THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2263
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2981

Ôn tập trắc nghiệm Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông nghiệp trồng chủ yếu 2 giống ngô Bt+ và S. Giống Bt+ được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn giống ngô S thì không. Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Giả sử loài chim bị tiêu diệt một cách đột ngột bởi hoạt động săn bắn. Hậu quả nào sau đây có xu hướng xảy ra sớm nhất?

A.
Tỷ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên.
B.
Tăng nhanh số lượng các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh.
C.
Tỷ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên.
D.
Tỷ lệ chết của giống ngô S tăng lên.
Câu 2

Theo quan điểm thuyết tiến hóa hiện đại, nhóm sinh vật sống kí sinh chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng

A.
giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất.
B.
nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C.
ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.
D.
đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
Câu 3

Những sự kiện nào dưới đây làm giảm đa dạng di truyền của quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?
(1) Chọn lọc tự nhiên ưu tiên duy trì những cá thể có kiểu gen dị hợp.
(2) Kích thước của quần thể bị giảm quá mức.
(3) Quần thể chuyển sang giao phối gần.
(4) Môi trường sống của quần thể liên tục biến đổi theo một hướng xác định.
(5) Tần số đột biến trong quần thể tăng lên.
 

A.
(1); (3); (4). 
B.
(1); (3); (5).
C.
(2); (3); (4). 
D.
(2); (4); (5).
Câu 4

Trong quá trình tiến hóa, giao phối không ngẫu nhiên có đặc điếm nào sau đây?

A.
Có thể tạo ra alen mới.
B.
Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C.
Có thể làm mất đi một alen nào đó.
D.
Là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 5

Khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B.
Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C.
Chọn lọc tự nhiên làm phát sinh biến dị di truyền cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.
D.
Di – nhập gen không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 6

Trình tự diễn ra các giai đoạn tiến hóa của sự sống trên Trái Đất là

A.
tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.
B.
tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học.
C.
tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.
D.
tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.
Câu 7

Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến sự tác động của nhân tố tiến hoá nào?

A.
Giao phối ngẫu nhiên.
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Di - nhập gen.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 8

Hình ảnh dưới đây minh họa cho tác động của nhân tố tiến hóa nào?

A.
Giao phối ngẫu nhiên.
B.
Đột biến.
C.
Di – nhập gen.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 9

Thường biến và mức phản ứng khác nhau ở điểm nào?

A.
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình, còn mức phản ứng là giới hạn của thường biến.
B.
Thường biến chịu ảnh hưởng của môi trường và không do thay đổi về kiểu gen còn mức phản ứng do kiểu gen quy định
C.
Thường biến mang tính đồng loạt, mức phản ứng mang tính riêng lẻ.
D.
Thường biến di truyền được còn mức phản ứng không di truyền được.
Câu 10


Giới hạn của thường biến là: 

A.
mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường
B.
mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen
C.
mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen
D.
mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường
Câu 11

Hiện nay, có một số bằng chứng khoa học chứng minh rằng. 

A.
ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin) do đó có thể xem ARN đã được xuất hiện trước ADN
B.
ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin) do đó có thể xem ADN đã được tiến hóa trước ARN.
C.
ADN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin) do đó có thể xem ADN đã được tiến hóa trước ARN. 
D.
ADN có trước ARN vì ADN có cấu trúc bền vừng hơn và có khả năng phiên mã chính xác hơn ARN.
Câu 12

Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì:

(1)Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín

(2)Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen không bị biến đổi

(3)Có tính toàn vẹn di truyền,có tính đặc trưng cao

(4) Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên

(5) Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen.

Phương án đúng là  

A.
1,3,4
B.
1,2,3
C.
2,4,5
D.
3,4,5
Câu 13

Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể:    

A.
có cùng kiểu gen.
B.
có kiểu hình khác nhau.
C.
có kiểu hình giống nhau.
D.
có kiểu gen khác nhau.
Câu 14

Vai trò chính của đột biến gen trong quá trình tiến hóa là?

A.
cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B.
quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa.
C.
làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
D.
làm giảm đa dạng di truyền và làm nghèo vốn gen của quần thể.
Câu 15

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có tính sáng tạo ra kiểu gen thích nghi trong quần thể?

A.
Đột biến gen
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Ngẫu phối
D.
Thường biến
Câu 16

Người đề nghị các học thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính là:

A.
Đacuyn. 
B.
 Lamac.
C.
Kimura.
D.
Hacđi-Vanbec.
Câu 17

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp cơ sở là:  

A.
 Cá thể
B.
Quần thể 
C.
Quần xã
D.
Loài
Câu 18

Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng với tiến hóa nhỏ?

A.
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp. 
B.
Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. 
C.
Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn.
D.
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. 
Câu 19

 Ranh giới giữa tiến hoá nhỏ và tiến hóa lớn là:

A.
Chi
B.
Họ
C.
Loài
D.
Bộ
Câu 20

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn.
B.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong quy mô của quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
C.
Tiến hóa lớn diễn ra hoàn toàn độc lập với tiến hóa nhỏ.
D.
Tiến hóa lớn không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 21

Tiến hoá nhỏ khác với tiến hoá lớn ở đặc điểm nào?

A.
tiến hoá nhỏ xảy ra ở từng cá thể, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức loài.
B.
tiến hoá nhỏ chỉ xảy ra ở mức phân tử, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức loài.
C.
tiến hoá nhỏ xảy ra ở mức quần thể, còn tiến hoá lớn xảy ra ở loài
D.
tiến hoá nhỏ xảy ra ở các đơn vị phân loại trên loài, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức quần thể.
Câu 22

Khi so sánh tiến hóa lớn với tiến hóa nhỏ có các nội dung sau:

(1) Tiến hóa nhỏ có quy mô hẹp hơn tiến hóa lớn.

(2) Tiến hóa lớn là trung tâm của thuyết tiến hóa tổng hợp còn tiến hóa nhỏ là hệ quả sinh ra từ tiến hóa lớn.

(3) Tiến hóa lớn dễ nghiên cứu bằng thực nghiệm hơn tiến hóa nhỏ.

(4) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian ngắn hơn tiến hóa lớn.

(5) Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên các ngành, còn kết quả của tiến hóa lớn là hình thành nên các giới sinh vật

(6) Tiến hóa nhỏ diễn ra chịu sự chi phối của 3 nhân tố tiến hóa là đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên, còn tiến hóa lớn diễn ra chịu sự chi phối của 5 nhân tố tiến hóa.

Có bao nhiêu nội dung đúng?

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 23

Trường hợp nào sau đây không được gọi là cơ quan thoái hóa?

A.
Khe mang ở phôi người.
B.
Ruột thừa ở người.
C.
Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.
D.
Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.
Câu 24

Học thuyết tiến hóa hiện đại đã làm sáng tỏ các con đường hình thành loài mới. Theo đó, có bao nhiêu nhận định nào sau đây đúng?

I. Các nhân tố đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong các con đường hình thành loài mới.

II. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi sẽ dẫn đến hình thành loài mới.

III. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

IV. Quần thể mới có vốn gen ngày càng khác biệt so với quần thể gốc, khi xảy ra cách li địa lí hoặc cách ly sinh sản thì loài mới hình thành.

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 25

Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách li?

A.
Trước hợp tử 
B.
Tập tính 
C.
Sau hợp tử  
D.
Cơ học.
Câu 26

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.
Chọn lọc tự nhiên.
C.
Giao phối ngẫu nhiên.  
D.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 27

Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.
Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B.
Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
C.
Chọn lọc tự nhiên về thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
Câu 28

Cho các phát biểu sau về chọn lọc tự nhiên:

I. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên kiểu hình mà mà không tác động lên kiểu gen.

II. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng.

III. Chọn lọc tự nhiên chỉ diễn ra khi môi trường không ổn định.

IV. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen, không làm thay đổi tần số alen.

V. Chọn lọc tự nhiên gồm 2 mặt song song vừa tích lũy các biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho con người.

VI. Chọn lọc tự nhiên không diễn ra trong giai đoạn tiến tiền sinh học vì sự sống chưa hình thành.

VII. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn E.Coli nhanh hơn so với quần thể ruồi giấm.

VIII. Chọn lọc tự nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn alen lặn có hại nào đó ra khỏi quần thể.

Có bao nhiêu phát biểu là chính xác?

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 29

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất
B.
Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C.
Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng  cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
D.
Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết
Câu 30

Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn rất nhiều so với áp lực của quá trình đột biến
B.
Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp
C.
Di – nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D.
Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ
Câu 31

Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên đều có vai trò gì đối với quá trình tiến hóa?

A.
tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
B.
định hướng quá trình tiến hóa
C.
làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D.
làm phong phú vốn gen của quần thể
Câu 32

Xét các đặc điểm sau:

(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.

(2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng xác định.

(3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Số đặc điểm có ở cả di - nhập gen và đột biến là: 

A.
1 đặc điểm
B.
2 đặc điểm
C.
3 đặc điểm
D.
4 đặc điểm
Câu 33

Cho các phát biểu sau:

(1) Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.

(2) Nhân tố làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đột biến.

(3) Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá sơ cấp.

(4) Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại alen trội.

(5) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiế lên kiểu gen.

(6) Các nhân tố tiến làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là: đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.

Các phát biểu đúng là: 

A.
2, 4, 5.  
B.
1, 3, 5, 6.      
C.
1, 2, 4, 5.    
D.
1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 34

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên?

(1) CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

(2) CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

(3) CLTN qui định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu tiến hóa.

(4) CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các thể với các kiểu gen khác nhau.

(5) CLTN chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chống lại alen trội.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa?

A.
Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa.
B.
Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá.
C.
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa.
D.
Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa.
Câu 36

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là không đúng?

A.
Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền
C.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
D.
Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật
Câu 37

Cho các phát biểu sau về nhân tố tiến hóa:

I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

II. có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

IV. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.

Có bao nhiêu đặc điểm là chung cho nhân tố chọn lọc tụ nhiên và các yếu tố ngẫu  nhiên?

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 38

Phát phiểu nào sau đây đúng về nhân tố di - nhập gen?

A.
Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B.
Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C.
Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
D.
Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
Câu 39

Cho bảng sau đây ghi nhận về quá trình thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ:

Thành phần kiểu gen

Thế hệ F1

Thế hệ F2

Thế hệ F3

Thế hệ F4

Thế hệ F5

AA

0,36

0,3025

0,2025

0,16

0,1225

Aa

0,48

0,495

0,495

0,48

0,445

aa

0,16

0,2025

03025

0,36

0,4225

Quần thể trên đang chịu ảnh hưởng của nhân tố tiến hóa nào?

 

A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Giao phối không ngẫu nhiên
C.
Đột biến
D.
Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 40

Trong các cặp nhân tố tiến hoá sau đây, cặp nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật là: 

A.
Đột biến và di - nhập gen.  
B.
Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
C.
Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D.
Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 41

Nhân tố tiến hóa nào dưới đây làm thay đổi tần so alen chậm nhất?

A.
Chọn lọc tự nhiên.
B.
Đột biến gen.
C.
Di - Nhập gen.
D.
Biến động di truyền.
Câu 42

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
B.
Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa
C.
Các cơ chế cách ly sinh sản là những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ
D.
Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
Câu 43

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của thường biến?

A.
 Biến đổi vật chất di truyền
B.
 Không biến đổi kiểu gen nên không di truyền
C.
 Biến đổi kiểu hình do sự biến đổi của môi trường
D.
Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
Câu 44

Có bao nhiêu đặc điểm chung của nhân tố Đột biến và di – nhập gen trong các đặc điểm sau đây?

(1) có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể

(2) luôn làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

(3) luôn làm tăng tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể

(4) không làm thay đổi tần số alen của quần thể

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại?

(1) Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

(2) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.

(3) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ.

(4) Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen, không làm thay đổi tần số kiểu gen.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về vai trò của đột biến với quá trình tiến hóa?

(1) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa với tiến hóa.
(2) Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
(3) Đột biến đa bội không thể hình thành loài mới.
(4) Đột biến gen trong tự nhiên là thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 47

Cho các phát biểu về nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Di – nhập gen không phải là nhân tố định hướng chiều tiến hóa.
(2) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.
(3) Quần thể kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
(4) Đột biến là nhân tố tiến hóa duy nhất tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 48

Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
(2) Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa, vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
(3) Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.
(4) Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
(5) Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 49

Xét các đặc điểm sau:
1 – Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
2 – Làm thay đổi thành phần kiểu gen không theo hướng xác định.
3 – Làm giàu vốn gen của quần thể.
4 – Mức độ tác động phụ thuộc vào kích thước quần thể.
Số đặc điểm phù hợp với tác động của các yếu tố ngẫu nhiên là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 50

Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?
1 – Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng.
2 – Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia của ti thể.
3 – Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử.
4 – Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử.

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3