THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2258
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4141

Ôn tập trắc nghiệm Học thuyết tiến hóa Lamac và học thuyết tiến hóa Đacuyn Sinh Học Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Du nhập gen là:

 

A.
Sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác.  
B.
Sự lan truyền nhiễm sắc thể từ quần thể này sang quần thể khác.  
C.
Sự lan truyền tính trạng từ quần thể này sang quần thể khác.  
D.
Sự lan truyền bào tử từ quần thể này sang quần thể khác
Câu 2

Nguyên nhân tiến hóa theo Đacuyn:

 

A.
Ngọai cảnh thay đổi và tập quán hoạt động của động vật.  
B.
Ngọai cảnh thay đổi qua không gian và thời gian làm thay đổi tập quán hoạt động của động vật  
C.
Chọn lọc tự nhiên theo nhu cầu kinh tế và thị hiếu của con người  
D.
Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính là: biến dị và di truyền.
Câu 3

Nhận định không đúng khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên:

 

A.
CLTN là nhân tố xác định chiều hướng và nhịp điệu tích luỹ biến dị.  
B.
CLTN là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.  
C.
CLTN là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của mỗi gen trong quần thể theo một hướng xác định.  
D.
CLTN là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất.
Câu 4

Nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là

 

A.
quá trình đột biến.  
B.
quá trình giao phối.  
C.
quá trình chọn lọc tự nhiên.  
D.
quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 5

Vai trò của quá trình giao phối:

 

A.
Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.  
B.
Tạo nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa.  
C.
Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.  
D.
Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 6

Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với tiến hoá :

 

A.
chọn lọc tự nhiên là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.  
B.
chọn lọc tự nhiên là nhân tố thúc đẩy quá trình tiến hoá diễn ra nhanh hơn.  
C.
chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.  
D.
chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hoá giữ vai trò thứ yếu.
Câu 7

Vai trò của quá trình đột biến trong tiến hóa nhỏ:

 

A.
Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.  
B.
Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.  
C.
Tạo nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa.  
D.
Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 8

Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành:

 

A.
loài mới      
B.
Nòi mới.        
C.
Bộ mới                   
D.
cá thể mới.
Câu 9

Vai trò của du nhập gen:

 

A.
Làm thay đổi vốn gen của quần thể.  
B.
Làm thay đổi dân số của quần thể.  
C.
Làm thay đổi hình dạng của quần thể.  
D.
Làm thay đổi tòan bộ gen của quần thể.
Câu 10

Điều nào sau đây không thuộc vai trò của quá trình giao phối đối với tiến hoá?

 

A.
làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.  
B.
tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu tiến hoá thứ cấp.  
C.
làm tăng tần số xuất hiện của đột biến tự nhiên.  
D.
trung hoà tính có hại của đột biến, góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
Câu 11

Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ thuộc vào

 

A.
 ột biến đó là trội hay lặn.  
B.
tổ hợp gen mang đột biến đó.  
C.
cá thể mang đột biến đó là đực hay cái.  
D.
thời điểm phát sinh đột biến.
Câu 12

Giá trị thích nghi của thể đột biến có thể thay đổi khi

 

A.
môi trường thay đổi.  
B.
thể đột biến tồn tại trong lòng quần thể.  
C.
thể đột biến qua giao phối.  
D.
tồn tại trong một thời gian dài.
Câu 13

Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể là vì

 

A.
chúng gây ra những biến đổi trong phân tử prôtêin, tạo ra phân tử prôtêin đột biến.    
B.
chúng được biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.    
C.
chúng luôn tạo ra các thể đột biến có sức sống kém hoặc kém thích nghi hơn dạng gốc.  
D.
chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, trong nội bộ cơ thể, giữa cơ thể với môi trường, đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên lâu đời.
Câu 14

Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là:

 

A.
Giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới  
B.
Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực  
C.
Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ  
D.
Xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.
Câu 15

Tiến hóa lớn là quá trình hình thành

 

A.
các cá thể thích nghi hơn  
B.
các cá thể thích nghi nhất  
C.
các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp ngành  
D.
các loài mới
Câu 16

Ý nghĩa của thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính là:

 

A.
Bác bỏ thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại.  
B.
Không phủ nhận mà chỉ bổ sung thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại.  
C.
Giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.  
D.
Củng cố học thuyết tiến hoá của Đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong sự hình thành các đặc điểm thích nghi hình thành loài mới
Câu 17

Nội dung thuyết Kimuara là:

 

A.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  
B.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  
C.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự đào thải những đột biến có hại, liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  
D.
Tất cả đều sai.
Câu 18

Để đề xuất thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính, M. Kimura dựa trên những nghiên cứu về:

 

A.
Cấu trúc các phân tử ADN.  
B.
Cấu trúc các phân tử prôtêin.  
C.
Cấu trúc của NST.  
D.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 19

Nhận định đúng về quá trình tiến hoá là:


 

A.
Tiến hoá nhỏ diễn ra trước tiến hoá lớn.  
B.
Tiến hoá lớn diễn ra trước tiến hoá nhỏ.  
C.
Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hoá nhỏ.  
D.
Cả hai diễn ra song song.
Câu 20

Đặc điểm không phải của tiến hoá lớn là:

 

A.
Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.  
B.
Diễn ra trên quy mô rộng lớn.  
C.
Qua thời gian địa chất dài.  
D.
Có thể tiến hành thực nghiệm được.
Câu 21

Quá trình tiến hoá nhỏ bao gồm:

 

A.
Sự phát sinh đột biến và sự phát tán đột biến qua giao phối .  
B.
Sự phát tán đột biến qua giao phối và sự chọn lọc các đột biến có lợi .  
C.
Sự chọn lọc các đột biến có lợi và sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc.  
D.
Tất cả các quá trình trên.
Câu 22

Tiến hoá nhỏ là:

 

A.
Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả là hình thành loài mới.  
B.
Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của các quần thể và kết quả là hình thành các nhóm phân loại trên loài.  
C.
Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả là hình thành các đặc điểm thích nghi.  
D.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 23

Thuyết tiến hoá tổng hợp là:

 

A.
Thuyết do T. Đôpgianxki và Mayrơ đề xuất.  
B.
thuyết do G.Ximsơn và Mayrơ đề xuất.  
C.
thuyết do G.Ximsơn và J. Hơcxli đề xuất.  
D.
Tất cả các tác giả trên.
Câu 24

Theo quan niệm hiện đại, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu

 

A.
quá trình đột biến và quá trình giao phối.  
B.
quá trình đột biến, quá trình giao phối, các cơ chế cách ly.  
C.
quá trình chọn lọc tự nhiên.  
D.
quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly.
Câu 25

Di truyền học lại trở thành cơ sở vững chắc của thuyết tiến hoá hiện đại, vì

 

A.
Di truyền học đã làm sáng tỏ cơ chế di truyền các biến dị.  
B.
Di truyền học đã phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền được.  
C.
Di truyền học đã làm sáng tỏ nguyên nhân và cơ chế phát sinh biến dị.  
D.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 26

Thuyết tiến hoá tổng hợp ra đời vào:

 

A.
Đầu thế kỉ XIX.                           
B.
Đầu thế kỉ XX.  
C.
Giữa thế kỉ XX.                          
D.
Cuối thế kỉ XX.
Câu 27

Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là:                                                                          

 

A.
Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị  
B.
Giải thích chưa thỏa đáng về quá trình hình thành loài mới  
C.
Đánh giá sai về nguồn gốc các loài trong tự nhiên  
D.
Đánh giá chưa đầy đủ về vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa.
Câu 28

Theo Đacuyn các nhân tố tiến hóa:

 

A.
Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.  
B.
Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.  
C.
Đột biến gen,  di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.                   
D.
Đột biến nhiễm sắc thể,  di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
Câu 29

Theo Đacuyn hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:

 

A.
Đào thải biến dị bất lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  
B.
Tích lũy biến dị có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  
C.
Vừa đào thải biến dị bất lợi, vừa tích lũy biến dị có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  
D.
Vừa đào thải biến dị bất lợi, vừa tích lũy biến dị có lợi dưới tác dụng của chọn lọc  nhân tạo.
Câu 30

Theo Lamac thì sự tiến hoá là:

 

A.
Sự biến đổi làm nảy sinh cái mới.  
B.
Sự phát triển mang tính kế thừa lịch sử. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.  
C.
Sự tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại.  
D.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 31

Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:

 

A.
Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quan hoạt động của sinh vật.  
B.
Sự tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.  
C.
Sự tích luỹ những biến dị xuất hiện trong sinh sản.  
D.
Sự củng cố ngẫu những đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
Câu 32

Theo Đácuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là:

 

A.
Hình thành loài mới.  
B.
Những sinh vật nào thích nghi với điều kiện sống thì sống sót và phát triển.  
C.
Những sinh vật nào sinh sản được thì sống sót.  
D.
Những kiểu gen thích nghi được chọn lọc.
Câu 33

Tác nhân gây ra chọn lọc tự nhiên là:

 

A.
Điều kiện khí hậu, đất đai.  
B.
Nguồn thức ăn.  
C.
Kẻ thù tiêu diệt hoặc đối thủ cạnh tranh về thức ăn, chỗ ở.  
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 34

Kết quả của phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo:

 

A.
Hình thành loài mới.  
B.
Tạo ra giống vật nuôi và cây trồng từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại.  
C.
Giữ lại những dạng trung gian.  
D.
Tạo ra giống vật nuôi và cây trồng mới.
Câu 35

Theo quan điểm Đácuyn loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian:

 

A.
dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường địa lý.  
B.
dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường sinh thái.  
C.
dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.  
D.
dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường lai xa và đa bội hoá.
Câu 36

Theo Đacuyn vai trò của chọn lọc tự nhiên là:

 

A.
Nhân tố quy đinh chiều hướng của tiến hoá.  
B.
Nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.  
C.
Nhân tố cơ bản của tiến hoá.  
D.
Nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá.
Câu 37

Luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài chứng minh:

 

A.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một gốc chung.  
B.
Toàn bộ sinh giới ngày nay có thể tiến hoá thành một loài.  
C.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả sáng tạo của thượng đế.  
D.
Thượng đế là tổ tiên của tất cả các loài trong tự nhiên hiện nay.
Câu 38

Theo Đacuyn nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:

 

A.
Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính.  
B.
Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể.  
C.
Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.  
D.
Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong thời gian dài.
Câu 39

Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là:

 

A.
Chưa giải thích được cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.  
B.
Chưa đánh giá đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá.  
C.
Chưa giải thích được quá trình hình thành loài mới.  
D.
Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị.
Câu 40

Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:

 

A.
Giải thích được sự hình thành loài mới.  
B.
Chứng minh được toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung.  
C.
Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.  
D.
Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong sự tiến hoá của sinh vật.
Câu 41

Phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo là:

 

A.
Quá trình khai thác đặc điểm có lợi ở vật nuôi, cây trồng giữ lại những dạng tốt nổi trội, loại bỏ những dạng trung gian. Kết quả là từ một dạng ban đầu đã dần dần phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa với tổ tiên.  
B.
Quá trình chọn lọc những biến dị có lợi và đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.  
C.
Quá trình duy trì những biến dị tốt phù hợp với mục tiêu sản xuất.  
D.
Quá trình biến đổi của cá thể sinh vật dưới tác dụng của chọn lọc nhân tạo.
Câu 42

Vai trò của chọn lọc nhân tạo là:

 

A.
Là nhân tố quy định tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng.  
B.
Là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng.  
C.
Giải thích vì sao mỗi giống vật nuôi hay cây trồng đều thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người.  
D.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 43

Hai mặt của chọn lọc nhân tạo là:

 

A.
Vừa tích luỹ những biến dị có lợi vừa đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.  
B.
Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho mục tiêu sản xuất.  
C.
Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho mục tiêu sản xuất.  
D.
Không có phương án đúng.
Câu 44

Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây:

       Đacuyn nhận xét rằng tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh hay của tập quán hoạt động ở động vật chỉ gây ra những biến đổi đồng loạt theo một hướng… (I)…, ít có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hoá. Biến dị xuất hiện trong quá trình … (II)… ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng …. (III)… mới là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá.

a. xác định

b. không xác định

c. sinh sản

d. giao phối

Tổ hợp đáp án chọn đúng là

 

A.
I a, II b, III c  
B.
I b, II c, III a  
C.
I b, II d, III a  
D.
I a, II c, III b
Câu 45

Theo Đacuyn biến dị cá thể:

 

A.
Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản.  
B.
Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình phát triển cá thể.  
C.
Chỉ sự phát sinh những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.  
D.
Chỉ sự sai khác giữa những cá thể trong cùng một quần thể.
Câu 46

Theo Đacuyn nguyên liệu của tiến hoá là:

 

A.
Những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.  
B.
Những biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng rẽ và theo những hướng không xác định.  
C.
Những biến dị do sự biến đổi của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật gây lên.  
D.
Tất cả các giải thích trên đều đúng.
Câu 47

Đacuyn nổi tiếng với tác phẩm:

 

A.
Nguồn gốc các loài.  
B.
Nguồn gốc các chi.  
C.
Nguồn gốc các bộ.  
D.
Tất cả đều sai.
Câu 48

Người đầu tiên đặt nền móng vững chắc cho học thuyết tiến hoá là:

 

A.
Menđen                                                
B.
Kimura  
C.
Lamac                                                  
D.
Đacuyn
Câu 49

Theo Lamac nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi là:

\

A.
Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất.  
B.
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi kịp thời do đó không có dạng nào bị đào thải.  
C.
Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh.  
D.
Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới ảnh tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 50

Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi nào sau đây theo quan điểm của Lamac là đúng:

 

A.
Hươu cao cổ có cái cổ dài là do tập quán ăn lá trên cao.  
B.
Lá cây mao lương trong môi trường khác nhau thì có hình dạng khác nhau.  
C.
Lá cây mũi mác trong môi trường khác nhau thì có hình dạng khác nhau.  
D.
Tất cả các giải thích trên đều đúng.