THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2279
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3238

Ôn tập trắc nghiệm Loài và quá trình hình thành loài Sinh Học Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Cho các phát biểu sau
I. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Cơ quan thoái hóa là các cơ quan có cùng chức năng nhưng nguồn gốc khác nhau.
III. Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện

IV. Cá thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa
V. Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng khác nhau về chức năng

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 2

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
I. Giao phối ngẫu nhiên là một trong các yếu tố gây ra tiến hóa nhỏ.
II. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể không gây ra tiến hóa nhỏ.
III. Tiến hóa nhỏ bắt đầu khi loài mói được tạo ra.
IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong quần thể.
V. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không xảy ra đột biến gen.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 3

Quần thể giao phối được coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì

A.
đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B.
có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
C.
là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.
D.
có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do trong quần thể, phụ thuộc nhau về mặt sinh sản, hạn chế giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong loài.
Câu 4

Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì quần thể

A.
là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
B.
là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
C.
có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D.
là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.
Câu 5

Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.
B.
Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C.
Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.
D.
Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
Câu 6

Đơn vị nào sau đây thỏa mãn các điều kiện: có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian, biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ, tồn tại thực trong tự nhiên?

A.
Loài.
B.
Cá thể.
C.
Quần thể. 
D.
Tế bào.
Câu 7

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?

A.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô rộng lớn, trong thời gian lịch sử rất dài.
B.
Tiến hóa nhỏ làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
C.
Không thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng thực nghiệm.
D.
Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 8

Điều nào sau không thoả mãn là điều kiện của đơn vị tiến hoá cơ sở?

A.
Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.
B.
Ổn định cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
C.
Tồn tại thực trong tự nhiên.
D.
Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
Câu 9

Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp là:

A.
quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.
B.
quá trình tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C.
quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D.
quá trình tích luỹ các đột biến trung tính.
Câu 10

Đơn vị tiến hoá cơ sở của tiến hoá nhỏ là

A.
quần thể. 
B.
quần xã. 
C.
cá thể. 
D.
hệ sinh thái.
Câu 11

Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là

A.
hình thành lên quần thể thích nghi.
B.
hình thành lên loài mới.
C.
hình thành lên quần xã.
D.
hình thành lên đặc điểm thích nghi.
Câu 12

Tiến hoá nhỏ là

A.
là quá trình biến đổi vốn gen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.
B.
là quá trình biến đổi thành phần kiểu hình và kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.
C.
là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.
D.
là quá trình biến đổi thành phần kiểu hình và vốn gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.
Câu 13

Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n  
 

A.
có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST  
B.
không thể giao phấn với cây của quần thể 2n. 
C.
giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ. 
D.
có đặc điểm hình thái: kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n. 
Câu 14

Đột biến cấu trúc NST dẫn đến hình thành loài mới là do đột biến làm thay đổi 
 

A.
chức năng  NST
B.
hình dạng và kích thước và chức năng  NST 
C.
hình dạng và kích thước NST tạo nên sự không tương đồng
D.
số  lượng NST 
Câu 15

 Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới 
 

A.
Mất đoạn, chuyển đoạn 
B.
Mất đoạn, đảo đoạn 
C.
Đảo đoạn, chuyển đoạn
D.
Chuyển đoạn, lặp đoạn nhiều lần 
Câu 16

Cách thức hình thành loài bằng đa bội hóa cùng nguồn và tồn tại của loài do 
 

A.
thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính 
B.
nguyên phân,NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản hữu tính 
C.
thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản hữu tính 
D.
thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính 
Câu 17

Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây những rối loạn về 
 

A.
giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp 
B.
phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp 
C.
giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp 
D.
phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp 
Câu 18

Giống lúa mì Triticuma estivum được tạo nên từ  
 

A.
một loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n =  14 NST nên có bộ NST 4n = 28 
B.
một loài lúa mì hoang dại và hai loài cỏ dại đều có 2n =  14 NST nên có bộ NST 6n = 42
C.
một loài lúa mì dại có 2n=14 và một loài cỏ dại có 2n = 28 NST nên có bộ NST 4n = 42 
D.
hai loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n = 42 
Câu 19

Trong hình thành loài bằng con đường điạ lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì 
 

A.
không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền 
B.
hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm  
C.
hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh  
D.
cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên 
Câu 20

Hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở đối tượng 
 

A.
động vật ít di chuyển 
B.
thực vật và động vật ít di chuyển 
C.
động, thực vật  
D.
thực vật  
Câu 21

Hiện tượng nào nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí? 
 

A.
Lai xa khác loài 
B.
Tự đa bội  
C.
Dị đa bội
D.
Đột biến NST 
Câu 22

 Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác nhau, làm cho thành phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là 
 

A.
cách li trước hợp tử
B.
cách li sau hợp tử  
C.
cách li di truyền  
D.
cách li địa lí
Câu 23

Sự đa dạng loài trong sinh giới là do 
 

A.
đột biến 
B.
CLTN 
C.
sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài
D.
biến dị tổ hợp
Câu 24

 Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự hình thành loài bằng  
 

A.
cách li sinh thái
B.
cách li tập tính 
C.
cách li địa lí  
D.
lai xa và đa bội hoá 
Câu 25

 Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với  
 

A.
động vật 
B.
thực vật
C.
động vật bậc thấp
D.
động vật bậc cao 
Câu 26

 Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất? 
 

A.
Cách li địa lí 
B.
Cách li sinh thái 
C.
cách li tập tính
D.
Lai xa và đa bội hoá 
Câu 27

 Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài: 
 

A.
động vật ít di chuyển
B.
thực vật  
C.
 thực vật và động vật ít di chuyển
D.
động vật có khả năng di chuyển nhiều 
Câu 28

 Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài  
 

A.
động vật bậc cao
B.
động vật  
C.
thực vật   
D.
có khả năng phát tán mạnh 
Câu 29

 Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau: 
1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n 
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n 
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n   
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội 
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường  cho giao tử 2n 
 

A.
5 → 1 → 4 
B.
4 → 3 → 1 
C.
3 → 1 → 4
D.
1 → 3 → 4 
Câu 30

 Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất? 
 

A.
Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài 
B.
Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C.
Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng 
D.
Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 31

Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở 
 

A.
sự cách li địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ 
B.
kết quả của quá trình lai xa khác loài 
C.
kết quả của tự đa bội  2n thành 4n của loài lúa mì 
D.
kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá nhiều lần 
Câu 32

 Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng  
 

A.
Thực vật  
B.
Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa 
C.
Động vật
D.
Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển 
Câu 33

Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất? 
 

A.
Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể 
B.
Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản 
C.
Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp 
D.
Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới 
Câu 34

 Cách li trước hợp tử gồm: 
1: cách li không gian                 
2: cách li cơ học
3: cách li tập tính
4: cách li khoảng cách 
5: cách li sinh thái 
6: cách li thời gian. 

Phát biểu đúng là: 
 

A.
1,2,3 
B.
2,3,4 
C.
2,3,5
D.
1,2,4,6 
Câu 35

Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể  giao phối với nhau. Đó là dạng cách li 
 

A.
tập tính
B.
cơ học
C.
trước hợp tử 
D.
sau hợp tử
Câu 36

 Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau? 
 

A.
Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B.
Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau 
C.
Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau 
D.
Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau 
Câu 37

 Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế  
 

A.
Cách li sinh cảnh
B.
Cách li cơ học
C.
Cách li tập tính 
D.
Cách li trước hợp tử
Câu 38

Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là quan trọng nhất? 
 

A.
Cách li sinh sản
B.
Hình thái 
C.
Sinh lí,sinh hoá 
D.
Sinh thái 
Câu 39

Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng 
 

A.
cách li tập tính
B.
cách li sinh thái
C.
cách li sinh sản
D.
cách li địa lí
Câu 40

Con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến là bằng con đường 
 

A.
địa lí.
B.
sinh thái.
C.
lai xa và đa bội hoá.  
D.
các đột biến lớn. 
Câu 41

 Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là 
 

A.
không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài. 
B.
bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc. 
C.
có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài. 
D.
cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá. 
Câu 42

Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì 
 

A.
các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau. 
B.
rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen. 
C.
giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn. 
D.
chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 43

 Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là 
 

A.
tiêu chuẩn hoá sinh
B.
tiêu chuẩn sinh lí 
C.
 tiêu chuẩn sinh thái
D.
tiêu chuẩn di truyền. 
Câu 44

Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li 
 

A.
sinh thái
B.
tập tính 
C.
địa lí 
D.
sinh sản
Câu 45

Tiêu chuẩn được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài là tiêu chuẩn 
 

A.
địa lý – sinh thái.
B.
hình thái.    
C.
sinh lí- sinh hóa.
D.
di truyền.
Câu 46

Dạng cách li cần nhất để các nhóm kiểu gen đã phân hóa trong quần thể tích lũy đột biến theo các hướng khác nhau dẫn đến hình thành loài mới là  
 

A.
cách li địa lí.
B.
cách li sinh sản.  
C.
cách li sinh thái.  
D.
cách li cơ học.
Câu 47

 Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho 
 

A.
cách li trước hợp tử. 
B.
cách li sau hợp tử.    
C.
cách li tập tính.   
D.
cách li mùa vụ.
Câu 48

Cách li sau hợp tử không phải là 
 

A.
trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
B.
trở ngại ngăn cản tạo ra con lai. 
C.
trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. 
D.
trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 49

Cách li trước hợp tử là 
 

A.
trở ngại ngăn cản con lai phát triển. 
B.
trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử. 
C.
trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
D.
trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ. 
Câu 50

Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là 
 

A.
phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. 
B.
nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc. 
C.
tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.  
D.
củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.