THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2128
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Quy luật di truyền
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3397

Ôn tập trắc nghiệm Tổng hợp quy luật di truyền Sinh Học Lớp 12 Phần 16

Câu 1

Mức phản ứng là:

A.
tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường.
B.
tập hợp các kiểu gen của cùng một kiểu hình tương ứng với các môi trường khác nhau.
C.
tập hợp các kiểu gen của cùng một kiểu hình trong cùng một môi trường.
D.
tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
Câu 2

Dựa vào phép lai nào sau đây để phân biệt gen nằm trên NST thường, NST giới tính hay nằm trong ty thể?

A.
Phép lai kinh tế  
B.
Phép lai phân tích
C.
Phép lai thuần chủng   
D.
Phép lai thuận nghịch
Câu 3

Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

A.
AA x aa, Aa x aa.  
B.
Aa x AA, AA x AA. 
C.
Aa x Aa, AA x aa. 
D.
AA x Aa, Aa x aa.
Câu 4

Lai phân tích là phép lai:

A.
Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen cá thể mang tính trạng trội.
B.
Thay đổi vai trò của bố, mẹ trong quá trình lai để phân tích sự di truyền của các tính trạng.
C.
Giữa cá thể có kiểu gen đồng hợp trội với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.
D.
Giữa cá thể có kiểu gen dị hợp với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.
Câu 5

Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?

A.
Phản ứng của kiểu gen trước môi trường.
B.
Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C.
Điều kiện môi trường.             
D.
Kiểu gen của cơ thể.
Câu 6

Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?

A.
P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb   
B.
P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
C.
P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb    
D.
P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
Câu 7

Điều nào sau đây là không đúng?

A.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B.
Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn        
C.
Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
D.
Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Câu 8

Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp?

A.
Hiện tượng các gen phân li độc lập.
B.
Hiện tượng liên kết gen.
C.
Hiện tượng hoán vị gen.
D.
Hiện tượng tác động qua lại giữa các gen.
Câu 9

Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?

A.
Điều kiện môi trường.
B.
Kiểu tương tác với môi trường.
C.
Kiểu hình của cơ thể.
D.
Kiểu gen của cơ thể.
Câu 10

Việc sử dụng cá thể F1 sinh ra từ phép lai khác dòng thuần làm giống sẽ dẫn đến kết quả

A.
duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ.
B.
tạo ra hiện tượng ưu thế lai.
C.
cá thể F2 bị bất thụ.
D.
có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống.
Câu 11

Phép lai nào sau đây được coi là phép lai phân tích?

I. Aa x aa.

II. Aa x Aa.

III. AA x aa.

IV. AA x Aa.

V. aa x aa.

Câu trả lời đúng là:

A.
I, III, V.
B.
I, III.
C.
II, III.
D.
I, V.
Câu 12

Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào?

A.
Lai phân tích.
B.
Lai thuận nghịch.
C.
Lai xa.
D.
Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc. 
Câu 13

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau qui định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng. Qui luật di truyền nào đã chi phối phép lai?

A.
Tương tác bổ sung.
B.
Tương tác cộng gộp.
C.
Phân li độc lập.
D.
Phân li.
Câu 14

Quá trình nào dưới đây không làm thay đổi tần số tương đối của các alen của mỗi gen trong quần thể?

 

A.
Quá trình đột biến.  
B.
Quá trình ngẫu phối.  
C.
 Quá trình CLTN.  
D.
Sự di nhập gen.
Câu 15

Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là:

A.
sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B.
biến dị tổ hợp.
C.
mức phản ứng của kiểu gen.
D.
thể đột biến.
Câu 16

Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:

A.
tính trạng có mức phản ứng rộng.
B.
một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định.
C.
sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi kiểu gen.
D.
một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 17

Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là:

A.
sự thích nghi kiểu gen.
B.
sự thích nghi của sinh vật.
C.
sự mềm dẻo kiểu hình.
D.
mức phản ứng.
Câu 18

Để xác định mức phản ứng của 1 kiểu gen ở cây trồng, người ta thường:

A.
dùng phép lai phân tích.
B.
tạo nhiều cây có kiểu gen giống nhau rồi đem trồng trong các điều kiện môi trường khác nhau.
C.
tạo nhiều cây có kiểu gen khác nhau rồi đem trồng trong các điều kiện môi trường khác nhau.
D.
tạo nhiều cây có kiểu gen khác nhau rồi đem trồng trong các điều kiện môi trường giống nhau.
Câu 19

Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào dưới đây?

A.
Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
B.
Đo lường được bằng cân, đo, đong, đếm bằng mắt thường.
C.
Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
D.
Chịu sự tác động mạnh của điều kiện môi trường, kĩ thuật chăm sóc.
Câu 20

Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng:

A.
số lượng.
B.
chất lượng.
C.
trội lặn hoàn toàn.
D.
trội lặn không hoàn toàn.
Câu 21

Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa màu tím và đỏ tùy thuộc vào độ pH của đất. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng trên?

(1) Màu hoa cẩm tú cầu có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa màu tím và đỏ gọi là sự mềm dẻo kiểu hình.

(2) Sự biểu hiện màu hoa khác nhau là do sự tác động cộng gộp.

(3) Tập hợp các màu sắc khác nhau của hoa cẩm tú cầu tương ứng với từng môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng.

(4) Sự thay đổi độ pH của đất đã làm biến đổi kiểu gen các cây hoa cẩm tú cầu dẫn đến sự thay đổi kiểu hình.

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 22

Cho một số hiện tượng biến dị sau ở sinh vật thường gặp trong tự nhiên:

(1) Lúa lùn, cứng, có khả năng chịu được gió mạnh.

(2) Bàng và xoan rụng lá vào mùa đông.

(3) Cây ngô bị bạch tạng.

(4) Cây hoa anh thảo đỏ thuần chủng khi trồng ở 35°C thì ra hoa màu trắng.

Những biến dị thường biến là:

A.
1, 2
B.
1, 3
C.
2, 3
D.
2, 4
Câu 23

Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

A.
cùng một kiểu gen có khi kiểu hình khác nhau.
B.
kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như nhau.
C.
kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen.
D.
cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen.
Câu 24

Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì:

A.
lông mọc lại ở đó có màu trắng.
B.
lông mọc lại ở đó có màu đen.
C.
lông ở đó không mọc lại nữa.
D.
lông mọc lại đổi màu khác.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường sống và kiểu hình?

A.
Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường.
B.
Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C.
Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen.
D.
Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Câu 26

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:

A.
gen (ADN) → tARN → pôlipeptit → prôtêin → tính trạng.
B.
gen (ADN) → mARN → tARN → prôtêin → tính trạng.
C.
gen (ADN) → mARN → pôlipeptit → prôtêin → tính trạng.
D.
gen (ADN) → mARN → tARN → pôlipeptit → tính trạng.
Câu 27

Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

A.
toàn quả đỏ.  
B.
35 đỏ : 1 vàng.  
C.
11 đỏ : 1 vàng.  
D.
3 đỏ : 1 vàng.
Câu 28

Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con:

A.
3/36.  
B.
18/36.  
C.
33/36.  
D.
35/36.
Câu 29

Cho phép lai AAaa (4n)  x  AAaa (4n). Tỉ lệ kiểu gen AAaa ở đời con là: 

A.
8/36.  
B.
12/36.  
C.
16/36.  
D.
18/36.
Câu 30

Cho phép lai AAaa (4n)  x  AAaa (4n). Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là:

A.
4/36.  
B.
8/36.  
C.
12/36.  
D.
18/36.
Câu 31

Cho phép lai AAaa (4n)  x  AAaa (4n). Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở đời con là:

A.
8/36.  
B.
4/36.  
C.
2/36.  
D.
1/36.
Câu 32

Ở ngô, alen R quy định hạt có màu là trội so với alen r quy định hạt không màu. Thể tam nhiễm tạo ra 2 loại giao tử n và (n+1) đều có khả năng sinh sản bình thường. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con của phép lai RRr (2n+1) x rr (2n) sẽ là:

A.
2 có màu : 1 không màu.  
B.
3 có màu : 1 không màu.  
C.
5 có màu : 1 không màu.  
D.
7 có màu : 1 không màu.
Câu 33

Cho sơ đồ mô tả 1 dạng đột biến cấu trúc NST: ABCDEFGH  --------> ADCBEFGH   (Các chữ cái biểu thị các gen trên NST). Đó là dạng đột biến:

A.
mất đoạn.          
B.
đảo đoạn.              
C.
lặp đoạn.                 
D.
chuyển đoạn.
Câu 34

Hiện tượng  di truyền theo dòng mẹ  liên quan với trường hợp nào dưới đây?

A.
Gen trên X.  
B.
Gen trên Y.  
C.
Di truyền qua tế bào chất.  
D.
Gồm A và C.  
Câu 35

Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Lai phân tích cây có hoa màu đỏ, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện  tỉ lệ kiểu hình:

A.
toàn hoa màu đỏ.             
B.
toàn hoa màu hồng.  
C.
1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu hồng.              
D.
1 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng.
Câu 36

Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt xanh, bố mẹ có kiểu gen:

A.
bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn   
B.
bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn  
C.
bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN               
D.
bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen Nn
Câu 37

Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, có thể kết luận:

A.
bố, mẹ đều có kiểu gen NN.                                                          
B.
bố, mẹ đều có kiểu gen Nn                          
C.
bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại.  
D.
Không thể kết luận vì chưa đủ thông tin.                               
Câu 38

Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:

A.
đều có kiểu gen NN.                                          
B.
đều có kiểu gen Nn.  
C.
bố kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại.  
D.
bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại.
Câu 39

Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), khi lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1, cho F1 tự  thụ phấn thu được F2. Trong trường hợp gen trội gây chết không hoàn toàn, phép lai giữa 2 cá thể  dị hợp sẽ làm xuất hiện tỉ lệ phân tính:

A.
3 : 1
B.
1 : 1
C.
1 : 2 : 1
D.
2 : 1
Câu 40

Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), khi lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1, cho F1 tự  thụ phấn thu được F2. Khi cho lai giữa các cây quả vàng ở F2 sẽ thu được kết quả: 

A.
toàn quả đỏ.    
B.
1 quả đỏ : 1 quả vàng.       
C.
3 quả đỏ : 1 quả đỏ.     toàn vàng.
D.
toàn vàng.
Câu 41

Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), khi lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1, cho F1 tự  thụ phấn thu được F2. Khi lai giữa F1 với một cây quả đỏ ở F2, thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính là:

A.
toàn quả đỏ.        
B.
toàn quả vàng. 
C.
3 quả đỏ : 1 quả vàng.   
D.
A và C đúng.
Câu 42

Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), khi lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1, cho F1 tự  thụ phấn thu được F2.

24. Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ ở F2 sẽ thu được ở thế hệ sau có tỉ lệ kiểu gen là:

A.
dd                 
B.
1DD : 1Dd 
C.
1 DD : 2 Dd : 1dd           
D.
 B và C đúng
Câu 43

Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:

A.
duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ.
B.
tạo ra hiện tượng ưu thế lai.           
C.
cá thể F2 bị bất thụ.
D.
có hiện tượng phân tính làm giảm phẩm chất của giống.
Câu 44

Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi:

A.
tính trạng đó gồm 3 tính trạng tương ứng.
B.
lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ.  
C.
phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 2 : 1.
D.
lai phân tích cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1: 1
Câu 45

Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là thể đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp:

A.
lai xa.               
B.
lai trở lại.                
C.
lai phân tích.            
D.
lai thuận nghịch.           
Câu 46

Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:

A.
sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B.
sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng.  
C.
sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.  
D.
cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 47

Menđen đã giải thích định luật phân tính bằng:

A.
sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân.  
B.
giả thuyết giao tử thuần khiết.
C.
hiện tượng phân li của các cặp NST trong nguyên phân.  
D.
hiện tượng tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen.
Câu 48

Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1 : 1về kiểu hình ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai

A.
Aa x Aa.            
B.
Aa x aa.                   
C.
AA x Aa.            
D.
AA x aa.  
Câu 49

Điều kiện cho định luật phân tính của Men đen nghiệm đúng là 

A.
bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.  
B.
tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn.  
C.
sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc vào tác động của ngoại cảnh.  
D.
A và B đúng. 
Câu 50

Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng........(G: giống nhau, K: khác nhau) về........(1: một cặp tính trạng tương phản, 2: hai cặp tính trạng đối lập) thì...............(F1, F2) đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ, tính trạng biểu hiện ở F1 được gọi là tính trạng trội.

A.
K, 1, F2                            
B.
G, 1, F1         
C.
K, 1, F1             
D.
K, 2, F1