THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2207
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2533

Ôn tập trắc nghiệm Môi trường và các nhân tố sinh thái Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào?  
 

A.
Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày. 
B.
Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm. 
C.
Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm. 
D.
Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.
Câu 2

Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng?  
 

A.
Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên. 
B.
Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. 
C.
Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. 
D.
Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
Câu 3

Câu nào sai trong số các câu sau?  
 

A.
Ánh sáng là một nhân tố sinh thái. 
B.
Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật. 
C.
Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh. 
D.
Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định. 
Câu 4

Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả:  
 

A.
nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. 
B.
tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật. 
C.
tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật. 
D.
các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật. 
Câu 5

 Giới hạn sinh thái gồm có: 
 

A.
giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.  
B.
khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu. 
C.
giới hạn dưới, giới hạn trên. 
D.
giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng. 
Câu 6

Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?  
 

A.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. 
B.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. 
C.
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. 
D.
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. 
Câu 7

 Khoảng thuận lợi là:  
 

A.
khoảng nhân tố sinh thái (NTST) ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật. 
B.
khoảng NTST ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật. 
C.
khoảng các NTST ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 
D.
khoảng các NTST đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được. 
Câu 8

Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là:  
 

A.
giới hạn chịu đựng.
B.
khoảng thuận lợi. 
C.
điểm gây chết giới hạn trên. 
D.
điểm gây chết giới hạn dưới. 
Câu 9

Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 420C được gọi là:  
 

A.
giới hạn chịu đựng.
B.
điểm thuận lợi. 
C.
điểm gây chết giới hạn trên. 
D.
điểm gây chết giới hạn dưới. 
Câu 10

Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 5,60C gọi là:  
 

A.
điểm gây chết giới hạn dưới.
B.
điểm gây chết giới hạn trên. 
C.
điểm thuận lợi. 
D.
giới hạn chịu đựng. 
Câu 11

Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là:  
 

A.
khoảng thuận lợi của loài. 
B.
giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ. 
C.
điểm gây chết giới hạn dưới. 
D.
điểm gây chết giới hạn trên. 
Câu 12

 Chọn câu sai trong các câu sau:  
 

A.
Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật. 
B.
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. 
C.
Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái. 
D.
Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 13

 Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau  
 

A.
có giới hạn sinh thái khác nhau. 
B.
có giới hạn sinh thái giống nhau. 
C.
lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau. 
D.
Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi. 
Câu 14

Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:  
 

A.
ánh sáng.
B.
nhiệt độ. 
C.
độ ẩm.
D.
gió. 
Câu 15

 Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?  
 

A.
Kẻ thù.
B.
Ánh sáng. 
C.
Nhiệt độ 
D.
Thức ăn. 
Câu 16

Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật  
 

A.
một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. 
B.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. 
C.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh. 
D.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
Câu 17

Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?  
 

A.
Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật. 
B.
Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật. 
C.
Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật. 
D.
Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh. 
Câu 18

Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?  
 

A.
Nhóm nhân tố vô sinh.     
B.
Nhóm nhân tố hữu sinh. 
C.
Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh. 
D.
Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. 
Câu 19

 Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có: 
 

A.
các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. 
B.
các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. 
C.
các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. 
D.
các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 20

 Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?  
 

A.
Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang. 
B.
Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh. 
C.
Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng. 
D.
Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 21

Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là  
 

A.
khoảng gây chết.
B.
khoảng thuận lợi.
C.
khoảng chống chịu.
D.
giới hạn sinh thái. 
Câu 22

Có các loại nhân tố sinh thái nào:  
 

A.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. 
B.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người. 
C.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. 
D.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. 
Câu 23

Có các loại môi trường phổ biến là:  
 

A.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. 
B.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong. 
C.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài. 
D.
môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn. 
Câu 24

Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật  
 

A.
ưa bóng và chịu hạn.
B.
ưa sáng.
C.
ưa bóng.
D.
chịu nóng.
Câu 25

 Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật  
 

A.
phát triển thuận lợi nhất.
B.
có sức sống trung bình. 
C.
có sức sống giảm dần. 
D.
chết hàng loạt. 
Câu 26

Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường? 
 

A.
Lưỡng cư. 
B.
Cá xương.
C.
Thú. 
D.
Bò sát.
Câu 27

Nơi ở của các loài là: 
 

A.
địa điểm cư trú của chúng. 
B.
địa điểm sinh sản của chúng. 
C.
địa điểm thích nghi của chúng. 
D.
địa điểm dinh dưỡng của chúng. 
Câu 28

Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?  
 

A.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. 
B.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. 
C.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. 
D.
Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. 
Câu 29

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là  
 

A.
có đôi tai dài và lớn.   
B.
cơ thể có lớp mở dày bao bọc.
C.
kích thước cơ thể nhỏ.  
D.
ra mồ hôi.
Câu 30

 Giới hạn sinh thái là: 
 

A.
khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. 
B.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. 
C.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
Câu 31

Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?  
 

A.
Phiến lá dày, mô giậu phát triển.    
B.
Mọc dưới bóng của cây khác. 
C.
Lá nằm ngang.    
D.
Thu được nhiều tia sáng tán xạ. 
Câu 32

Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?  
 

A.
Chịu được ánh sáng mạnh.   
B.
Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu. 
C.
Lá xếp nghiêng.             
D.
Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
Câu 33

Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 - 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 2°C và cao hơn 44°C cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 - 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C và cao hơn 42°C cá bị chết. Cho các nhận định sau đây:

I. So với cá chép, cá rô phi được xem là loài hẹp nhiệt hơn.

II. Khoảng thuận lợi của cá chép hẹp hon cá rô phi nên vùng phân bố của cá chép thường hẹp hơn.

III. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của hai loài cá này có thể thay đôi theo điều kiện môi trường.

IV. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của hai loài cá này có thể thay đổi theo giai đoạn phát triển hoặc trạng thái sinh lí của các cơ thể.

V. Mỗi loài cá này đều có hai khoảng chống chịu về nhiệt độ.

VI. Khi nhiệt độ xuống dưới 2°C thì cá rô phi sẽ bị chết.

Có bao nhiêu nhận định ở trên là đúng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái?

I. Mỗi loài có một giới hạn sinh thái đặc trung về một nhân tố sinh thái.

II. Giới hạn sinh thái sẽ thay đổi khi điều kiện sống thay đổi.

III. Giới hạn sinh thái sẽ không đổi qua các giai đoạn phát triển của một cá thể.

IV. Các loài khác nhau khi cùng sống trong cùng một nơi ở sẽ có chung ổ sinh thái.

V. Hai loài khác nhau khi sống trong hai quần xã khác nhau sẽ có ổ sinh thái khác nhau.

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 35

Cho các phát biểu sau đây về giới hạn sinh thái:

I. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của mỗi nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

II. Ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

III. Các cá thể trong cùng một loài đều có giới hạn sinh thái về mỗi nhân tố sinh thái giống nhau.

IV. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.

Số phát biểu đúng là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhân tố sinh thái?

A.
Nhân tố sinh thái vô sinh là tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường và bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể sinh vật.
B.
Nhân tố sinh thái hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau, nhóm nhân tố này không bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
C.
Tập hợp tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái cho phếp loài tồn tại và phát triển đuợc gọi là ổ sinh thái của loài. Cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau.
D.
Nhân tố con người không đuợc xem là nhân tố sinh thái nhưng có ảnh hưởng rất lớn đến đòi sống của nhiều sinh vật.
Câu 37

Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, kết luận nào sau đây là đúng?

A.
Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B.
Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.
C.
Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.
D.
Những nhân tố vật lí, hóa học có liên quan đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
Câu 38

Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái

A.
ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B.
mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.  
C.
giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D.
ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 39

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A.
thực vật, động vật và con người.
B.
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C.
vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D.
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 40

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A.
tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
Câu 41

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A.
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B.
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C.
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D.
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Câu 42

Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh?

A.
Rừng mưa nhiệt đới     
B.
Cá rô phi
C.
Đồng lúa       
D.
Lá khô trên sàn rừng.
Câu 43

Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép… vì

A.
Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
B.
Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
C.
Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
D.
Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
Câu 44

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:

I. Môi trường không khí                 II. Môi trường trên cạn

III. Môi trường đất                           IV. Môi trường xã hội

V. Môi trường nước                       VI. Môi trường sinh vật

A.
I, II, IV, VI  
B.
I, III, V, VI    
C.
II, III, V, VI 
D.
II, III, IV, V.
Câu 45

Trong một ao nuôi cá, cá mè và cá trắm cỏ thường kiếm ăn ở tầng nước mặt, cá chép ở tầng giữa, cá trôi và cá rô ở tầng đáy. Ao nuôi cá được gọi là:

A.
nơi ở       
B.
giới hạn sinh thái
C.
ổ sinh thái
D.
nhân tố sinh thái
Câu 46

Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp là ví dụ về

A.
ổ sinh thái.                   
B.
nơi ở.
C.
giới hạn sinh thái. 
D.
thích nghi của sinh vật với ánh sáng.
Câu 47

Nơi ở là

A.
không gian sống bao quanh sinh vật.
B.
địa điểm cư trú của một loài.
C.
khoảng không gian sinh thái.
D.
nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
Câu 48

Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa

A.
đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi.
B.
ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
C.
đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
D.
đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, thuần hoá các giống vật nuôi.
Câu 49

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố

A.
hạn chế.          
B.
rộng.      
C.
vừa phải. 
D.
hẹp.
Câu 50

Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố

A.
hạn chế.   
B.
rộng. 
C.
vừa phải.  
D.
hẹp.