THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2261
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3410

Ôn tập trắc nghiệm Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
D.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 2

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A.
Chọn lọc tự nhiên. 
B.
Di - nhập gen.
C.
Đột biến.
D.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 3

Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A.
Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội. 
B.
Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen.
C.
Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình. 
D.
Thường chỉ tác động lên alen lặn.
Câu 4

Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B.
Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C.
Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 5

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A.
giao phối không ngẫu nhiên. 
B.
chọn lọc tự nhiên.
C.
di - nhập gen. 
D.
đột biến.
Câu 6

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Trong một quần thể, quá trình chọn lọc tự nhiên có thể sẽ làm tăng tính đa dạng của sinh vật.
B.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen.
C.
Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể.
D.
Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
Câu 7

Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
 

A.
Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B.
Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D.
Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 8

Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A.
Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B.
Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C.
Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D.
Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
Câu 9

Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A.
Chọn lọc tự nhiên.
B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.
Đột biến.
D.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 10

Di – nhập gen có đặc điểm nào sau đây?
 

A.
Luôn mang đến cho quần thể các alen mới, kiểu gen mới.
B.
Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C.
Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D.
Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
Câu 11

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
 

A.
Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa.
B.
Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C.
Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D.
Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
Câu 12

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?

A.
Đột biến nhiễm sắc thể.
B.
Thường biến.
C.
Biến dị tổ hợp.
D.
Đột biến gen.
Câu 13

Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Di - nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B.
Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C.
Di - nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D.
Di - nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 14

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B.
Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C.
Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D.
Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 15

Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể?

A.
Giao phối không ngẫu nhiên.      
B.
Chọn lọc tự nhiên.
C.
Giao phối ngẫu nhiên.      
D.
Đột biến.
Câu 16

Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?

A.
Làm giảm tính đa dạng di truyền, làm nghèo vốn gen của quần thể.
B.
Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
C.
Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể.
D.
Làm cho quần thể bị biến đổi vốn gen theo hướng làm xuất hiện các alen mới và kiểu gen mới.
Câu 17

Nhân tố nào sau đây làm giảm tính đa dạng di truyền?

A.
Đột biến. 
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Di - nhập gen.  
D.
Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 18

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tô tiến hóa duy nhất tạo ra alen mơi trong quần thể là

A.
di – nhập gen.
B.
đột biến gen.
C.
chọn lọc tự nhiên.
D.
Các yếu tô ngẫu nhiên.
Câu 19

Ở một quần thể thực vật xét 1 gen gồm 2 alen là A và a, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Giả sử trong điều kiện sống của quần thể, những cây thân thấp là không thích nghi và bị đào thải. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào có khả năng loại bỏ hoàn toàn alen a ra khỏi quần thể hơn cả?

A.
Chọn lọc tự nhiên.
B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.
Yếu tố ngẫu nhiên.
D.
Đột biến a thành A
Câu 20

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên là

A.
biến dị tổ hợp.
B.
biến dị cá thể.
C.
đột biến.
D.
thường biến.
Câu 21

Trong số các phát biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại:
(1) Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác.
(3) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa
(5) Giao phối không ngẫu nhiên có thể cải biến tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian.

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 22

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?

A.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng thay đổi tần số alen của quần thể.
B.
Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.
C.
Hầu hết alen lặn là có hại nên chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chống lại alen trội.
D.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình chứ không tác động trực tiếp lên kiểu gen.
Câu 23

Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen, không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A.
Giao phối ngẫu nhiên
B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên. 
D.
Đột biến.
Câu 24

Hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình gọi là:

A.
Chọn lọc ổn định
B.
Chọn lọc phân hóa
C.
Chọn lọc vận độn 
D.
Chọn lọc định hướng
Câu 25

Vốn gen của một quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do

A.
được cách li với quần thể khác.
B.
sự giao phối giữa các cá thể có cùng huyết thống.
C.
chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
D.
các cá thể nhập cư mang đến những alen mới.
Câu 26

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Tiến hóa nhỏ sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, kết quả là hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D.
Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở động vật.
Câu 27

Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C.
Di – nhập gen là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
D.
Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen mà chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 28

Một gen lặn có hại có thể bị đào thải hoàn toàn khỏi quần thể bởi:

A.
Di – nhập gen
B.
chọn lọc tự nhiên
C.
yếu tố ngẫu nhiên
D.
đột biến ngược
Câu 29

Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của các yếu tố́ ngẫu nhiên trong tiến hóa?

A.
Sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước lớn.
B.
Ngay cả khi không có đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bi ̣thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác đinh. ̣
D.
Một alen dù có lợi cũng có thể bi ̣loại khỏi quần thể, và môt alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
Câu 30

Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là

A.
di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
B.
đột biến, di nhập gen.
C.
đột biến, chọn lọc tự nhiên.
D.
đột biến, biến động di truyền.
Câu 31

Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bằng

A.
có sự thay thế hoàn toàn một alen trội bằng một alen lặn, làm cho quần thể có vốn gen đồng nhất.
B.
có sự thay thế hoàn toàn một alen lặn bằng một alen trội, làm cho quần thể đồng nhất về kiểu hình.
C.
không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể đồng hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
D.
không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
Câu 32

Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?

A.
Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen, tạo đa dạng kiểu hình của quần thể.
B.
Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
C.
Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.
D.
Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
Câu 33

Alen đột biến có hại trong quần thể giao phối sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải

A.
triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B.
không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
C.
khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội. 
D.
khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
Câu 34

Theo Đacuyn, nguyên nhân của sự tiến hoá là

A.
chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B.
tác động trực tiếp của cơ thể sinh vật lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cơ thể và của loài.
C.
tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc thay đổi tập quán hoạt động ở động vật trong thời gian dài.
D.
sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của CLTN.
Câu 35

Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò

A.
giúp cho các cá thể có kiểu gen trội thích nghi với môi trường.
B.
sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C.
tạo ra các tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.
D.
làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
Câu 36

Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội, nguyên nhân là vì

A.
vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.
B.
vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản.
C.
vi khuẩn có bộ nhiễm sắc thể đơn bội và sinh sản nhanh.
D.
vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.
Câu 37

Đối với tiến hoá, thường biến có ý nghĩa:

A.
Là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá.
B.
Là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá.
C.
Qui định chiều hướng của quá trình tiến hoá.
D.
Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hoá.
Câu 38

Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không đúng về tiến hoá nhỏ?
(1) Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
(2) Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian, làm xuất hiện loài mới.
(3) Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
(4) Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
(5) Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên loài.
(6) Tiến hóa nhỏ chỉ làm biến đổi tần số alen, không làm biến đổi tần số kiểu gen.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 39

Cho các phát biểu sau về chọn lọc tự nhiên
(1). Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
(2). Chọn lọc chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.
(3). Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(4). Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu không đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?

A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 40

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hóa?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.
Đột biến.
C.
Di - nhập gen.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 41

Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?
(1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa.
(2) Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.
(3) Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.
(4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
Câu trả lời đúng là:

A.
(1), (3). 
B.
(1), (4).
C.
(1), (2). 
D.
(2), (3).
Câu 42

Trong quá trình tiến hóa, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn biến dị cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên?

A.
Giao phối.
B.
Đột biến. 
C.
Di - nhập gen. 
D.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 43

Khi nói về nhân tố tiến hóa, xét các đặc điểm sau:

(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.

(2) Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.

(3) Đều có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

(5) Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.

Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là:

A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 44

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

A.
 Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
B.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
C.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
D.
Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
Câu 45

Theo Kimura, sự tiến hóa chủ yếu diễn ra bằng con đường:

A.
Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B.
Củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi, không liên quan tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C.
Củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại.
D.
Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 46

Theo Kimura, các đột biến trung tính thuộc loại?

A.
Đột biến gen.
B.
Đột biến cấu trúc NST.
C.
Đột biến dị bội thể. 
D.
Đột biến đa bội thể.
Câu 47

Theo thuyết tiến hóa của Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa phân tử là   

A.
Sự củng cố các đột biến trung tính
B.
Sự phát sinh các đột biến trung tính
C.
Sự chọn lóc các biến dị di truyền ở cấp độ phân tử
D.
Sự phát sinh các đột biến dưới tác dụng của ngoại cảnh
Câu 48

Theo thuyết tiến hoá trung tính của Kimura, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác động của chọn lọc tự nhiên.
B.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố các đột biến có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C.
Mọi đột biến ở cấp phân tử đều là đột biến trung tính.
D.
Tiến hoá trung tính làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể giao phối.
Câu 49

Theo thuyết tiến hoá trung tính của Kimura, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác động của chọn lọc tự nhiên.
B.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố các đột biến có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C.
Mọi đột biến ở cấp phân tử đều là đột biến trung tính.
D.
Tiến hoá trung tính làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể giao phối.
Câu 50

Khi nói về hiện tượng đa hình cân bằng di truyền, điều nào sau đây không đúng?

A.
Trong sự đa hình cân bằng, thường có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác 
B.
Quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định
C.
Quần thể ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hoặc một hóm gen
D.
Các thể dị hợp thường tỏ ra có ưu thế so với các thể đồng hợp tương ứng.