THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 36
Thời gian làm bài: 64 phút
Mã đề: #2246
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Sinh thái học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1903

Ôn tập trắc nghiệm Sinh quyển Sinh Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,... Biện pháp nào sau đây làm giảm hiệu ứng nhà kính?

A.
Giảm lượng khí thải chứa CO2 vào khí quyển.
B.
Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C.
Tăng lượng khí CH4 trong khí quyển.
D.
Phá hủy rừng nguyên sinh, rừng phòng hộ.
Câu 2

Tới đáy đại dương và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa) là

A.
giới hạn dưới của khí quyển.
B.
giới hạn dưới của sinh quyển.
C.
giới hạn trên của sinh quyển.
D.
giới hạn trên của khí quyển.
Câu 3


Có bao nhiêu tính chất đúng với sinh quyển trong số các tính chất liệt kê dưới đây?

1. Sinh quyền gồm toàn bộ sinh vật ở các lớp đất, nước và không khí của Trái Đất

2. Sinh quyền dày khoảng 5 km, bao gồm đáy đại dương và bề mặt trái đất.

3. Trong sinh quyển, sinh vật và các nhân tố vô sinh liên quan mật thiết với nhau qua các chu trình sinh-địa- hóa.

4. Sinh quyền được chia thành nhiều khu vực sinh học.

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 4

Ý nào dười đây không đúng với đặc điểm của sinh quyển

A.
 Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật ở các lớp đất, nước và không khí của Trái Đất
B.
Sinh quyển dày khoảng 5 km, bao gồm đáy đại dương và bề mặt Trái Đất
C.
 Trong sinh quyển, sinh vật và các nhân tố vô sinh liên quan mật thiết với nhau qua các chu trình sinh-địa- hóa
D.
Sinh quyển được chia thành nhiều khu vực sinh học
Câu 5

Nhận định nào sau đây không đúng về sinh quyển?

A.
Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
B.
Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương.
C.
Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp lớp ô dôn của khí quyển.
D.
Sinh vật phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 6

Khi nói về sinh quyển và khu sinh học, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:

A.
Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.
B.
Sinh quyển gồm: địa quyển, khí quyển và thủy quyển.
C.
Tiêu chí phân loại khu sinh học gồm: đặc điểm địa lí và khí hậu.
D.
Sinh quyển gồm 3 khu sinh học chủ yếu là: trên cạn, nước ngọt và biển.
Câu 7

Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố của sinh vật?

A.
Tập trung vào nơi có thực vật mọc dầy
B.
Khoảng vài chục m ở phía dưới và phía trên bề mặt đất
C.
Phân bố đều trong toàn bộ sinh quyển
D.
Giới hạn dưới xuống đến đáy của lớp vỏ phong hóa
Câu 8

Nhận định nào sau đây không đúng về sinh quyển?

A.
Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
B.
Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương.
C.
Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp lớp ô dôn của khí quyển.
D.
Sinh vật phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 9

Nhận định nào sau đây không đúng về sinh quyển?

A.
Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
B.
 Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương.
C.
Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp lớp ô dôn của khí quyển.
D.
Sinh vật phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 10

Giới hạn của sinh quyển bao gồm:

A.
Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
B.
Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)
C.
Thủy quyển
D.
A, B và C đều đúng
Câu 11

Khi nói về sinh quyển và khu sinh học, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng.

A.
Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.
B.
Sinh quyển gồm: địa quyển, khí quyển và thủy quyển.
C.
Tiêu chí phân loại khu sinh học gồm: đặc điểm địa lí và khí hậu.
D.
Sinh quyển gồm 3 khu sinh học chủ yếu là: trên cạn, nước ngọt và biển.
Câu 12

Ý nào dười đây không đúng với đặc điểm của sinh quyển

A.
Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật ở các lớp đất, nước và không khí của Trái Đât
B.
Sinh quyển dày khoảng 5 km, bao gồm đáy đại dương và bề mặt trái đất.
C.
Trong sinh quyển, sinh vật và các nhân tố vô sinh liên quan mật thiết với nhau qua các chu trình sinh-địa- hóa.
D.
Sinh quyển được chia thành nhiều khu vực sinh học.
Câu 13

Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?

A.
Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn Trái Đất. 
B.
Chiều dày của sinh quyển không phụ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật. 
C.
Sinh vật không phân bố đồng đều trên toàn chiều dày của sinh quyển. 
D.
Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc. 
Câu 14

Nhận định nào sau đây không đúng về sinh quyển?

A.
Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật. 
B.
Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương. 
C.
Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển. 
D.
Sinh vật phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. 
Câu 15

Di chuyển theo chiều tăng dần của vĩ độ - từ xích đạo lên bắc cực, lần lượt ta sẽ bắt gặp

A.
Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
B.
Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
C.
Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
D.
Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
Câu 16

Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

 

A.
Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới → Đồng rêu hàn đới.
B.
Rừng Taiga → Rừng rụng lá ôn đới → Rừng mưa nhiệt đới.
C.
Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới →Rừng mưa nhiệt đới.
D.
Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới.
Câu 17

Sinh quyển là

 

A.
toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí.
B.
môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất.
C.
vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
D.
toàn bộ sinh vật của Trái Đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 18

Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên Trái Đất được gọi là:

    

A.
Thủy quyển.   
B.
Khí quyển.
C.
Sinh quyển.
D.
Thạch quyển.
Câu 19

Điều nào sau đây sai khi nói về sinh quyển?

A.
 Sinh quyển bao gồm địa quyển, khí quyển và thủy quyển.
B.
Sinh quyển dày khoảng 20 km.
C.
Khí quyển là lớp không khí có chiều cao 10 - 11 km mà sinh vật có thể sống được.
D.
Địa quyển là lớp đất dày khoảng vài chục mét mà sinh vật có thể sống được.
Câu 20

Hậu quả của việc gia tăng nồng độ CO2 khí trong khí quyển là:

A.
làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
B.
tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.
C.
kích thích quá trình quang hợp.
D.
làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
Câu 21

Các sông, suối, hồ, đầm thuộc loại khu sinh học nào sau đây?

A.
Các khu sinh học trên cạn
B.
 Khu sinh học nước ngọt
C.
Khu sinh học nước mặn
D.
Cả B và C
Câu 22

Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng:  
 

A.
vùng nhiệt đới
B.
vùng ôn đới
C.
vùng cận Bắc cực
D.
vùng Bắc cực 
Câu 23

 Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:  
 

A.
đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu 
B.
đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu 
C.
đặc điểm địa lí, khí hậu  
D.
đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu 
Câu 24

Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:  
 

A.
hiệu ứng “nhà kính” 
B.
trồng rừng và bảo vệ môi trường 
C.
sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải 
D.
sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,… 
Câu 25

Chu trình cácbon trong sinh quyển là

A.
quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất.
B.
quá trình tái sinh toàn bộ vật chất hữu cơ trong hệ sinh thái.
C.
quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D.
quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 26

Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong sinh quyển?

A.
Khu sinh học nước mặn
B.
Khu sinh học nước ngọt
C.
Biôm thềm lục địa 
D.
Biôm trên cạn
Câu 27

Sinh quyển là

A.
tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động như một hệ sinh thái lớn nhất.
B.
tập hợp tất cả các cơ thể sinh vật sống trên Trái Đất, giữa chúng có mối quan hệ với nhau một cách chặt chẽ.
C.
tập hợp tất cả các sinh vật sản xuất sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh trên có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
D.
tập hợp tất cả các sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Câu 28

 Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?

A.
Tế bào mạch gỗ ở rễ
B.
Tế bào mạch cây ở rễ
C.
Tế bào nội bì
D.
Tế bào biểu bì
Câu 29

Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào

A.
hoạt động trao đổi chất.
B.
chênh lệch nồng độ ion.
C.
cung cấp năng lượng.
D.
hoạt động thẩm thấu.
Câu 30

 Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế: 

A.
Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
B.
Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
C.
Thẩm thấu và thẩm tách tử đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất 
D.
Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
Câu 31

 Lực nào sau đây đóng vai trò là lực đẩy nước từ rễ lên thân, lên lá?

A.
Lực thoát hơi nước
B.
Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau
C.
Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
D.
Áp suất rễ
Câu 32

Lực đóng vai trò chính cho quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây?

A.
Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
B.
Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)
C.
Lực liên kết giữa các phân tử nước
D.
Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 33

Thiên nhiên, môi trường đã ảnh hưởng như thế nào đến nhà ở?

A.
Ảnh hưởng của thiên nhiên như: lá cây, bụi…
B.
Ảnh hưởng của môi trường như: bão, lũ lụt, mưa, gió…
C.
Cả A và B
D.
Đáp án A hoặc B
Câu 34

Cho một số khu sinh học:

1. Đồng rêu (Tundra).

2. Rừng lá rộng rụng theo mùa.

3. Rừng lá kim phương bắc (Taiga).

4. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Có thể xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

A.
(2) → (3) → (4) → (1).
B.
(1) → (3) → (2) → (4).
C.
(2) → (3) → (1) → (4).
D.
(1) → (2) → (3) → (4).
Câu 35

Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là

A.
đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
B.
thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
C.
rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
D.
rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
Câu 36

Trong các tổ chức sống sau đây, tổ chức sống nào bao gồm các tổ chức sống còn lại?

A.
Quần thể.
B.
Quần xã.
C.
Hệ sinh thái.
D.
Sinh quyển.