THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2234
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3367

Ôn tập trắc nghiệm Quần xã và Diễn thế sinh thái Sinh Học Lớp 12 Phần 10

Câu 1

Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là

A.
quần xã sinh vật.
B.
nhóm sinh vật dị dưỡng. 
C.
quần thể thực vật.
D.
nhóm sinh vật phân giải.
Câu 2

Để tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong nước và mang lại hiệu quả kinh tế cao, người ta thường thả cá theo kiểu

A.
thả ghép.
B.
chỉ nuôi cá tầng mặt. 
C.
chỉ nuôi cá tầng giữa.
D.
chỉ nuôi cá tầng đáy.
Câu 3

Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào

A.
nhu cầu về nguồn sống. 
B.
diện tích của quần xã.
C.
thay đổi do hoạt động của con người. 
D.
thay đổi do các quá trình tự nhiên.
Câu 4

Trong quần xã sinh vật khi môi trường có điều kiện thuận lợi thì quần xã sẽ có

A.
độ đa dạng thấp. 
B.
biến động mạnh mẽ.
C.
ổn định ở trạng thái cân bằng.
D.
độ đa dạng cao.
Câu 5

Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác được gọi là

A.
loài đặc trưng.
B.
loài ưu thế. 
C.
loài chủ chốt.
D.
loài ngẫu nhiên.
Câu 6

Các loài trong quần xã thường phân bố khác nhau trong không gian tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang là

A.
do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
B.
do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
C.
do nhu cầu sống khác nhau của các loài. 
D.
do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
Câu 7

Tỉ số % về số cá thể của một loài nào đó so với tổng số cá thể của tất cả các loài có trong quần xã được gọi là

A.
tần suất xuất hiện (hay độ thường gặp) của loài.
B.
cấu trúc của quần xã.
C.
tính đa dạng về loài của quần xã.
D.
độ phong phú (hay mức giàu có) của loài.
Câu 8

Mỗi quần xã có các đặc trưng cơ bản là

A.
đặc trưng về số lượng nhóm loài trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể trong thời gian của quần xã.
B.
đặc trưng về số lượng các cá thể trong mỗi quần thể và đặc trưng về phân bố cá thể trong thời gian của quần xã.
C.
đặc trưng về cấu trúc tuổi của các quần thể trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể trong thời gian của quần xã.
D.
đặc trưng về thành phần loài trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã.
Câu 9

Trong các đặc trưng cơ bản của quần xã, đặc trưng về thành phần loài được thể hiện

A.
qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của quần thể; loài ưu thế và thứ yếu.
B.
qua số lượng các quần thể trong loài, số lượng các cá thể của quần thể; loài chủ chốt và loài đặc trưng.
C.
qua số lượng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố; loài ưu thế và loài đặc trưng.
D.
qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của loài; loài ưu thế và loài đặc trưng.
Câu 10

Loài ưu thế là

A.
loài chỉ có mặt trong một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác.
B.
những loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động mạnh.
C.
loài có tần số xuất hiện và phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của nó làm cho mức đa dạng của quần xã tăng lên.
D.
là loài đóng vai trò thay thế cho loài khác khi loài đó vì một lí do nào đó bất thường nên đã bị diệt vong.
Câu 11

Đặc trưng không có ở quần xã là

A.
độ đa dạng. 
B.
loài đặc trưng và loài ưu thế. 
C.
tỷ lệ giới tính.
D.
sự phân tầng.
Câu 12

Trong ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau, chủ yếu để...

A.
làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
B.
thu được nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C.
thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu dùng.
D.
tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
Câu 13

Loài thực vật hạt kín ở quần xã trên cạn, có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh ảnh hưởng lớn tới khí hậu của môi trường. Loài này là

A.
loài đặc trưng.
B.
loài ưu thế.
C.
loài ngẫu nhiên. 
D.
loài chủ chốt.
Câu 14

Sự phân tầng thẳng đứng trong rừng mưa nhiệt đới là do:

A.
Các quần thể phân bố ngẫu nhiên.
B.
Trong quần xã có nhiều quần thể cùng loài.
C.
Nhu cầu không đồng đều về điều kiện chiếu sáng trong rừng.
D.
Sự phân bố các quần thể trong không gian phụ thuộc vào sự phân bố của sinh vật sống trong rừng.
Câu 15

Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật trên cạn là:

A.
Thực vật thân gỗ có hoa.
B.
Thực vật thân bò có hoa.
C.
Thực vật hạt trần.
D.
Thực vật sinh sản sinh dưỡng.
Câu 16

Loài thứ yếu là

A.
loài chỉ có trong một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác.
B.
loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.
C.
loài đóng vai trò thay thế cho loài ưu thế khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó.
D.
loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng quần xã.
Câu 17

Loài ưu thế là

A.
loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển quần xã.
B.
loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.
C.
loài chỉ có trong một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác.
D.
loài đóng vai trò thay thế cho các loài khác khi mà các loài khác bị suy vong vì một nguyên nhân nào đó.
Câu 18

Cây xanh và một số vi sinh vật có màu xanh là sinh vật tự dưỡng, động vật và phần lớn vi sinh vật là sinh vật dị dưỡng. Cơ sở của việc chia ra nhóm sinh vật trong quần xã như trên là

A.
dựa vào vai trò số lượng các nhóm loài. 
B.
dựa vào đặc điểm hoạt động của sinh vật.
C.
dựa vào hoạt động chức năng của các loài.
D.
dựa vào mức độ phụ thuộc của sinh vật vào môi trường.
Câu 19

Vai trò số lượng các nhóm loài trong quần xã được thể hiện bằng các chỉ số rất quan trọng:

A.
tần suất xuất hiện và tỷ lệ đực/cái của loài.
B.
tỷ lệ các nhóm tuổi và độ phong phú của loài.
C.
tần suất xuất hiện và độ phong phú của loài.
D.
độ phong phú và tỷ lệ đực/cái của loài.
Câu 20

Các cây cọ trên đồi Phú Thọ thuộc về nhóm loài

A.
ưu thế.
B.
thứ yếu.
C.
lạc lõng.
D.
ngẫu nhiên.
Câu 21

Trong không gian của quần xã, sự phân bố các cá thể của các loài có các kiểu là

A.
phân bố theo chiều thẳng đứng và phân bố theo chiều ngang.
B.
phân bố theo kiểu phân tầng và phân bố theo chiều thẳng đứng.
C.
phân bố theo kiểu vòng cung và phân bố theo chiều ngang.
D.
phân bố theo chiều ngang và phân bố theo nhóm.
Câu 22

Trong không gian của quần xã, sự phân bố các cá thể của các loài có xu hướng

A.
làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
B.
làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và làm cho hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường giảm xuống.
C.
làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
D.
làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài và làm cho hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường giảm xuống.
Câu 23

Ví dụ không phải nói về một quần xã sinh vật là

A.
trong Hồ Tây có các quần thể động vật, thực vật, vi sinh vật thuỷ sinh…
B.
trên một cánh đồng cỏ có quần thể cỏ, quần thể chuột, quần thể vi sinh vật…
C.
rừng ngập mặn ở Xuân Thuỷ, Nam Định có các loài thực vật như sú, vẹt, động vật,…
D.
trong một khu vườn có 1 đàn gà, 2 luống rau cải, 3 con chim sẻ.
Câu 24

Quần xã là

A.
tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài sống trong những môi trường gian xác định, các cá thể quan hệ chặt chẽ với nhau về mặt sinh sản và phát triển ổn định theo thời gian.
B.
tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong một không gian xác định, ở đó chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trường để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C.
tập hợp các sinh vật khác loài, sống trong một không gian xác định, ở đó chúng có quan hệ với nhau về mặt sinh sản và với môi trường để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D.
tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong một không gian xác định, ở đó chúng có quan hệ với nhau và với môi trường để tồn tại và phát triển không ổn định theo thời gian.
Câu 25

Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là một ví dụ về:

A.
diễn thế nguyên sinh.
B.
diễn thế thứ sinh.
C.
diễn thế phân hủy
D.
diễn thế nguyên sinh hoặc diễn thế thứ sinh
Câu 26

Tính đa dạng về loài quần xã là

A.
mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B.
mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C.
tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D.
số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 27

Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là

A.
 giun sán sống trong cơ thể lợn
B.
các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C.
vi khuẩn lam sống cùng với nấm
D.
thỏ và chó sói sống trong rừng
Câu 28

Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?

A.
Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, sự cạnh tranh mạnh
B.
Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C.
Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D.
Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
Câu 29

Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A.
Cạnh tranh
B.
Kí sinh
C.
Hợp tác
D.
Cộng sinh
Câu 30

Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là

A.
hiện tượng khống chế sinh học
B.
trạng thái cân bằng của quần thể.
C.
trạng thái cân bằng sinh học
D.
sự điều hòa mật độ
Câu 31

Quần xã sinh vật là

A.
tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
B.
tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau
C.
tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
D.
tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
Câu 32

Các kiểu quan hệ đối kháng trong quần xã là

A.
cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B.
quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.
kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh
D.
cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 33

Một quần xã ổn định thường có

A.
Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp.
B.
Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
C.
Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
D.
Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
Câu 34

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?

(1) Trong một lưới thức ăn, mỗi sinh vật tiêu thụ có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

(2) Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

(3) Quần xã càng đa dạng về thành phần loài, thì lưới thức ăn càng đơn giản.

         (4) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một mắc xích nhất định

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35

Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật ăn thịt-con mồi là

A.
 một loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó
B.
hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau
C.
một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông; một loài có lợi
D.
một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một loài có lợi.
Câu 36

Cho các ví dụ sau đây về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã:

(1) Cây tầm gửi sống trên các thân cây gỗ lớn trong rừng.

(2) Hải quỳ sống bám trên mai cua

(3) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

(4) Phông lan sống trên thân cây gỗ

(5) Địa y sống bám trên thân cây

Có bao nhiêu ví dụ nói về mối quan hệ hội sinh?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37

Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thủy triều đỏ” ảnh hướng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ

A.
hội sinh
B.
hợp tác
C.
ức chế - cảm nhiễm
D.
cạnh tranh
Câu 38

Cho các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi không tuần tự của quần xã qua giai đoạn biến đổi của môi trường.

(2) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

(3) Từ một rừng lim ban đầu, về sau biến đổi thành trảng cỏ là ví dụ điển hình về quá trình diễn thế nguyên sinh.

(4)Nguyên nhân diễn thế có thể đến từ bên trong hoặc bên ngoài quần xã

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39

Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:

A.
cạnh tranh cùng loài
B.
khống chế sinh học
C.
cân bằng sinh học
D.
cân bằng quần thể
Câu 40

Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.

(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

(3) Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

(4) Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 41

Trong một môi trường sống xác định gồm tảo lục, vi sinh vật phân hủy đó là:

A.
quần thể sinh vật
B.
quần xã sinh vật
C.
sinh quyển
D.
hệ sinh thái
Câu 42

Giả sử một lưới thức ăn trong hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, C, D, E, F, G, H, I được mô tả qua sơ đồ ở hình bên. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.

(2) Loài B là sinh vật tiêu thụ bậc 2.

(3) Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.

(4) Loài C có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 43

Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật

A.
ưa bóng và chịu hạn
B.
ưa sáng
C.
ưa bóng.
D.
chịu nóng
Câu 44

Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

    (1) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ quần xã chưa có sinh vật.

    (2) Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường

    (3) Mưa bão, lũ lụt, hạn hán, núi lửa,... là nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái.

     (4) Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

Một trong những nguyên nhân gây hiện tượng cá chết hàng loạt ở biển là do sự nở hoa của tảo. Mối quan hệ của tảo và cá là

A.
 kí sinh
B.
 sinh vật này ăn sinh vật khác
C.
ức chế cảm nhiễm.
D.
cạnh tranh
Câu 46

Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết

A.
sự phụ thuộc về thức ăn của động vật và thực vật
B.
sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã
C.
mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
D.
dòng năng lượng trong quần xã
Câu 47

Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có 3 chuỗi thức ăn mà mỗi chuỗi chỉ có tối đa 3 mắt xích.

II. Nếu số lượng rắn bị giảm mạnh thì số lượng chim ăn thịt cỡ lớn và thú ăn thịt sẽ tăng.

III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 4.

IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau một phần

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 48

Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.

II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.

III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.

IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài C sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

Quan sát số lượng cây có mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?

A.
Tỷ lệ đực/cái
B.
Thành phần nhóm tuổi
C.
Sự phân bố cá thể
D.
Mật độ cá thể
Câu 50

Cho các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng

I. Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì ổ sinh thái của mỗi loài càng bị thu hẹp

II. Phần lớn sản lượng sơ cấp trên trái đất được sản xuất bởi hệ sinh thái dưới nước

III. Ở mỗi quần xã sinh vật chỉ có một loài ưu thế quyết định chiều hướng biến đổi của nó

IV. Trong diễn thế sinh thái loài xuất hiện sau thường có kích thước và tuổi thọ lớn hơn loài xuất hiện trước đó

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1