\left( {ABC} \right)\) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) tạo với \(\left( {ABC} \right)\) một góc \(60^\circ \). Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\).

A.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{4}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{5}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 5 a}}{4}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 2 a}}{3}\)
Câu 13

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a; DC = a. Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng \(\left( {SIB} \right)\) và \(\left( {SIC} \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) một góc \(60^\circ \). Tính khoảng cách từ D đến \(\left( {SBC} \right)\) theo a.

A.
\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
B.
\(\frac{{9a\sqrt {15} }}{{10}}\)
C.
\(\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\)
D.
\(\frac{{9a\sqrt {15} }}{{20}}\)
Câu 14

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD và \(SH = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\) Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

A.
\(d = \frac{{\sqrt 6 a}}{8}\)
B.
d = a
C.
\(d = \frac{{\sqrt 6 a}}{4}\)
D.
\(d = \frac{{\sqrt {15} a}}{5}\)
Câu 15

Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là \(60^\circ \). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

A.
\(\frac{a}{4}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\frac{a}{2}\)
Câu 16

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = a, AB = 2a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\).

A.
\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
B.
d = 2a
C.
\(d = \frac{{3a}}{2}\)
D.
\(d = a\sqrt 5\)
Câu 17

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\) bằng

A.
\(\frac{{\sqrt {21} a}}{{14}}\)
B.
\(\frac{{\sqrt {21} a}}{7}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\)
D.
\(\frac{{\sqrt {21} a}}{{28}}\)
Câu 18

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(\widehat {BAD} = {60^{\rm{o}}}\), SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến \(\left( {SCD} \right)\) bằng?

A.
\(\frac{{\sqrt {21} a}}{3}\)
B.
\(\frac{{\sqrt {15} a}}{3}\)
C.
\(\frac{{\sqrt {21} a}}{7}\)
D.
\(\frac{{\sqrt {15} a}}{7}\)
Câu 19

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, \({d_1}\) khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right), {d_2}\) khoảng cách từ H đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\). Khi đó \({d_1} + {d_2}\) có giá trị bằng

A.
\(\frac{{8\sqrt 2 a}}{{11}}\)
B.
\(\frac{{8\sqrt 2 a}}{{33}}\)
C.
\(\frac{{8\sqrt {22} a}}{{33}}\)
D.
\(\frac{{2\sqrt 2 a}}{{11}}\)
Câu 20

Cho tứ diện O.ABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau \(OA = OB = OC = \sqrt 3 .\) Khoảng cách từ O đến \(mp(ABC)\) là

A.
\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
B.
1
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{1}{3}\)
Câu 21

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

A.
\(d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{3}\)
B.
\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(d = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
D.
\(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 22

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và AB = 2a, AC = 3a, SA = 4a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.
\(d = \frac{{2a}}{{\sqrt {11} }}\)
B.
\(d = \frac{{6a\sqrt {29} }}{{29}}\)
C.
\(d = \frac{{12a\sqrt {61} }}{{61}}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt {43} }}{{12}}\)
Câu 23

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), SA = a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, khi đó khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
D.
\(\frac{a}{2}\)
Câu 24

Cho hình chóp S.ABC có \(\Delta ABC\) đều cạnh a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 3 \) và vuông góc với \(\left( {ABC} \right)\). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
D.
a
Câu 25

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Biết diện tích tam giác SAB là \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\). Khoảng cách từ điểm B đến \(\left( {SAC} \right)\) là:

A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt {10} }}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 26

Cho hình chóp \(SABC{\rm{D}}\) có \(SA \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right)\), đáy \(ABC{\rm{D}}\) là hình chữ nhật. Biết \(A{\rm{D}} = 2{\rm{a}},SA = a\). Khoảng cách từ A đến \(\left( {SC{\rm{D}}} \right)\) bằng:

A.
\(\frac{{3{\rm{a}}}}{{\sqrt 7 }}\)
B.
\(\frac{{3{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(\frac{{2{\rm{a}}}}{{\sqrt 5 }}\)
D.
\(\frac{{2{\rm{a}}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 27

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 3 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.
\(\frac{{\sqrt 6 a}}{6}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 5 a}}{3}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
Câu 28

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a, \(SA = SB = SC = SD = a\sqrt 5 \). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\(a\sqrt 3 \)
C.
a
D.
\(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 29

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.
\(\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 5 a}}{3}\)
C.
\(\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)
Câu 30

Cho hình chóp S.ABCD có \(V = {a^3}\sqrt 3 \). Đáy là hình vuông cạnh a, hãy tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD.

A.
2a
B.
3a
C.
\(a\sqrt 5\)
D.
\(3a\sqrt 3\)
Câu 31

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a,BC = 2a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 5 \). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\).

A.
2a
B.
\(\frac{a}{2}\)
C.
a
D.
\(a\sqrt 2\)
Câu 32

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 5 \). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\).

A.
\(a\sqrt 2\)
B.
\(a\sqrt 5\)
C.
2a
D.
a
Câu 33

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 5 \). Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\).

A.
a
B.
2a
C.
\(a\sqrt 3\)
D.
\(a\sqrt 5\)
Câu 34

Cho hình chóp SABC, \(\Delta SAB\) đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) biết \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

A.
2a
B.
\(2a\sqrt 2\)
C.
\(a\sqrt 3\)
D.
\(\frac{{3a}}{2}\)
Câu 35

Cho tứ diện ABCD, \(DA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(\widehat {ABC} = 90^\circ ,BA = a\sqrt 3 ,BC = a\). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left( {DAB} \right)\).

A.
\(a\sqrt 3\)
B.
2a
C.
a
D.
\(\frac{a}{2}\)
Câu 36

Cho hình chóp SABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC vuông tại C và có BC = a, Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

A.
\(2a\sqrt 2\)
B.
\(a\sqrt 2\)
C.
\(a\sqrt 3\)
D.
a
Câu 37

Cho hình chóp SABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC vuông tại B và có BC = a, Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\).

A.
a
B.
\(a\sqrt 2\)
C.
\(2a\sqrt 3\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 38

Cho hình chóp SABC, \(SA \bot \left( {ABC} \right), SA = a\sqrt 3 ,\) đáy là tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\).

A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
Câu 39

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).

A.
\(\sqrt 7\)
B.
1
C.
7
D.
\(\sqrt {11}\)
Câu 40

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc \(\widehat{B A D}=60^o\) , có SO vuông góc với mặt đáy và SO = a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là 

A.
\(\begin{array}{llll} \frac{a \sqrt{57}}{19} \end{array}\)
B.
\(\frac{a \sqrt{57}}{18} \)
C.
\(\frac{a \sqrt{45}}{7}\)
D.
\(\frac{a \sqrt{52}}{16} .\)
Câu 41

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng

A.
\(\frac{a}{2}\)
B.
\(\frac{a}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 42

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD' và A'B' bằng bao nhiêu ?

A.
\(a\sqrt 2 \)
B.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 43

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\)\(A{A_1} = 2a,AD = 4a\). Gọi M là trung điểm AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B1 và C1M bằng bao nhiêu?

A.
3a
B.
\(2a\sqrt 2 .\)
C.
\(a\sqrt 2 .\)
D.
2a
Câu 44

Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AD = a. Tính khoảng cách giữa AD và SB.

A.
\(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 45

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và \(B,{\rm{ }}AB = BC = a,{\rm{ }}AD = 2a,\) vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và CD.

A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
B.
\(\frac{a}{2}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 46

Cho tứ diện OABC trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = OC = a. Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?

A.
a
B.
\(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\frac{a}{2}\)
Câu 47

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A.
a
B.
\(a\sqrt 2 .\)
C.
\(a\sqrt 3 .\)
D.
2a
Câu 48

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AD và A'C' là : 

A.
AA'
B.
BB'
C.
DA'
D.
DD'
Câu 49

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA' và BD' bằng:

A.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(\frac{{2\sqrt 2 }}{5}\)
D.
\(\frac{{3\sqrt 5 }}{7}\)
Câu 50

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng:

A.
\(\frac{a}{2}\)
B.
\(\frac{a}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)