THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2244
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4573

Ôn tập trắc nghiệm Dòng năng lượng trong hệ sinh thái Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua:  
 

A.
quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn 
B.
quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã 
C.
quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài 
D.
quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã 
Câu 2

Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu %?  
 

A.
10%
B.
50% 
C.
70%
D.
90% 
Câu 3

Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có hiện tượng là:  
 

A.
càng giảm
B.
càng tăng
C.
không thay đổi
D.
tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng
Câu 4

Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái Đất là:  
 

A.
năng lượng gió
B.
năng lượng điện
C.
năng lượng nhiệt
D.
năng lượng mặt trời 
Câu 5

Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật: 
 

A.
sinh vật phân giải
B.
sinh vật sản xuất 
C.
động vật ăn thực vật  
D.
động vật ăn động vật 
Câu 6

Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?  
 

A.
Sinh vật phân giải
B.
Sinhvật tiêu thụ bậc 1 
C.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D.
Sinh vật sản xuất 
Câu 7

Hình ảnh sau mô tả lưới thức ăn của một quần thể. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về lưới thức ăn


I. Lưới thức ăn này có tối đa 16 chuỗi thức ăn khác nhau.
II. Chỉ có duy nhất một loài là động vật ăn thịt đầu bảng.
III. Có tối đa 8 chuỗi thức ăn có chứa rắn
IV. Chim ưng vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4, vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
V. Có tối đa 4 chuỗi thức ăn khác nhau có chứa 4 mắt xích

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Hệ sinh thái là một hệ động lực mở và tự điều chỉnh vì

A.
hệ tồn tại dựa vào nguồn năng lượng và vật chất từ môi trường.
B.
hệ tồn tại dựa vào nguồn năng lượng và vật chất do con người cung cấp.
C.
trong hệ sinh thái các sinh vật tương tác với nhau và với môi trường.
D.
hệ sinh thái là tập hợp quần xã sinh vật với môi trường vô sinh.
Câu 9

Thông thường trong tháp sinh thái, các bậc phía đáy tháp lớn hơn các bậc phía trên. Có trường hợp tháp bị lộn ngược, đáy nhỏ hơn đỉnh. Điều nào sau đây không đúng về các điều kiện dẫn tới tháp lộn ngược?

A.
Trong tháp năng lượng, sinh vật sản xuất có năng lượng không đủ để nuôi sinh vật tiêu thụ.
B.
Trong tháp số lượng, vật chủ có số lượng ít, vật kí sinh có số lượng đông gấp nhiều lần.
C.
Trong tháp sinh khối, sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chiếm ưu thế.
D.
Trong tháp sinh khối, vật sản xuất có sinh khối rất thấp, vật tiêu thụ lại có sinh khối rất lớn.
Câu 10

Hệ sinh thái có sản lượng sinh vật sơ cấp cao nhất là

A.
rừng ẩm thường xanh nhiệt đới. 
B.
đồng rêu xứ lạnh.
C.
rừng lá kim phương bắc.
D.
hoang mạc.
Câu 11

Cho các ví dụ:
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là

A.
(3) và (4).
B.
(1) và (4).
C.
(2) và (3).
D.
(1) và (2).
Câu 12

Để cải tạo đất nghèo đạm, người ta thường trồng các cây họ đậu vì

A.
các cây họ đậu phần thân của chúng có một lượng chất dinh dưỡng lớn trong đó có nitơ (N2).
B.
khi trồng các cây họ đậu tạo môi trường mát mẻ để cho các vi khuẩn tự do trong đất cố định nitơ (N2) hoạt động.
C.
khi trồng các cây họ đậu tạo làm cho nhiệt độ môi trường hạ xuống phù hợp cho các vi khuẩn tự do hoạt động.
D.
một số loại vi khuẩn sống ở nốt sần rễ cây họ đậu có khả năng cố định nitơ (N2) từ không khí.
Câu 13

Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố môi trường vô sinh, nhưng người ta chỉ cấy vào đó tảo lục và vi sinh vật phân hủy. Hệ đó được gọi là

A.
quần thể sinh vật
B.
quần xã sinh vật
C.
hệ sinh thái
D.
một tổ hợp sinh vật khác loài
Câu 14

Rừng mưa nhiệt đới thường phân bố ở:

A.
vùng Bắc Cực
B.
vùng nhiệt đới xích đạo
C.
vùng cận nhiệt đới 
D.
vùng ôn đới Bắc Bán Cầu
Câu 15

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều

A.
từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B.
từ môi trường qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất.
C.
từ các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất tới môi trường.
D.
từ sinh vật sản xuất tới môi trường tới các bậc dinh dưỡng.
Câu 16

Sản lượng mà sinh vật dị dưỡng tạo ra được gọi là sản lượng

A.
sinh vật thứ cấp. 
B.
sinh vật sơ cấp.
C.
hữu cơ của cây xanh. 
D.
hữu cơ của tảo.
Câu 17

Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chỗi thức ăn:

A.
Chỉ được sử dụng 1 lần rồi bị thất thoát.
B.
Được sử dụng quay vòng liên tục.
C.
Được sử dụng tối thiểu 2 lần.
D.
Được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
Câu 18

Yếu tố nào sau đây không phải là tác nhân gây ô nhiễm môi trường:

A.
Các khí thải do hoạt động của nền công nghiệp.
B.
Hoạt động núi lửa.
C.
Công nghiệp quốc phòng và các hoạt động chiến tranh.
D.
Hậu quả của nền nông nghiệp sinh thái.
Câu 19

Cơ sở khoa học của việc bón phân lân cung cấp cho đồng ruộng hàng năm dựa trên

A.
Chu trình nitơ.
B.
Chu trình phôtpho.
C.
Chu trình cacbon. 
D.
Chu trình nước.
Câu 20

Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ

A.
hợp tác. 
B.
cạnh tranh.
C.
dinh dưỡng.
D.
sinh sản.
Câu 21

Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A.
Lúa → rắn → chuột → diều hâu.
B.
Lúa → chuột→ diều hâu → rắn.
C.
Lúa → chuột → rắn → diều hâu. 
D.
Lúa → diều hâu → chuột → rắn.
Câu 22

Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở các đảo đại dương là :

A.
Có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến.
B.
Giống với hệ động, thực vật của lục địa gần nhất.
C.
Có hệ động, thực vật đa dạng, phong phú hơn ở đảo lục địa.
D.
Hay tồn tại những loài đặc hữu.
Câu 23

Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang
hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp.

A.
Cộng sinh.
B.
Vật ăn thịt – con mồi.
C.
Kí sinh.
D.
Hợp tác.
Câu 24

Cho 4 loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn dưới về nhiệt độ lần lượt là:
Loài 1 = 150C, 330C, 410C; Loài 2 = 80C, 200C, 380C; Loài 3 = 290C, 360C, 500C; Loài 4 = 20C, 140C, 220C
Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về:

A.
Loài 1
B.
Loài 2
C.
Loài 3
D.
Loài 4.
Câu 25

Trong nghề nuôi cá để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì điều nào dưới đây là cần làm hơn cả?

A.
Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.
B.
Nuôi nhiều loài cá với mật độ càng cao càng tốt.
C.
Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.
D.
Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.
Câu 26

Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là

A.
nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.
B.
khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.
C.
khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.
D.
kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.
Câu 27

Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?

A.
Đồng rêu hàn đới.
B.
Rừng rụng lá ôn đới.
C.
Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
D.
Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 28

Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:
(1) Rừng rụng lá ôn đới. (2) Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
(3) Rừng mưa nhiệt đới. (4) Đồng rêu hàn đới.
Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mức độ khô hạn từ Bắc Cực đến xích đạo lần lượt là:

A.
(4), (1), (2), (3).
B.
(3), (1), (2), (4). 
C.
(4), (3), (1), (2).
D.
(4), (2), (1), (3).
Câu 29

Sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải làm cho lượng khí CO2 thải vào không khí tăng cao, cộng với chặt phá rừng đã làm cho nông độ COtrong không khí tăng lên. Đó chính là nguyên nhân của

A.
hiện tượng băng ở hai cực tan.
B.
hiệu ứng nhà kính.
C.
bão lốc và lũ lụt.
D.
thiên tai và hạn hán.
Câu 30

Yếu tố đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành hệ sinh thái trên cạn là

A.
các chất hữu cơ.
B.
các yếu tố khí hậu.
C.
các chất vô cơ. 
D.
sinh vật phân giải.
Câu 31

Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên là các hệ sinh thái

A.
rừng trồng.
B.
trên cạn. 
C.
nhân tạo.
D.
cỏ biển.
Câu 32

Hệ sinh thái tự nhiên có đặc điểm

A.
được hình thành với tốc độ rất nhanh do nhiều nhân tố tác động.
B.
có kích thước bé và có thể cực bé do các tiểu khí hậu tạo ra.
C.
được hình thàng bằng các quy luật sinh học, kém đa dạng.
D.
được hình thành bằng các quy luật tự nhiên, rất đa dạng.
Câu 33

Trên Trái đất nước mưa phân bố không đều, khu sinh học có lượng mưa ít nhất là

A.
thảo nguyên nhiệt đới.
B.
rừng mưa nhiệt đới.
C.
đồng cỏ ôn đới. 
D.
đồng rêu bắc cực.
Câu 34

Dựa vào các đặc điểm địa lí, khí hậu và sinh vật, sinh quyển được chia thành các khu sinh học chủ yếu là

A.
khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy.
B.
khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học nước mặn.
C.
khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy.
D.
khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy.
Câu 35

Trong một hệ sinh thái

A.
năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
B.
vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
C.
vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật tái sử dụng
D.
năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được sinh vật tái sử dụng
Câu 36

Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?

A.
Sinh vật phân giải
B.
Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D.
Sinh vật sản xuất
Câu 37

Trong một hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được hấp thụ cuối cùng đều được

A.
 Chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo
B.
Chuyển cho các sinh vật phân giải
C.
Sử dụng cho các hoạt động sống
D.
Truyền trở lại môi trường
Câu 38

Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là

A.
Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng
B.
Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng
C.
Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng
D.
Chuyến hóa từ hóa năng sang nhiệt năng
Câu 39

Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái?

A.
Năng lượng mặt trời
B.
Nitơ
C.
Cacbon
D.
Photpho
Câu 40

Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao do

A.
hô hấp, tạo nhiệt ở cơ thể sinh vật
B.
các chất thải (phân động vật, chất bài tiết)
C.
các bộ phận rơi rụng ở thực vật (lá cây rụng, củ, rễ).
D.
các bộ phận rơi rụng ở động vật (rụng lông và lột xác ở động vật).
Câu 41

Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây?

A.
Sinh vật sản xuất
B.
Động vật ăn thực vật
C.
Động vật ăn động vật
D.
Sinh vật phân giải
Câu 42

 

Khi nói về vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3) cây dễ dàng hấp thụ

II. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật

III. Lượng nitơ bị mất hằng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây

IV. Nhờ có enzim nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hiđrô thành NH3

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 43

Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về điểm giống nhau giữa chu trình vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

I. Luân chuyển trong quần xã thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.

II. Đi vào quần xã thông qua sinh vật sản xuất.

III. Trả lại môi truongThông qua các vi khuẩn phân phân hủy các chất thải bả, các xác chết của sinh vật.

IV. Quá trình trao đổi giữa quần xã và môi trường vô cơ tạo thành vòng tuần hoàn hở

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 44

Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.

A.
Tháp năng lượng
B.
Tháp khối lượng
C.
Tháp số lượng
D.
Tháp năng lượng và khối lượng
Câu 45

Trong một hệ sinht hái, sinh khối của mỗi bậc dinh dướng được kí hiệu bằng các chữ cái từ A đến E, trong đó: A = 400kg; B = 500kg; C = 4000kg; D = 40kg; E = 4kg. Theo lí thuyết, chuỗi thức ăn nào sau đây bền vững nhất?

A.
E→D→A→C
B.
A→B→C→D
C.
C→A→D→E
D.
E→D→C→B
Câu 46

Trong các hệ sinh thái, các cơ thể ở bậc dinh dưỡng cao hơn thường có tổng sinh khối ít hơn so với các loài ở bậc dinh dưỡng thấp hơn. Giải thích nào sau đây đúng?

A.
Các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình săn, bắt mồi.
B.
Sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên.
C.
Các sinh vật sản xuất thường có khối lượng lớn hơn nhiểu các sinh vật tiêu thụ.
D.
Hiệu suất sử dụng năng lượng của sinh vật để chuyển hóa thành sinh khối là rất thấp.
Câu 47

Sử dụng chuỗi thức ăn sau: sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo). Hiệu suất sinh thái của sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 4 so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 2 là:

A.
0,42%.
B.
45,5%.
C.
0,57%.
D.
0,92%.
Câu 48

Khi nói về trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Năng lượng chủ yếu mất đi do quá trình bài tiết còn một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
B.
Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C.
Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
D.
Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
Câu 49

Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

A.
Sinh vật sản xuất.
B.
Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D.
Sinh vật phân giải.
Câu 50

Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi sau cung cấp cho con người nhiều năng lượng nhất? Biết sinh khối của thực vật ở các chuỗi thức ăn là ngang nhau.

A.
Thực vật -> động vật phù du -> cá -> lợn -> người.
B.
Thực vật -> dê -> người.
C.
Thực vật -> động vật phù du -> cá -> người.
D.
Thực vật -> người.