THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2262
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4114

Ôn tập trắc nghiệm Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Ở nhiều trường hợp, chọn lọc tự nhiên có xu hướng làm tăng dần tần số tương đối của các alen hoặc tổ hợp alen có giá trị thích nghi hơn đảm bảo sự phát triển ưu thế của loại kiểu hình thích nghi nhất. Tuy nhiên, ở một số trường hợp quần thể song song tồn tại một số kiểu hình ở trạng thái cân bằng. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG chính xác khi nói về hiện tượng đa hình cân bằng.

A.
Trong sự đa hình cân bằng, không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác mà là sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hay một nhóm gen. 
B.
Hiện tượng đa hình cân bằng chỉ là trạng thái nhất thời không ổn định vì sự biến động của môi trường là liên tục do vậy luôn có sự tác động của chọn lọc lên quần thể. 
C.
Ở người, hệ nhóm máu ABO gồm các nhóm máu: A; B; AB và O, tỉ lệ các nhóm máu này là đặc trưng và ổn định cho từng quần thể. 
D.
Hiện tượng đa hình cân bằng đảm bảo cho các quần thể của một loài thích nghi với các điều kiện khác nhau của môi trường sống.
Câu 2

Nguyên nhân gây nên hiện tượng đa hình cân bằng là gì?

A.
CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội.
B.
CLTN xảy ra theo kiểu chọn lọc phân hoá.
C.
CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D.
CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
Câu 3

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là

A.
đột biến. 
B.
di – nhập gen.
C.
chọn lọc tự nhiên.  
D.
yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 4

Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hóa nhỏ là quá trình:

A.
Hình thành loài mới
B.
Hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
C.
Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D.
Tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
Câu 5

Theo quan điểm của thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của quá trình tiến hoá nhỏ là

A.
Làm thay đổi tần số alen của loài.
B.
 Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C.
Hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
D.
Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
Câu 6

Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, sự hình thành mỗi đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:

A.
Các cá thể cùng loài phản ứng giống nhau trước sự thay đổi từ từ của ngoại cảnh, không có đào thải.
B.
Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
C.
Kết quả một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của ba nhân tố chủ yếu: quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D.
Quá trình đào thải các biến dị bất lợi, tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 7

Khi tìm hiểu về thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, những phát biểu nào sau đây đúng?
I. Tiến hóa nhỏ hiện đang chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hóa hiện đại.
II. Sự hình thành loài được xem là ranh giới giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
III. Tiến hóa sẽ vẫn xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
IV. Mỗi cá thể được xem là một đơn vị tiến hóa cơ sở.

A.
 I, II
B.
I, III
C.
III, IV
D.
I, IV
Câu 8

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là:  

A.
quần thể và quần xã  
B.
Cá thể và quần thể
C.
Quần xã và hệ sinh thái
D.
Tế bào và phân tử
Câu 9

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?    

A.
Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật
B.
Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
C.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm
D.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
Câu 10

Giải thích nào sau đây không đúng? 

A.
 Tốc độ biến đổi các loài không phụ thuộc vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.  
B.
Tốc độ biến đổi các loài phụ thuộc chủ yếu vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C.
Các nhóm sinh vật xuất hiện sau đã kế thừa các đặc điểm có lợi của các nhóm sinh vật xuất hiện trước
D.
Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân li.  
Câu 11

Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?

A.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít.
B.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến.
C.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn. 
D.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều.
Câu 12

Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B.
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
C.
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
D.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Câu 13

Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?  

A.
Tác động trực tiếp lên kiểu gen.
B.
Tạo ra các alen mới.
C.
Định hướng quá trình tiến hóa.
D.
Tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 14

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về di - nhập gen?

A.
Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng.
B.
Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C.
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D.
Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc lớn.
Câu 15

Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về di nhập gen?

A.
Mức độ ảnh hưởng của di nhập gen đến tần số alen của quần thể phụ thuộc vào tiềm năng sinh sản của các cá thể di nhập.
B.
Di nhập gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể.
C.
Di nhập gen luôn thúc đẩy quá trình hình thành loài mới vì nó làm thay đổi vốn gen của quần thể.
D.
Trong một số trường hợp, di nhập gen làm chậm quá trình hình thành loài mới.
Câu 16

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A.
Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể. 
B.
Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen. 
C.
Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi. 
D.
 Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 
Câu 17

Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp.
B.
 Quá trình tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian tương đối ngắn.
D.
Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên các đơn vị phân loại trên loài.
Câu 18

Phát biểu nào sau đây là sai về tiến hóa nhỏ

A.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B.
Quá trình tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C.
Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện
D.
Cá thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa
Câu 19

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn.
B.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong quy mô của quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
C.
Tiến hóa lớn diễn ra hoàn toàn độc lập với tiến hóa nhỏ.
D.
Tiến hóa lớn không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 20

Theo lí thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hóa vì

A.
Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B.
Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản
C.
Cách li địa lí là cách li sinh sản, nên các cá thể của các quần thể có ít cơ hội giao phối với nhau do đó hình thành loài mới
D.
Cách li địa lí là nguyên nhân làm phát sinh các đột biến theo các hướng khác nhau
Câu 21

Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?   

A.
Cách li tập tính. 
B.
Cách li sinh sản.
C.
Cách li sinh thái.    
D.
Cách li địa lí. 
Câu 22

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại về quá trình hình thành loài mới, trong số các phát biểu dưới đây:

(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.

(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.

(3) Đột biến lệch bội có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.

(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

Số phát biểu KHÔNG chính xác là: 

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 23

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?

A.
Quá trình tiến hóa xảy ra ở hai cấp độ, tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
B.
Quá trình tiến hóa nhỏ mô tả sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể và đích hướng tới là sự hình thành loài mới. 
C.
Quá trình tiến hóa nhỏ xảy ra trên phạm vi rộng lớn, trong một khoảng thời gian rất dài và khó có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. 
D.
Quá trình tiến hóa lớn cho thấy sự hình thành các bậc phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
Câu 24

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?

A.
Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B.
Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
C.
Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
D.
Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây là sai về tiến hóa nhỏ :

A.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B.
Quá trình tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C.
Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện.
D.
Cá thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa.
Câu 26

Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng với tiến hóa nhỏ?

A.
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp.
B.
Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C.
Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn.
D.
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
Câu 27

Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại là gì?

A.
Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.
B.
Quá trình tích luỹ biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C.
Quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D.
Quá trình tiến hoá ở cấp phân tử.
Câu 28

Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về:

A.
 vai trò của chọn lọc tự nhiên.
B.
 biến dị cá thể là biến dị không xác định.
C.
quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc.
D.
biến dị xác định là những biến dị di truyền được, có vai trò quan trọng trong sự tiến hoá.
Câu 29

Quan niệm tiến hóa của Dacuyn và quan niệm tiến hóa tổng hợp hiện đại giống nhau ở:

A.
Nguyên liệu tiến hóa
B.
Cơ chế tiến hóa dựa trên chọn lọc tự nhiên
C.
Các giải thích về cơ chế tiến hóa
D.
Hạn chế của quan điểm tiến hóa
Câu 30

Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tiến hóa nhỏ là :

A.
quá trình hình thành đặc điểm thích nghi của cơ thể sinh vật với môi trường. 
B.
quá trình diễn ra trên mọi cấp độ tổ chức sống. 
C.
quá trình biến đổi của sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh. 
D.
quá trình làm biển đổi cấu trúc di truyền của quần thể. 
Câu 31

Theo quan điểm của tiến hóa hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:

A.
Nòi
B.
Loài
C.
Cá thể
D.
Quần thể
Câu 32

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp cơ sở là:  

A.
Cá thể 
B.
Quần thể 
C.
Quần xã
D.
Loài
Câu 33

Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau?

A.
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi.
B.
Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C.
Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên.
D.
 Nguồn gốc chung của các loài.
Câu 34

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)?

A.
CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B.
CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C.
CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và các alen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D.
CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần thể.
Câu 35

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, vai trò của chọn lọc tự nhiên

A.
tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.
B.
vừa sàng lọc giữ lại những cá thể có KG qui định KH thích nghi vừa tạo ra kiểu gen thích nghi.
C.
tạo ra KG thnghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có KG qui định KH thích nghi.
D.
sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi với môi trường sống
Câu 36

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây góp phần tạo nên loài mới?

A.
Đột biến chuyển đoạn. 
B.
Đột biến đảo đoạn.
C.
Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn..
D.
Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn.
Câu 37

Giả sử tần số tương đối các alen của một gen ở một quần thể là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
B.
Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới
C.
Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng alen A thành a
D.
Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể
Câu 38

Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên (4) Chọn lọc tự nhiên. (5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:

A.
(1), (3), (4), (5).
B.
(1), (4), (5)
C.
(2), (3), (4). 
D.
(1), (2), (3),(4), (5).
Câu 39

Theo Đacuyn, các nhân tố nào sau đây và mối quan hệ của nó, là cơ chế hình thành mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống?

A.
Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên 
B.
Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo
C.
Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên 
D.
Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo
Câu 40

Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị loại ra khỏi quần thể khi nó là:

A.
Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường
B.
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X
C.
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
D.
Đột biến gen lặn ở tế bào chất
Câu 41

Theo quan niệm hiện đại, quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật?

A.
Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
B.
Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
C.
Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D.
Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 42

Nhận định nào sau đây là đúng

A.
 Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng 
B.
Bố mẹ truyền cho con alen để tạo kiểu gen
C.
Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau 
D.
Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình
Câu 43

Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về mức phản ứng của kiểu gen?

A.
Những tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp.
B.
Mức phản ứng là những biến đổi do môi trường không phụ thuộc vào kiểu gen.
C.
Cùng một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng khác nhau.
D.
Những tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng rộng.
Câu 44

Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?

A.
Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
B.
Mức phản ứng không được di truyền.
C.
Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
D.
Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
Câu 45

Cho những quan niệm học thuyết Đacuyn:
1. Biến dị cá thể di truyền được.
2. Biến dị đồng loại di truyền được.
3. Biến dị xác định là biến dị cá thể.
4. Đấu tranh sinh tồn là động lực của quá trình tiến hóa.
5. Biến dị xác định ít có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hóa.
6. Biến dị không xác định là nguyên liệu chủ yếu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
7. Biến dị cá thể là những sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong đời sống cá thể của sinh vật.
8. Biến dị xác định là mọi cá thể trong cùng loài đều có những biến đổi giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh.
Có bao nhiêu quan niệm đúng.

A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 46

Cho các nhận xét sau:
1. Chọn lọc nhân tạo do con người thực hiện.
2. Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ khi có người hiện đại.
3. Động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn.
4. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là hình thành giống mới.
5. Chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ khi loài mới được hình thành.
6. Động lực của chọn lọc nhân tạo là nhu cầu và thị hiếu của con người.
7. Kết quả của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo đều giảm tính đa dạng của sinh giới.
8. Con đường phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên, kèm theo đó là các cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.
Có bao nhiêu nhận xét sai?

A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 47

Có bao nhiêu so sánh là sai giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn?
1. Tiến hóa nhỏ có quy mô hẹp hơn tiến hóa lớn.
2. Tiến hóa lớn không tách biệt với tiến hóa nhỏ.
3. Tiến hóa nhỏ diễn ra trước, tiến hóa lớn diễn ra sau.
4. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian ngắn hơn tiến hóa lớn.
5. Tiến hóa nhỏ dễ dàng nghiên cứu bằng thực nghiệm hơn tiến hóa lớn.
6. Tiến hóa lớn là trung tâm của thuyết tiến hóa tổng hợp còn tiến hóa nhỏ thì không.

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 48

Trong các nhân tố sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể?
1. Chọn lọc tự nhiên. 2. Đột biến. 3. Di – nhập gen.
4. Giao phối ngẫu nhiên. 5. Phiêu bạt di truyền. 6. Giao phối không ngẫu nhiên.

A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 49

Ở động vật, hiện tượng nào sau đây dẫn đến có sự di - nhập gen?

A.
Sự tạp giao giữa các cá thể trong quần thể.
B.
Sự phát sinh các đột biến về kiểu gen xuất hiện trong quần thể.
C.
Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên.
D.
Sự di cư giữa các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác.
Câu 50

Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ thời gian nào?

A.
Từ khi con người biết buôn bán, đổi chác.
B.
Từ khi sinh vật bắt đầu chuyển lên cạn.
C.
Từ khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt.
D.
Từ khi sự sống xuất hiện.