THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2268
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 584

Ôn tập trắc nghiệm Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh Học Lớp 12 Phần 9

Câu 1

Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi (quần thể thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.

II. Chọc lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể

III. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi

IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi

 

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 2

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A.
Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội.
B.
Chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
D.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 3

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

 

A.
Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng.
C.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.
D.
Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 4

Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

Nhân tố tiến hóa

Đặc điểm

(1) Đột biến

(a) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

(2) Giao phối không ngẫu nhiên

(b) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.

(3) Chọn lọc tự nhiên

(c) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể, dù alen đó là có lợi.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên

(d) Không làm thay đổi tần số tương đối của alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

(5) Di nhập gen

(e) Có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thế.

Tổ hợp ghép đúng là:

 

A.
1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
B.
1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e
C.
1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e
D.
1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c
Câu 5

Đối với quần thế có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng?

 

A.
Đột biến.             
B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên.   
D.
Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 6

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu biểu sau đây đúng?

   I. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

   II. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

   III. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

   IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

 

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 7

Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định?

   I. Đột biến                                                                  II. Chọn lọc tự nhiên

   III. Các yếu tố ngẫu nhiên                                      IV. Di – nhập gen

 

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 8

Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể?

 

A.
Chọc lọc tự nhiên
B.
Yếu tố ngẫu nhiên
C.
Di – nhập gen    
D.
Đột biến
Câu 9

Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố làm phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể?

(1) Các yêu tố ngẫu nhiên.                                (2) Giao phối không ngẫu nhiên.

(3) Quá trình đột biến.                                       (4) Chọn lọc tự nhiên.

(5) Di nhập gen.                                                  (6) Giao phối ngẫu nhiên

 

A.
2
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 10

Một quần thề có tỉ lệ kiểu gen là 0,25 AA: 0,5 Aa: 0,25 aa đang chịu tác động của các nhân tố tiến hóa:

(1) Di nhập gen.

(2) Giao phối không ngẫu nhiên.

(3) Đột biến làm cho A thành a.

(4) Chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu gen dị hợp.

Những trường hợp làm cho tỉ lệ kiểu gen biến đổi theo hướng xác định là

 

A.
(1), (3)
B.
(1), (2), (3)
C.
(1), (3), (4)
D.
(2), (4)
Câu 11

Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là

 

A.
chọn lọc tự nhiên
B.
yếu tố ngẫu nhiên
C.
đột biến
D.
di - nhập gen
Câu 12

Theo tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

 

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên
B.
Di - nhập gen
C.
Chọn lọc tự nhiên 
D.
Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 13

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

 

A.
CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
B.
CLTN tạo nên những đột biến có lợi
C.
Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN
D.
CLTN là một quá trình ngẫu nhiên
Câu 14

Trong các nhán tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố luôn làm biến đổi thành phần kiểu gen của quẩn thể theo một hướng xác định?

I. Đột biến

II. Chọn lọc tự nhiên

III. Di - nhập gen

IV. Các yếu tố ngẫu nhiên

V. Giao phối không ngẫu nhiên

 

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 15

Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

 

A.
CLTN tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
B.
Khi môi trường thay đổi theo hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
C.
CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D.
CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 16

Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ?

(1) Chọn lọc tự nhiên.                                     (2) Đột biến.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên.                      (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.       

(5) Di-nhập gen.

 

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 17

Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

 

A.
Đột biến
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Di - nhập gen
D.
Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 18

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A.
Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa
B.
Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định
C.
Các biến dị đều di truyền được
D.
Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống
Câu 19

Ở một quần thể hươu, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số cá thể khoẻ mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại có sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại và phát triên thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của

 

A.
các yếu tố ngẫu nhiên 
B.
chọn lọc tự nhiên
C.
di - nhập
D.
đột biến
Câu 20

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

II. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.

IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.

 

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 21

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến đối với tiến hoá?

I. Đột biến làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.

II. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.

III. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến nên không có ý nghĩa đối với tiến hoá.

IV. Đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

 

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 22

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?

 

A.
Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen
B.
Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
C.
Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tận số alen và thành phần kiểu gen
D.
Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
Câu 23

Xét các đặc điểm:

1. Xuất hiện ở từng cá thể riêng rẽ và có tần số thấp

2. Luôn được biểu hiện ngay thành kiểu hình

3. Luôn di truyền được cho thế hệ sau

4. Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục

5. Có thể có lợi cho thể đột biến

6. Là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

Đột biến gen có các đặc điểm: 

 

A.
I, II, IV, V
B.
I, IV, V  
C.
 I, III, VI  
D.
I, IV, V, VI 
Câu 24

Các nhân tố nào sau đây đều làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng không xác định ?

 

A.
Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly
B.
Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên
C.
Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly
D.
Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên
Câu 25

Điểm giống nhau giữa quan niệm của Đacuyn và thuyết tiến hóa tổng hợp là:

A.
Đều nhấn mạnh vai trò quan trọng của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hóa của sinh giới.
B.
Đều giải thích được cơ chế của di truyền và biến dị.
C.
Giải thích được quá trình hình thành của các nhóm phân loại trên loài.
D.
Giải thích được cơ chế hình thành loài mới.
Câu 26

Hiện tượng biến đổi một cách ngẫu nhiên về tần số alen và thành phần kiểu gen thường xảy ra đối với

A.
những quần thể có kích thước nhỏ. 
B.
những quần thể có kích thước lớn.
C.
những quần xã đa dạng về thành phần loài. 
D.
những quần xã có ít loài.
Câu 27

Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên?

A.
Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
B.
Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
C.
Làm thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định.
D.
Làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
Câu 28

Vai trò của yếu tố ngẫu nhiên đối với tiến hóa là

A.
làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, làm nghèo vốn gen của quần thể.
B.
làm thay đổi tần số tương đối các alen theo một hướng xác định.
C.
luôn dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn.
D.
tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
Câu 29

Cho các nhân tố sau:

(1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Đột biến gen. (4) Giao phối ngẫu nhiên.
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là

A.
(2) và (4). 
B.
(2) và (3).
C.
(1) và (4). 
D.
(3) và (4).
Câu 30

Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:
F1 : 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2 : 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa
F3 : 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F4 : 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa
Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.
Giao phối ngẫu nhiên.
D.
Đột biến gen.
Câu 31

Trong điều kiện nào sau đây thì ảnh hưởng của phiêu bạt gen đến sự tiến hóa của quần thể là ít nhất?

A.
Kích thước quần thể nhỏ. 
B.
Kích thước của quần thể lớn.
C.
Các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh khốc liệt. 
D.
Các cá thể trong quần thể ít có sự cạnh tranh.
Câu 32

Một alen đột biến rất hiếm gặp trong quần thể nhưng sau một thời gian ngắn lại trở nên rất phổ biến. Nguyên nhân có thể là do

A.
môi trường sống liên tục thay đổi theo một hướng xác định.
B.
tốc độ đột biến tạo ra gen này trở nên cao bất thường.
C.
đột biến lặp đoạn mang gen này.
D.
môi trường sống xuất hiện nhiều tác nhân đột biến.
Câu 33

Biến động di truyền là hiện tượng

A.
thay đổi tần số alen trong quần thể do tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
B.
đột biến phát sinh mạnh trong một quần thể có kích thức nhỏ làm thay đổi tần số alen.
C.
di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số của các alen.
D.
môi trường sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của các alen nên tần số alen thay đổi.
Câu 34

Các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò là

A.
làm tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định.
B.
tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C.
làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D.
là phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
Câu 35

Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá

A.
giao phối không ngẫu nhiên.
B.
các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
giao phối ngẫu nhiên. 
D.
chọn lọc tự nhiên.
Câu 36

Ý có nội dung đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên là. Giao phối không ngẫu nhiên là

A.
nhân tố tiến hoá không hướng ở cấp độ phân tử.
B.
nhân tố tiến hoá có định hướng ở cấp độ cơ thể.
C.
nhân tố tiến hoá không định hướng ở cấp độ quần thể.
D.
nhân tố tiến hoá có định hướng ở cấp độ phân tử.
Câu 37

Trong mỗi quần thể giao phối luôn có một nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên là biến dị vô cùng phong phú và đa dạng vì

A.
quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B.
qua quá trình giao phối tính có hại của đột biến không được biểu hiện.
C.
quá trình giao phối làm xuất hiện nhiều kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể.
D.
qua quá trình giao phối đã tạo ra vô số các tổ hợp gen thích nghi.
Câu 38

Đặc điểm không phải vai trò của giao phối ngẫu nhiên là

A.
làm cho đột biến được phát tán trong quần thể, tạo nên sự đa hình về kiểu gen.
B.
dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
C.
tạo nên sự đa hình về kiểu hình, hình thành nên vô số các biến dị tổ hợp.
D.
làm trung hoà tính có hại của đột biến góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
Câu 39

Kết quả của giao phối không ngẫu nhiên là

A.
làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B.
làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
C.
tạo nên sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
D.
tạo nên nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 40

Quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì

A.
làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B.
tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C.
tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D.
tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
Câu 41

Cho một số đặc điểm sau:
(1) Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
(3) Làm phát tán đột biến trong quần thể.
(4) Làm thay đổi tần số tương đối các alen.
(5) Tạo nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
(6) Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
Vai trò của quá trình ngẫu phối là

A.
(1), (3), (6).
B.
(2), (4), (5).
C.
(1), (2), (4).
D.
(3), (4), (5).
Câu 42

Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hoá vì

A.
làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số tương đối của các alen.
B.
làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C.
làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D.
không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 43

Một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hóa là

A.
tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
B.
làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
C.
làm thay đổi tần số alen của một gen nào đó theo một hướng xác định.
D.
làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
Câu 44

Quá trình giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến là vì

A.
làm cho đột biến phát tán trong quần thể, ngày càng phổ biến.
B.
đưa đột biến vào trạng thái dị hợp vì vậy nó bị gen trội lấn át.
C.
đưa đột biến vào các tổ hợp gen khác nhau tạo ra sự tương tác có lợi.
D.
đưa đột biến vào trạng thái lặn tạo điều kiện cho nó được biểu hiện.
Câu 45

Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1. F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1. F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.
F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?

A.
Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị CLTN loại bỏ dần.
B.
CLTN đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C.
CLTN đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D.
Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị CLTN loại bỏ dần.
Câu 46

Cho các nhân tố sau: 1. giao phối cận huyết; 2. các yếu tố ngẫu nhiên; 3. đột biến; 4.chọn lọc tự nhiên; 5. giao phối có chọn lọc. Các nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể là:

A.
1 và 5.
B.
1, 3, 4
C.
2 và 4 
D.
1 và 3.
Câu 47

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ

A.
phân tử và tế bào. 
B.
quần xã và hệ sinh thái.
C.
quần thể và quần xã. 
D.
cá thể và quần thể.
Câu 48

Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá thể là:

A.
phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B.
làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể.
C.
làm kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường.
D.
làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể.
Câu 49

Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:

A.
Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B.
Trung hoà tính có hại của đột biến.
C.
Tạo ra các biến dị tổ hợp.
D.
Tạo điều kiện cho alen lặn đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.
Câu 50

Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể nào sau đây nhanh nhất

A.
Quần thể vi khuẩn.
B.
Quần thể khỉ.
C.
Quần thể cá hồi.
D.
Quần thể kiến.