THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #228
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 655
Đề thi thử THPT Hậu Lộc 3- Thanh Hóa
Đề thi cập nhật theo cấu trúc mới
Câu 1
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là :
A.
Anđehit axetic
B.
Ancol etylic
C.
Saccarozơ
D.
Glixerol.
Câu 2
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: . Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 3
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Hiệu suất của quá trình điều chế anilin () từ benzen () đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A.
186,0 gam.
B.
111,6 gam
C.
55,8 gam
D.
93,0 gam.
Câu 5
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường
B.
Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng
C.
Các protein đều dễ tan trong nước.
D.
Các amin không độc.
Câu 6
Để phân biệt các dung dịch: dùng dung dịch ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8
Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:
A.
0,05
B.
0,5
C.
0,625
D.
0,0625
Câu 9
Đồng phân của glucozơ là:
A.
Xenlulozơ.
B.
Fructozơ.
C.
Saccarozơ.
D.
Sobitol.
Câu 10
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.
8,20.
B.
6,94.
C.
5,74
D.
6,28.
Câu 12
Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của tác dụng lần lượt với từng chất:?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 13
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được và . Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A.
30,6
B.
27,0
C.
15,3
D.
13,5
Câu 14
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là:
A.
20000
B.
2000
C.
1500
D.
15000
Câu 15
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A.
Polietilen
B.
Poli(vinyl clorua).
C.
Amilopectin.
D.
Nhựa bakelit.
Câu 16
Cho dãy các dung dịch sau: . Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 17
Cho các chất sau: . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B.
Trùng hợp axit -amino caproic thu được nilon-7.
C.
Polietilen là polime trùng ngưng
D.
Cao su buna có phản ứng cộng
Câu 19
Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A.
Phenol và fomanđehit
B.
Buta – 1,3 – đien và stiren
C.
Axit ađipic và hexametylen điamin
D.
Axit terephtalic và etylen glicol
Câu 20
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa
B.
Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
C.
Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon
D.
Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều
Câu 21
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.
Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B.
Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C.
Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D.
Các polime dễ bay hơi
Câu 22
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23
Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin( có mặt đồng thời cả 3 gốc gly, ala, val). Số công thức cấu tạo của X là:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
8
Câu 24
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A.
Saccarozơ
B.
Tinh bột
C.
Glucozơ
D.
Xenlulozơ
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm cần dùng hết 430 ml dung dịch 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol và 0,13 mol , đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A.
25,5%
B.
18,5%
C.
20,5%
D.
22,5%
Câu 26
Trong số những hợp chất Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là:
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 27
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Chất M là:
Chất M là:
A.
B.
C.
D.
Câu 28
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Chất hữu cơ X có công thức phân tử . Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam một chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.
6,48g
B.
2,592g
C.
0,648g
D.
1,296g
Câu 31
Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
23,4
B.
10,4
C.
27,3
D.
54,6
Câu 32
Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí , thu được 26,88 lít khí và 19,8 gam . Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A.
17,7 gam
B.
9,0 gam
C.
19,0 gam
D.
11,4 gam
Câu 33
Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều mạch hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được và hỗn hợp hơi Y gồm . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:
A.
35,37%.
B.
58,92%.
C.
46,94%.
D.
50,92%.
Câu 34
Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 35
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic () dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A.
1,44
B.
0,72
C.
0,96
D.
0,24
Câu 36
Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
Metan Axetilen Vinyl clorua Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
Metan Axetilen Vinyl clorua Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
A.
5589,08
B.
1470,81
C.
5883,25
D.
3883,24
Câu 37
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
B.
Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C.
Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D.
Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 38
Sục 13,44 lít (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm 1,5M và 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp 1,2M và 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
66,98
B.
39,4
C.
47,28
D.
59,1.
Câu 39
Cho các phát biểu sau :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 40
Chất X có công thức phân tử . Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
16,6
B.
18,85
C.
17,25
D.
16,9