THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #218
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2493
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 THPT VIỆT TRÌ – PHÚ THỌ
Đề thi hay nhất mới cập nhật
Câu 1
Cho dãy số với . Tính ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2
Cho hàm số có đạo hàm
liên tục trên và đồ thị của hàm số trên
đoạn như hình vẽ bên. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
Xét trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Phương trình có bao
nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
2
Câu 4
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 5
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối
hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A.
Tăng 2 lần
B.
Tăng 8 lần
C.
Tăng 4 lần
D.
Tăng 6 lần
Câu 6
Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 .a Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S ABCD. Bằng Khi đó độ dài SC bằng:
A.
B.
3a
C.
2a
D.
6a
Câu 7
Cho hình chóp tam giác đều S ABC. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BC SM, . Mặt phẳng ( ABN) cắt SC tại E. Gọi là thể tích của khối chóp S ABE. và là thể tích khối chóp S. ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8
Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 9
Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
A.
Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
B.
Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4
C.
Một số lẻ
D.
Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.
Câu 10
Cho hàm số với a là tham số . Biết là giá trị của tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm thỏa mãn. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Trên đoạn , đồ thị hai hàm số và cắt nhau tại bao nhiêu điểm ?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 12
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13
Cho hình chóp S ABCD. có SA (ABCD )
và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AMSB .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số
đồng biến trên (0;2) ?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 15
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 16
Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách
toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên
8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh.
Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X
có đủ 3 môn.
A.
B.
C.
D.
Câu 17
Tìm a để hàm số liên tục trên tập xác định.
A.
B.
C.
D.
Câu 18
Cho hình lăng trụ đều ABC A' B' C'. có
cạnh đáy bằng 2 ,a cạnh bên bằng a. Tính góc
giữa hai mặt phẳng ( AB' C') và ( A' B' C').
A.
B.
C.
D.
Câu 19
Cho hàm số xác định trên và có
đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hỏi hàm số
đã cho có mấy điểm cực trị?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 20
Giá trị giới hạn bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Gọi d là đường thẳng đi qua A(2;0) có
hệ số góc m cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt A, B, C. Gọi B' ,C', lần lượt là
hình chiếu vuông góc của B C, lên trục tung. Tìm
gái trị dương của m để hình thang BB'C'C có
diện tích bằng 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 22
Cho hàm số liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C.
D.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
Câu 23
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 24
Trong các tam giác vuông có tổng của một
cạnh góc vuông và cạnh huyền là tam
giác có diện tích lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận
A.
B.
Với mọi giá trị của m.
C.
D.
Câu 26
Cho hàm số có đồ thị . Gọi , với là các điểm thuộc (C) sao cho các tiếp tuyến tại A B, song song với nhau và . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 27
Hàm số .
Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x= 1 khi
A.
m=1
B.
m=0 ;m=4
C.
m=4
D.
m=0 ;m=1
Câu 28
Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và B và có AB BC =a ,
AD =2a , có SA vuông góc với đáy và SA a . Gọi
M N, lần lượt là trung điểm của SB và CD. Tính
cosin của góc giữa MN và (SAC)
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Kết quả (b ,c) của việc gieo con xúc sắc
cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm
xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất
hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương
trình bậc hai Tính xác suất để
phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 30
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A và có AB =4cm . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( ABC). Lấy M thuộc SC sao cho CM =2MS.
Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là
A.
B.
C.
D.
Câu 31
Cho hàm số có đồ thị là . Parabol : cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của và bằng
A.
8
B.
10
C.
4
D.
5
Câu 32
Đặt xét dãy số sao cho . Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 33
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 34
Cho hàm số . Kết luận nào
sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.
Hàm số nghịch biến với mọi x
C.
Hàm số đồng biến với mọi x
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 35
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác
nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa chữ số 1 và chữ số 3?
A.
2942
B.
5880
C.
7440
D.
3204
Câu 36
Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là
A.
Hình chữ nhật
B.
Hình thoi
C.
Hình bình hành
D.
Hình vuông
Câu 37
Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A.
y=1
B.
x=1
C.
y=3
D.
x=3
Câu 38
Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng a các đoạn bằng phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 39
Tìm hệ số của trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Câu 40
Một vật chuyển động theo quy luật . t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây.Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 (giây)
A.
B.
C.
D.
Câu 41
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = và
khoảng cách từ D tới mặt phẳng (SHC) bằng
(với H là trung điểm của AB). Thể tích khối
chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42
Công thức tính số tổ hợp chập k của n
phần tử là
A.
B.
C.
D.
Câu 43
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại điểm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 44
Cho lăng trụ tam giác đều ABC A' B, C,. có
cạnh đáy a =4, biết rằng diện tích tam giác A’BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC A' B' C'. bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 45
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA . Thể
tích khối chóp S.ABC là
giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA . Thể
tích khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Câu 46
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông
tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định
nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 47
Cho cấp số cộng . Tích ab bằng ?
A.
32
B.
40
C.
12
D.
22
Câu 48
Cho hàm số y f( x) có bảng biến thiên
sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B.
Hàm số đạt cực đại tại x = 3
C.
Hàm số đạt cực đại tại x =-2
D.
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
Câu 49
Tính đạo hàm của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu 50
Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và
DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau, AB =AC= DB= DC =2a .
Tính khoảng cách từ B đến mp(ACD)
A.
B.
C.
D.