THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2228
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5246

Ôn tập trắc nghiệm Quần xã và Diễn thế sinh thái Sinh Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất:

Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)

A.
0,92% 
B.
45,5%
C.
0,57%  
D.
0,0052%
Câu 2

Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sản xuất như sau:

- Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275 × 105 kcal

- Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28 × 105 kcal

- Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21 × 104 kcal

- Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165 × 102 kcal

- Sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 kcal

Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 3 và sinh vật tiêu thụ bậc 2 là

A.
7,857%
B.
9,03%
C.
7,5%
D.
10,18%
Câu 3

Sắp xếp các mối quan hệ sau theo nguyên tắc: Mối quan hệ chỉ có loài có lợi → Mối quan hệ có loài bị hại → Mối quan hệ có nhiều loài bị hại.

(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá.            

(2) Chim mỏ đỏ và linh dương.

(3) Cá ép sống bám cá lớn.                                                            

(4) Cú và chồn.

(5) Cây nắp ấm bắt ruồi.

A.
(2) → (3) → (5) → (4) → (1).
B.
(2) → (1) → (5) → (3) → (4).
C.
(2) → (3) → (5) → (1) → (4).
D.
(3) → (2) → (5) → (1) → (4).
Câu 4

Trong các nhận định sau về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu nhận định chỉ có ở diễn thế thứ sinh mà không có ở diễn thế nguyên sinh?

I. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

II. Gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.

III. Khời đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.

IV. Giai đoạn cuối hình thành nên quần xã ổn định tương đối phát triển hơn các quần xã ở các giai đoạn trước (giai đoạn đỉnh cực).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5

Có bao nhiêu nhận xét sau là đúng khi nói về ổ sinh thái?

(1) Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.

(2) Tổ hợp các giới hạn sinh thái của các nhân tố sinh thái làm thành một ổ sinh thái chung của loài.

(3) Các loài cùng chung nơi ở đều có các ổ sinh thái giống nhau.

(4) Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Kiểu phân bố nào sau đây không phải là phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A.
Phân bố đồng đều
B.
Phân bố theo nhóm
C.
Phân bố theo chiều thẳng đứng
D.
Phân bố ngẫu nhiên
Câu 7

Ốc lác (Pila conica) sống phổ biến ở khắp Miền Tây Nam Bộ (Việt Nam). Ốc bươu vàng (Pomacea canaliculata) có nguồn gốc Trung và Nam Mĩ được du nhập vào Việt Nam trong những năm 1985 – 1988. Ốc bươu vàng thích ứng với môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy thức ăn và những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của Ốc lác phải thu hẹp lại. Mặt khác, Ốc bươu vàng đã trở thành một trong những sinh vật gây hại nghiệm trọng nhất cho nền nông nghiệp Việt Nam. Khi nói về mối quan hệ sinh thái giữa hai loài ốc trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Quan hệ giữa Ốc lác và Ốc bươu vàng trong trường hợp này là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.

(2) Quan hệ giữa Ốc lác và Ốc bươu vàng trong trường hợp này là mối quan hệ cạnh tranh khác loài.

(3) Quan hệ giữa Ốc lác và Ốc bươu vàng trong trường hợp này cũng có thể được xem là mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

(4) Khi có Ốc bươu vàng và Ốc lác ở nước ta sẽ được thúc đẩy trong quá trình tiến hóa, Ốc lác nước ta ngày càng phát triển mạnh.

 (5) Khi có Ốc bươu vàng, Ốc lác ở nước ta sẽ được thúc đẩy trong quá trình tiến hóa. Tuy nhiên, do Ốc bươu vàng là loại ăn tạp, sinh sản nhanh hơn nên số lượng Ốc lác nước ta ngày càng giảm mạnh

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Cây tầm gửi lùn là cây mọc trong các nhánh của cây hemlock (cây độc cần) và hấp thụ chất dinh dưỡng để phát triển . Sự xâm nhập này gây ra sự suy yếu của cây chủ. Đâu là kiểu tương tác của 2 loài

A.
cộng sinh
B.
ăn thịt
C.
hội sinh
D.
kí sinh
Câu 9

Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không phải là quan hệ đối kháng?

A.
Lúa và cỏ dại
B.
Chim sâu và sâu ăn lá
C.
Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn
D.
Chim sáo và trâu rừng
Câu 10

Cá mập hổ ăn rùa biển. Rùa biển ăn cỏ biển. Cá đẻ trứng vào trong bãi cỏ biển. Nếu người thợ săn giết hầu hết cá mập hổ trong hệ sinh thái này thì điều gì sẽ xảy ra?

A.
Sẽ có sự gia tăng của rùa biển và sự gia tăng của cá biển
B.
Sẽ có sự suy giảm cá và sự gia tăng của cỏ biển.
C.
Sẽ có sự gia tăng rùa biển và giảm số lượng cá
D.
Sẽ có sự suy giảm của rùa biển và sự gia tăng của có biển
Câu 11

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A.
Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng không được tái sử dụng
B.
Quá trình biến đổi biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng
C.
Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật
D.
Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít măt xích hơn chuỗi thức ăn trên cạn
Câu 12

Quá trình nào sau đây được gọi là diễn thế thứ sinh?

A.
Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành
B.
Diễn thế xảy ra ở bãi bồi ven biển mới hình thành
C.
Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh
D.
Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun
Câu 13

Những sinh vật rộng nhiệt nhất phân bố ở

A.
Trên mặt đất vùng xích đạo nóng ẩm quanh năm
B.
Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè, băng tuyết trong mùa
C.
Trong tầng nước sâu
D.
Bắc và Nam Cực băng giá
Câu 14

Sự phân tầng trong quần xã có vai trò chủ yếu là

A.
Làm tăng số luợng loài, giúp điều chỉnh số luợng cá thể trong quần xã để duy trì trạng thái cân bằng trong quần xã
B.
Tăng cường sự hỗ trợ giữa các loài, giúp số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đều tăng
C.
Đảm bảo cho các cá thể phân bố đồng đều, giúp quần xã duy trì trạng thái ổn định lâu dài
D.
Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường
Câu 15

Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ cộng sinh?

(1) Ở biển, các loài tôm, cá nhỏ thường bò trên thân cá lạc, cá dưa để ăn các kí ngoại kí sinh sông ở đây làm thức ăn.

(2) Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò để bắt ruồi ăn.

(3) Ở biển, cá ép luôn tìm đến các loài động vật lớn rồi ép chặt thân vào để “đi nhờ”, kiếm thức ăn và hô hấp.

(4) Phong lan sống bám trên thân cây gỗ.

(5) Địa y sống bám vào cây gỗ.

(6) Vi sinh vật sống trong ruột mối.

(7) Tảo nở hoa gây ra thủy triều đỏ.

Có bao nhiêu ví dụ về mối quan hệ cộng sinh?

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 16

Cho các kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sau:

(1) Chim cu gáy là loài chim ăn hạt ngô thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,... hằng năm.

(2) Ếch, nhái thường có nhiều vào mùa mưa.

(3) Rừng tràm U Minh Thượng bị cháy vào năm 2002 đã giết chết rất nhiều sinh vật rừng.

(4) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh ở những năm có nhiệt độ môi trường dưới 8°C.

Những kiểu biến động theo chu kì là

A.
(1), (2).
B.
 (1), (4).
C.
(1), (2), (3).
D.
(1), (2), (4).
Câu 17

Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

I. ức chế cảm nhiễm là mối quan hệ trong đó một loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác.

II. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn thường không chung sống hòa bình trong một sinh cảnh.

III. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li ổ sinh thái của mình.

IV. Mối quan hệ vật chủ - sinh vật kí sinh là biến tướng của mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt.

V. Trong thiên nhiên, các mối quan hệ giữa các loài, nhất là những mối quan hệ cạnh tranh đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng của các loài, thiết lập nên trạng thái cân băng sinh học

A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 18

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

I. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.

II. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.

III. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.

IV. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 19

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

A.
Hẹp
B.
Hạn chế 
C.
Vừa phải
D.
Rộng
Câu 20

Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kỳ?

A.
Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
B.
Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều
C.
Ở miền Bắc Việt Nam, số ượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC
D.
Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm
Câu 21

Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hê hợp tác giữa hai loài, trong đó một loài có lợn còn loài kia không có lợi cũng không có hại là quan hệ

A.
Vật kí sinh – vật chủ
B.
Ức chế - cảm nhiễm
C.
Hội sinh
D.
Cộng sinh
Câu 22

Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, cho các phát biểu sau:

(1) Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.

(2) Khi thành phần loài trong quần xã thay đôi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.

(3) Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.

(4) Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.

Số phát biểu đúng là:

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 23

Trong đợi rét hại tháng 1-2/2018 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện của kiểu biến động

A.
không theo chu kỳ
B.
nhiều năm
C.
Ít năm
D.
theo mùa
Câu 24

Một quần xã có các sinh vật sau:

(1) Tảo lục đơn bào.     

(2) Cá rô.                     

(3) Bèo hoa dâu.

(4) Tôm.                       

(5) Bèo Nhật Bản.        

(6) Cá mè trắng.

(7) Rau muống.            

(8) Cá trắm cỏ.

Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là

A.
(1), (3), (5), (7)
B.
(3), (4), (7), (8)
C.
(1), (2), (6), (8)
D.
(2), (4), (5), (6)
Câu 25

Hãy nghiên cứu hình ảnh và cho biết đây là loại tháp gì?

A.
Tháp tuổi
B.
Tháp số lượng
C.
Tháp sinh khối
D.
Tháp năng lượng
Câu 26

Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì

A.
cả hai loài đều có lợi
B.
cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
C.
loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì
D.
loài ong có lợi còn loài hoa bị hại
Câu 27

Hình ảnh dưới đây mô tả

A.
các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nhưng có chung ổ sinh thái
B.
các loài chim có nơi ở khác nhau nên nơi kiếm ăn cũng khác nhau.
C.
các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nên chịu tác động của các nhân tố sinh thái khác nhau
D.
các loài chim có ổ sinh thái khác nhau trong cùng nơi ở
Câu 28

Cho các quần xã sinh vật sau:

I. Quần xã Đồng rêu hàn đới.

II. Quần xã rừng ôn đới.

III. Quần xã rừng lá kim phương Bắc (Taiga)

IV. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.

Mức độ đa dạng của quần xã giảm dần theo thứ tự là

A.
IV → II → III → I
B.
II → IV → III → I
C.
 III → I → IV → II
D.
IV → II → I → III
Câu 29

Mô hình dưới đây mô tả tháp sinh thái của hai hệ sinh thái A và B

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh
B.
A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn
C.
Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao
D.
Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật
Câu 30

Trong quá trình diễn thế nguyên sinh của quần xã trên cạn, các nhóm loài thực vật sau đây xuất hiện theo thứ tự nào?

I. Thực vật thân thảo ưa sáng.

II. Thực vật thân gỗ ưa sáng.

III.Thực vật thân thảo ưa bóng.

IV. Thực vật thân cây bụi ưa sáng

A.
I→IV→II→III
B.
I→IV→III→II
C.
III→ I→IV→II
D.
IV→I→II→III
Câu 31

Cho các mối quan hệ sau:

I. Giun sán kí sinh trong ruột lợn.

II. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn.

III.Tầm gửi sống trên cây gỗ lớn.

IV. Chim sáo và trâu rừng.

Những mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia là

A.
II và III
B.
I và III
C.
I và IV
D.
II và IV
Câu 32

Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là

A.
không khí
B.
gió
C.
nước
D.
ánh sáng
Câu 33

Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?

A.
Rừng mưa nhiệt đới
B.
Đồng rêu
C.
Rừng rụng lá ôn đới
D.
Rừng lá kim
Câu 34

Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào
B.
Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật
C.
Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường
D.
Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
Câu 35

Cá cóc Tam đảo là loài chỉ gặp ở quần xã rừng Tam đảo mà ít gặp ở các quần xã khác. Cá cóc Tam đảo được gọi là

A.
Loài đặc trưng
B.
Loài ngẫu nhiên
C.
Loài ưu thế
D.
Loài phân bố rộng
Câu 36

Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A.
Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
B.
Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng
C.
Tính đa dạng về loài tăng
D.
Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
Câu 37

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kích thước quần thể?

I. Kích thước quần thể sinh vật có thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.

II. Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

III. Khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì sự thích nghi của quần thể sẽ giảm.

IV. Khi kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì có thể xảy ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 38

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi?

A.
Vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi
B.
Vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi
C.
Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi
D.
Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó
Câu 39

Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
B.
Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường sông của quần xã
C.
Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
D.
Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
Câu 40

Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

A.
Cỏ dại và lúa
B.
Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
C.
Cây tầm gửi và cây thân gỗ
D.
Giun đũa và lợn
Câu 41

Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?

I. Song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi của các điều kiện tự nhiên của môi trường.

II. Giai đoạn cuối cùng trong diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã đa dạng phong phú nhất.

III. Cho dù điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh cũng không hình thành nên quần xã tương đối ổn định.

IV. Mối quan hệ cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi quần xã sinh vật.

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 42

Loài nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất?

A.
Lúa
B.
Chuột
C.
Ngô
D.
Tảo lam
Câu 43

Trong tự nhiên, khi làm tổ, loài chim hải âu có kiểu phân bố

A.
ngẫu nhiên
B.
theo nhóm
C.
đồng đều
D.
tập trung
Câu 44

Trong một hệ sinh thái bị nhiễm kim loại nặng thủy ngân, cho các chuỗi thức ăn sau:

I. Thực vật → Thỏ → Người.

II. Thực vật → Cá→ Vịt →Người.

III. Thực vật → Động vật phù du→Cá→Chim → Người

IV. Thực vật → Người.

Trong các nhận định về các chuỗi thức ăn trên, nhận đinh không đúng là

A.
Chuỗi thức ăn II, vịt là sinh vật tiêu thụ bậc 2
B.
Chuỗi thức ăn IV gây ngộ độc cho người nặng nhất
C.
Chuỗi thức ăn III gây ngộ độc cho người nặng nhất
D.
Chuỗi thức ăn I, thỏ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
Câu 45

Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

A.
Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
B.
Dây tơ hồng bám trên thân cây
C.
 Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
D.
Cây phong lan sống bám trên cây gỗ
Câu 46

Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước, tôm, cá, cua, ốc,...

(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ.

(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở dáy làm cho đầm bị nống dần. Thành phần sinh vật thay đổi, các sinh vật thuỷ sinh ít dần, các sinh vật trên cạn xuất hiện tăng dần.

(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, có và cây bụi chiếm ưu thế.

Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế ở hồ nước là

A.
(2)→(1)→(4)→(3)
B.
(3)→(4)→(2)→(1).
C.
(1)→(2)→(3)→(4)
D.
(1)→(3)→(4)→(2)
Câu 47

Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 32 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?

A.
Tỷ lệ đực/cái.
B.
Thành phần nhóm tuổi.
C.
Sự phân bố cá thể.
D.
Mật độ cá thể.
Câu 48

Trong các thông tin sau, diễn thế thứ sinh có bao nhiêu thông tin sau đây?

I. Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sống).

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

IV. Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực.

V. Song song với quá trình diễn thế, có sự biến đổi về cấu trúc của quần xã sinh vật.

VI. Quá trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động của quần xã.

A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 49

Quan hệ đối kháng cùng loài thể hiện ở:

(1) Kí sinh cùng loài.

(2) Hợp tử bị chết trong bụng mẹ.

(3) Ăn thịt đồng loại.

(4) Cạnh tranh cùng loài về thức ăn, nơi ở.

Phương án đúng là

A.
(1), (2) và (3)
B.
(1), (2) và (4)
C.
(1), (3) và (4)
D.
(2), (3) và (4)
Câu 50

Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó là mối quan hệ

A.
sinh vật này ăn sinh vật khác
B.
hợp tác
C.
kí sinh
D.
ức chế - cảm nhiễm