THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2240
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 826

Ôn tập trắc nghiệm Chu trình sinh-địa-hóa Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

CO2 từ quần xã sinh vật được trả lại môi trường thông qua quá trình nào?

A.
quang hợp
B.
hô hấp
C.
 phân giải xác động vật, thực vật
D.
cả B và C
Câu 2

Trên Trái Đất, sinh quyển bao gồm những khu sinh học chủ yếu là

A.
các khu sinh học trên cạn
B.
các khu sinh học dưới nước
C.
khu sinh học nước ngọt và biển
D.
cả A và C
Câu 3

Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào?

A.
hô hấp của sinh vật
B.
quang hợp của cây xanh
C.
phân giải chất hữu cơ
D.
khuếch tán
Câu 4

Khi nói về chu trình nitơ, người ta đưa ra các kết luận sau:

1. Vi khuẩn nitrat hoá có khả năng chuyển hoá amôni thành nitrit.

2. Vi khuẩn nốt sần sống cộng sinh với cây họ Đậu có khả năng cố định nitơ trong đất.

3. Vi khuẩn phản nitrat hoá có khả năng chuyển hoá nitrat thành nitrit.

4. Nấm và vi khuẩn có khả năng phân huỷ hợp chất chứa nitơ thành amôni.

Có bao nhiêu kết luận đúng?

A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 5

Khi nói về chu trình sinh địa hoá các chất, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?

1. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit.

2. Trong tự nhiên, muối nitơ (amôn, nitrit, nitrat) được tổng hợp chủ yếu bằng con đường sinh học.

3. Trên Trái Đất, nước phân bố không đều ở các lục địa.

4. Lượng phôtpho ở biển được thu hồi chủ yếu nhờ vào sản lượng cá khai thác và một lượng nhỏ từ phân chim thải ra trên các bờ biển và hải đảo.

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 6

Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

1. Quá trình sinh tổng hợp muối amôn đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitơ

2. Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dưới dạng khởi đầu là phôtphat hoà tan. Sau khi tham gia vào chu trình, phần lớn phôtpho lắng đọng xuống đáy biển sâu, tạm thời thoát khỏi chu trình.

3. Trong tự nhiên, chu trình nước không chỉ giúp điều hoà khí hậu trên Trái Đất mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới.

4. Thực vật có khả năng hấp thụ khí cacbonđiôxit để tạo nên chất hữu cơ đầu tiên nhờ quá trình quang hợp.

A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 7

Khi nói về chu trình nitơ trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NO3-, NH4+

II. Trong tự nhiên, N2 có thể chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của vi khuẩn cố định nitơ.

III. Trong đất, NO3có thể chuyển hóa thành N2 do hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa.

IV. Nếu không có hoạt động của các sinh vật tiêu thụ thì chu trình nitơ trong tự nhiên không xảy ra.

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 8

Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.

2. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.

3. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

4. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 9

Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.

II. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon điôxit (CO2).

III. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4và NO3-

IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa.

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 10

Vi khuẩn Rhizôbium trong nốt sần rễ cây họ đậu có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?

 

A.
Amilaza
B.
Nitrôgenaza
C.
Prôtêaza 
D.
Cacboxilaza
Câu 11

Cho các dữ kiện sau:

(1) Một đầm nước mới xây dựng

(2) Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm đáy đầm bị nông dần. Các sinh vật nổi ít dần, các loài động vật di chuyển vào đầm ngày một nhiều.

(3) Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.

(4) Đầm nước nông biến thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần đến sống trong đầm

(5) Hình thành cây bụi và cây gỗ.

Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?

 

A.
(1) →(3) →(2) →(5) →(4)
B.
(1) →(2) →(3) →(5) →(4)
C.
(1) →(2) →(3) →(4) →(5)  
D.
(1) →(3) →(2) →(4) →(5)
Câu 12

Trong chu trình tuần hoàn vật chất, nhóm sinh vật có vai trò phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại cho môi trường là:

 

A.
Sinh vật phân giải
B.
Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
C.
Sinh vật tiêu thụ bậc I
D.
Sinh vật sản xuất
Câu 13

Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A.
Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc định dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái.
B.
Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C.
Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình định dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D.
Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình định dưỡng được trở lại môi trường không khí.
Câu 14

Trong chu trình sinh hóa địa lí của nito, nơi có lượng nito dự trữ lớn nhất là:

A.
Sinh vật
B.
Khí quyển
C.
Đất
D.
Nhiên liệu hóa thạch
Câu 15

Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào?

A.
Chu trình nitơ  
B.
Chu trình cacbon
C.
Chu trình photpho
D.
Chu trình nước
Câu 16

Khi nói về chu trình sinh địa hóa của cacbon, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B.
Cacbon đi vào chu trình chủ yếu dưới dạng cacbon monoxit (CO)
C.
Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D.
Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
Câu 17

Khi nói về chu trình nước trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?

 

A.
Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
B.
Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C.
Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.
D.
Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
Câu 18

“ Lúa Chiêm lấp ló đầu bờ - hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”. Ý nghĩa của câu ca dao có liên quan đến 1 phần chu trình vật chất nào sau đây:

A.
Chu trình oxi
B.
Chu trình nitơ
C.
Chu trình nước
D.
Chu trình phospho
Câu 19

Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng như hữu cơ của hệ sinh thái đó, trong các chu trình đó đặc điểm nào sau đây hoàn toàn không được nhắc tới?

A.
Sự chuyển hóa các chất hữu cơ thành vô cơ và ngược lại
B.
Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể
C.
Con đường vật chất từ trong cơ thể ra môi trường
D.
Chu trình năng lượng trong hệ sinh thái
Câu 20

Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào?

A.
hô hấp của sinh vật
B.
quang hợp của cây xanh
C.
 phân giải chất hữu cơ
D.
khuếch tán
Câu 21

Chu trình cacbon trong sinh quyển

A.
liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái
B.
gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
C.
là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
D.
là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
Câu 22

Trong chu trình cacbon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ ngoài vào cơ thể sinh vật bằng phương thức nào?

A.
Quang hóa
B.
Phân giải
C.
Đồng hóa
D.
Dị hóa
Câu 23

Các chu trình sinh - địa - hóa có vai trò thiết yếu đối với hệ sinh thái vì: 

A.
chúng giữ cho hành tinh đủ ấm đảm bảo cho các sinh vật tồn tại được
B.
dòng năng lượng qua hệ sinh thái chỉ diễn ra theo một chiều, và cuối cùng bị tiêu biến ở dạng nhiệt
C.
các chất dinh dưỡng và các phân tử duy trì sự sống khác có nguồn cung cấp được tái tạo liên tục
D.
chúng giúp loại bỏ các chất độc khỏi hệ sinh thái
Câu 24

Chu trình sinh địa hóa là con đường tuần hoàn vật chất: 

A.
Trong nội bộ quần xã
B.
Từ môi trường vào cơ thể sinh vật và trở lại môi trường
C.
Giữa quần thể và sinh cảnh của nó
D.
Giữa hệ sinh thái và môi trường
Câu 25

Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường  
 

A.
sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật 
B.
động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất 
C.
động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật 
D.
sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
Câu 26

Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:  
 

A.
vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu 
B.
vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu 
C.
vi khuẩn sống tự do trong đất và nước 
D.
vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu 
Câu 27

Nguồn nitrat cung cấp cho thực vật trong tự nhiên được hình thành chủ yếu theo:  
 

A.
con đường vật lí 
B.
con đường hóa học 
C.
con đường sinh học  
D.
con đường quang hóa 
Câu 28

Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là:  
 

A.
duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển 
B.
duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể 
C.
duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã 
D.
duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái 
Câu 29

Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:  
 

A.
cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit 
B.
thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ 
C.
động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt 
D.
phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình 
Câu 30

Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào:  
 

A.
vi khuẩn nitrat hóa
B.
vi khuẩn phản nitrat hóa 
C.
vi khuẩn nitrit hóa
D.
vi khuẩn cố định nitơ trong đất 
Câu 31

Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường: 
 

A.
hô hấp của động vật, thực vật  
B.
lắng đọng vật chất
C.
sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải  
D.
sử dụng nhiên liệu hóa thạch 
Câu 32

Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp được? 

A.
cacbon
B.
photpho
C.
nitơ 
D.
oxi 
Câu 33

Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là  
 

A.
muối amôn và nitrát  
B.
nitrat và muối nitrit 
C.
muối amôn và muối nitrit 
D.
nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ 
Câu 34

Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:  
 

A.
cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-) 
B.
cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-) 
C.
biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3-) 
D.
biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-) 
Câu 35

Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây? 
 

A.
Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật 
B.
Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật 
C.
Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật 
D.
Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật 
Câu 36

Bộ phận của sinh vật khó hoàn lại các chất cho chu trình sinh địa hóa của sinh quyển là

A.
rễ và lá
B.
xương
C.
thân cây
D.
thịt và da
Câu 37

Chu trình sinh - địa - hóa của nguyên tố nào sau đây bị thất thoát nhiều nhất?

A.
Oxi
B.
Cacbon
C.
Nito
D.
Photpho
Câu 38

Quá trình chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái không được xem là chu trình sinh địa hóa vì

A.
không có sự trao đổi giữa cơ thể với môi trường
B.
năng lượng không tuần hoàn theo chu trình
C.
không khép kín hoàn toàn
D.
khép kín hoàn toàn
Câu 39

Sản lượng sinh vật thứ cấp được tạo ra bởi

A.
Các loài tảo
B.
dương xỉ, rêu
C.
các loài động vật
D.
thực vật bậc cao
Câu 40

Trong chu trình sinh địa hóa

A.
vi khuẩn nốt sần biến đổi NO3- thành N2 để trả lại cho môi trường không khí
B.
hoạt động của con người góp phần làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển
C.
các chất sau khi tham gia chu trình đều được trả lại môi trường ở dạng ban đầu
D.
chu trình nitơ không liên quan đến hoạt động của các vi sinh vật
Câu 41

Khi nói về chu trình tuần hoàn nước trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nước luận chuyển theo vòng tuần hoàn chủ yếu nhờ tác động của sinh vật.

II. Nước trở lại khí quyển chủ yếu nhờ sự thoái hơi nước của thực vật.

III. Sử dụng nước lãng phí làm cạn kiệt nước mặt và nước ngầm.

IV. Phá rừng làm giảm lượng nước ngầm trong đất

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 42

Trong chu trình sinh địa hóa, trong các quá trình dưới đây, có bao nhiêu quá trình làm cacbon có thể trở lại môi trường vô cơ?

  I.Hô hấp của thực vật.                                                                      

  II. Hô hấp của động vật.

  III.Quang hợp của cây xanh.                         

IV. Phân giải chất hữu cơ của vi sinh vật

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 43

Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai

A.
Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm
B.
Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường
C.
Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài
D.
Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 44

Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử
B.
Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C.
Nước là một loại tài nguyên tái sinh
D.
Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường
Câu 45

Khi nói về chu trình nước trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.

II. Nước sạch là nguồn tài nguyên tái sinh nên đây là nguồn tài nguyên vô tận.

III. Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.

IV. Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.

II. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.

III. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.

IV. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 47

Trong chu trình sinh địa hóa:

A.
Vi khuẩn nốt sần biến đổi NO3- thành N2 để trả lại cho môi trường không khí.
B.
Hoạt động của con người góp phần làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển.
C.
Các chất sau khi tham gia chu trình đều được trả lại môi trường ở dạng ban đầu.
D.
Chu trình nito không liên quan đến hoạt động của các vi sinh vật.
Câu 48

Chu trình sinh – địa – hóa của nguyên tố nào sau đây bị thất thoát nhiều nhất?

A.
Oxi
B.
Cacbon
C.
Photpho
D.
Nito
Câu 49

Vi khuẩn nitrat hóa tham gia trong chu trình nito chủ yếu là:

A.
chuyển hóa amoni thành khí nito quay trở lại bầu khí quyển.
B.
chuyển hóa nito thành amoni.
C.
giải phóng amoni khỏi các hợp chất chứa nito.
D.
chuyển hóa amoni thành nitrat, thực vật có thể hấp thụ.
Câu 50

Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?

A.
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
B.
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên,phân giải các chất hữu cơ
C.
Tổng hợp các chất,phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
D.
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước