THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2208
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3200

Ôn tập trắc nghiệm Môi trường và các nhân tố sinh thái Sinh Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố

A.
hạn chế.   
B.
rộng.    
C.
vừa phải. 
D.
hẹp.
Câu 2

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A.
thực vật, động vật và con người.
B.
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C.
vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D.
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 3

Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20-300C, khi nhiệt độ xuống dưới 00C và cao hơn 400C, cây ngừng quang hợp. Kết luận đúng là khoảng nhiệt độ

1. 20 – 300C được gọi là giới hạn sinh thái
2. 20 – 300C được gọi là khoảng thuận lợi

3. 0 – 400C được gọi là giới hạn sinh thái

4. 0 – 400C được gọi là khoảng chống chịu
5. 00C gọi là giới hạn dưới, 400C gọi là giới hạn trên.

A.
1,2,3 
B.
2,3,5  
C.
1,4,5  
D.
3,4,5.
Câu 4

Tán cây là nơi ở của một số loài chim nhưng mỗi loài kiếm nguồn thức ăn riêng, do sự khác nhau về kích thước mỏ và cách khai thác nguồn thức ăn đó. Đây là ví dụ về

A.
hiện tượng cạnh tranh.       
B.
ổ sinh thái.
C.
hội sinh.   
D.
cộng sinh.
Câu 5

Nhân tố sinh thái hữu sinh có ảnh hưởng lớn nhất đến đời sống của sinh vật là

A.
con người.
B.
động vật.  
C.
thực vật.  
D.
vi sinh vật.
Câu 6

Hai loài chim ăn hạt và chim ăn sâu sống trong cùng một khu vực người ta gọi sự phân bố của chúng là

A.
thuộc một ổ sinh thái.        
B.
thuộc hai ổ sinh thái khác nhau.
C.
thuộc hai quần xã khác nhau.      
D.
thuộc hai hệ sinh thái khác nhau.
Câu 7

Chuột cát đài nguyên có thể sống ở -50˚C đến +30˚C nhưng phát triển tốt nhất ở khoảng 0˚C đến 20˚C. Khoảng nhiệt độ từ 0˚C đến 20˚C được gọi là

A.
khoảng thuận lợi.      
B.
giới hạn sinh thái.
C.
khoảng chống chịu.  
D.
khoảng ức chế.
Câu 8

Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là:

A.
giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi
B.
khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi
C.
khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi
D.
giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ.
Câu 9

Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên

A.
Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường.
B.
Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường.
C.
Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.
D.
Giới hạn phát triển của sinh vật.
Câu 10

Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A.
Nước uống.
B.
Hàm lượng khoáng trong thức ăn.
C.
Giun sán ký sinh trong đường ruột.
D.
Độ ẩm không khí.
Câu 11

Ổ sinh thái của một loài là

A.
một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài.
B.
một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất.
C.
một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau.
D.
một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
Câu 12

Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái

A.
gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
B.
ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được.
C.
ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được.
D.
ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được.
Câu 13

Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A.
ở mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản.
B.
ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
C.
ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng.
D.
ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường.
Câu 14

Giới hạn sinh thái là

A.
khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B.
giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian.
C.
khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D.
giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian.
Câu 15

Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hoá của chó, mèo. Các sinh vật đó có loại môi trường sống là

A.
môi trường sinh vật.    
B.
môi trường đất.
C.
môi trường nước.   
D.
môi trường trên cạn.
Câu 16

Nhân tố sinh thái là

A.
tất cả những nhân tố của môi trường nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
B.
tất cả những nhân tố của môi trường cạn có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
C.
tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
D.
tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
Câu 17

Có các loại môi trường sống cơ bản là

A.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật.
B.
môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn.
C.
môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
D.
môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật.
Câu 18

Môi trường là

A.
khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B.
phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
C.
khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật.
D.
khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
Câu 19

Thực vật C4­ được phân bố như thế nào?

A.
Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới.
B.
Sống ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới
C.
Sống ở vùng nhiệt đới
D.
Sống ở vùng sa mạc
Câu 20

Loại khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?

A.
O2
B.
N2
C.
CO2
D.
SO2
Câu 21

Có các loại môi trường sống phổ biến là

A.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật
B.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong
C.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài
D.
môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn
Câu 22

Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2÷44°, điểm cực thuận là 28°C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5÷42°C, điểm cực thuận là 30°C. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.
Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B.
Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn
C.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn
Câu 23

Cho các phát biểu sau về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

(2) Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là quan hệ qua lại.

(3) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh chỉ bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường.

(4) Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp/gián tiếp đến sinh vật; ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển,… của sinh vật

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24

Di chuyển theo chiều tăng dần của vĩ độ - từ xích đạo lên bắc cực, lần lượt ta sẽ bắt gặp

A.
Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
B.
Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên
C.
Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
D.
Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
Câu 25

Thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm

A.
quần thể sinh vật và sinh cảnh
B.
thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh
C.
các nhân tố sinh thái vô sinh
D.
sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy
Câu 26

Có các loại môi trường phổ biến là

A.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật
B.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong
C.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài
D.
môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn
Câu 27

Khoảng thuận lợi của các nhân tố sinh thái là khoảng?

A.
Gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật
B.
Không gian cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C.
Sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
D.
Đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
Câu 28

Hình ảnh sau mô tả giới hạn sinh thái về nhiệt độ của một loài thực vật. Hãy nghiên cứu hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây có bao nhiêu nhận xét đúng?

 

I. Nhiệt độ từ 200C đến 300C được gọi là giới hạn sinh thái về nhiệt độ.

II. Nhiệt độ 100C, 380C lần lượt là điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.

III. Nhiệt độ từ 100C đến 380C được gọi khoảng là thuận lợi.

IV. Nhiệt độ từ 100C đến 200C và từ 300C đến 380C được gọi là khoảng chống chịu

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29

Trong giới hạn sinh thái, khoảng chống chịu là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A.
bị ức chế về các hoạt động sinh lý
B.
bị chết hàng loạt
C.
sinh sản thuận lợi nhất
D.
phát triển thuận lợi nhất
Câu 30

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A.
Độ ẩm
B.
Cạnh tranh cùng loài
C.
Cạnh tranh khác
D.
Vật kí sinh
Câu 31

Khi nói về nhân tố hữu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
II. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
III. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá thể của quần thể.
IV. Những nhân tố vật lý, hoa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 32

Có các loại môi trường sống cơ bản là:

A.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật.
B.
môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn.
C.
môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật. 
D.
môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật
Câu 33

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A.
Độ pH
B.
Vật kí sinh.
C.
Vật ăn thịt
D.
Hỗ trợ cùng loài.
Câu 34

Hoạt động nào sau đây không góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

A.
Sử dụng tiết kiệm nguồn nước
B.
Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên
C.
Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng
D.
Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh
Câu 35

Trong tự nhiên, nguồn năng lượng của hệ sinh thái có nguồn gốc từ:

A.
Năng lượng thủy triều
B.
Năng lượng mặt trời.
C.
Năng lượng gió
D.
Năng lượng hoá học
Câu 36

Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 440C. Đối với loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 20C đến 440C được gọi là

A.
khoảng chống chịu
B.
khoảng thuận lợi
C.
ổ sinh thái.
D.
giới hạn sinh thái.
Câu 37

Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phân bố của sinh vật, những loài hẹp nhiệt thường sống ở

A.
Các vùng cực
B.
Trên đỉnh núi cao
C.
Vùng nhiệt đới
D.
Vùng ôn đới
Câu 38

Những loài vi khuẩn có những thời điểm bùng phát số lượng rất mạnh, nhưng có những thời điểm hầu như mất hẳn, trong điều kiện tự nhiên hiện tượng đó phụ thuộc vào nhân tố chủ yếu nào sau đây?

A.
Chế độ nhiệt - ẩm và ánh sáng biến động nhanh, lúc thuận lợi lúc không thuận lợi.
B.
Nguồn thức ăn.
C.
Chịu tác động kiểm soát của vật ăn thịt.
D.
Số lượng các đối tác để gây bệnh lúc tăng, lúc giảm.
Câu 39

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?

A.
mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.
B.
phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C.
phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
D.
lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 40

Cây ưa sáng có đặc điểm

A.
phiến lá nhỏ, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp ngang.
B.
phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp ngang.
C.
phiến lá to, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp xiên.
D.
phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp xiên.
Câu 41

Sự tác động của nhân tố sinh thái nào phụ thuộc vào mật độ?

A.
Độ ẩm. 
B.
Ánh sáng. 
C.
Vật ăn thịt.
D.
Nhiệt độ.
Câu 42

Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:

A.
Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B.
Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C.
Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D.
Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
Câu 43

Giới hạn sinh thái là

A.
khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái của môi trường, nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được
C.
khoảng giá trị xác định của tất cả nhân tố sinh thái mà ở đó đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D.
giới hạn chịu đựng của một số sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường, nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
Câu 44

Mối liên hệ giữa giới hạn sinh thái và vùng phân bố của các loài được thể hiện: 

A.
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố hẹp.
B.
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng.
C.
Những loài có giới hạn sinh thái rộng hay hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì không liên quan đến vùng phân bố của chúng.
D.
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố rộng và ngược lại.
Câu 45

Khi nói về các nhân tố sinh thái, điều nào dưới đây không đúng?

A.
Cơ thể thường xuyên phải phản ứng  tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái.
B.
Các loài sinh vật có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái.
C.
Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
D.
Các giai đoạn khác nhau của một cơ thể có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái.
Câu 46

Khi nói về giới hạn sinh thái có các phát biểu sau:

1. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.

2. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.

3. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

4. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài là khác nhau.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 47

Phát biểu nào sau đây sai?

A.
Con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của sinh vật.
B.
Con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình.
C.
Con người đã tác động và làm biến đổi mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng.
D.
Con người là nhân tố sinh thái vô sinh.
Câu 48

Câu khẳng định đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:

A.
Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B.
Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh.
C.
Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng tránh ánh sáng mặt trời.
D.
Cây ưa sáng thường sống dưới tán cây ưa bóng.
Câu 49

Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

1. Ổ sinh thái của một loài là “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.

2. Do nhu cầu về ánh sáng của các loài cây khác nhau dẫn đến hình thành các ổ sinh thái về ánh sáng khác nhau.

3. Các quần thể động vật khác loài cùng sinh sống trong một sinh cảnh chắc chắn có ổ sinh thái về nhiệt độ trùng nhau hoàn toàn.

4. Các loài chim cùng sinh sống trên một loài cây chắc chắn sẽ có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 50

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố

A.
hạn chế.
B.
rộng.
C.
vừa phải.
D.
hẹp.