THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2290
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4804

Ôn tập trắc nghiệm Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất Sinh Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây?

 

A.
Cacbon (than đá)   
B.
Pecmi  
C.
Tam điệp            
D.
Kreta (phấn trắng)
Câu 2

Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

 

A.
Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh 
B.
Kỉ Đệ Tam thuộc đại Tân sinh
C.
Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh  
D.
Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh
Câu 3

Các nhà khoa học đã chia các kỉ từ sớm đến muộn ở đại trung sinh là

A.
Jura, Triat (Tam điệp), Krêta (Phấn trắng). 
B.
Krêta (Phấn trắng), Jura, Triat (Tam điệp).
C.
Krêta (Phấn trắng), Triat (Tam điệp), Jura.
D.
Triat (Tam điệp), Jura, Krêta (Phấn trắng).
Câu 4

Các nhà khoa học đã chia các kỉ từ sớm đến muộn ở đại Cổ sinh là

A.
Ocđôvic, Cambri, Silua, Cacbon (Than đá), Đêvôn, Pecmi.
B.
Cambri, Ocđôvic, Silua, Đêvôn, Cacbon (Than đá), Pecmi.
C.
Cambri, Ocđôvic, Đêvôn, Silua, Cacbon (Than đá), Pecmi.
D.
Silua, Ocđôvic, Đêvôn, Cambri, Cacbon (Than đá), Pecmi.
Câu 5

Các kỉ trong đại cổ sinh được xếp thứ tự là:

A.
Cambri – Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmi.
B.
Cambri– Đêvôn – Xilua – Than đá – Pecmi.
C.
Cambri – Xilua – Đêvôn– Than đá – Pecmi.
D.
Silua – Đêvôn – Cambri – Pecmi – Than đá.
Câu 6

Nội dung nào sau đây sai, khi nói đến lịch sử phát triển của sinh giới:

A.
Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến biến đổi trước hết ở thực vật, sau đó đến động vật.
B.
Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.
C.
Sinh giới phát triển chủ yếu do tác động của điều kiện địa chất và khí hậu, không phụ thuộc vào tác động của chọn lọc tự nhiên.
D.
Các nhóm sinh vật thích nghi được với môi trường sẽ phát triển nhanh hơn và chiếm ưu thế.
Câu 7

Động lực quan trọng đã thúc đẩy sự phát triển của sinh giới là:

A.
Sự xuất hiện của quả đất. 
B.
Sự nguội lạnh dần của quả đất.
C.
Sự phát triển của băng hà. 
D.
Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu.
Câu 8

Đặc điểm nổi bật của đại Tân sinh là sự phát triển phồn thịnh của:

A.
Tảo ở biển, giáp xúc, cá và lưỡng thê.
B.
Bò sát, chim và thú.
C.
Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
D.
Thực vật hạt trần và động vật có xương bậc cao.
Câu 9

Nguyên nhân bò sát bị tuyệt diệt ở kỉ thứ ba là:

A.
Làm mồi cho hổ rằng kiếm, tê giác khổng lồ.
B.
Chuyển động, tạo núi đã vùi lấp bò sát khổng lồ.
C.
Thực vật phát triển nhưng không đủ thức ăn cho bò sát.
D.
Sự phát triển của băng hà làm khan hiếm thức ăn.
Câu 10

Loài người bắt đầu xuất hiện ở kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:

A.
Thứ tư, Tân sinh.
B.
Tam điệp, Trung sinh.
C.
Thứ ba, Trung sinh.
D.
Thứ ba, Tân sinh.
Câu 11

Chim và thú bắt đầu thích nghi và hoàn thiện hơn bò sát vào kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:

A.
Tam điệp, Trung sinh.
B.
Thứ ba, Tân sinh.
C.
Thứ tư, Tân sinh.
D.
Phấn trắng, Trung sinh.
Câu 12

Sự phát triển của cây hạt kín thuộc kỉ Thứ ba, dẫn đến sự phát triển của:

A.
Hệ thực vật. 
B.
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây.
C.
Bò sát ăn thực vật. 
D.
Động vật ăn cỏ cỡ lớn.
Câu 13

Thực vật hạt kín bắt đầu chiếm ưu thế so với thực vật hạt trần vào kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:

A.
Phấn trắng, Trung sinh. 
B.
Thứ tư, Tân sinh.
C.
Thứ ba, Tân sinh. 
D.
Giura, Trung sinh.
Câu 14

Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Thứ ba, đại Tân sinh?

A.
Đầu kỉ khí hậu ấm, giữa kỉ khí hậu khô và ôn hòa.
B.
Ở giới thực vật cây hạt kín chiếm ưu thế.
C.
Ở động vật bò sát thống trị hoàn toàn ở nước và trên cạn.
D.
Cuối kỉ khí hậu lạnh, xuất hiện các đồng cỏ và động vật đồng cỏ.
Câu 15

Đặc điểm nổi bật ở đại trung sinh là:

A.
Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú.
B.
Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú.
C.
Thực vật.
D.
Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế.
Câu 16

Thú có túi xuất hiện ở:

A.
Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. 
B.
Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.
C.
Kỉ Giura, đại Trung sinh.
D.
Kỉ thứ ba, đại Tân sinh.
Câu 17

Cây hạt trần và bò sát phát triển ưu thế ở Đại Trung sinh nhờ:

A.
Thực vật hạt trần thích nghi bất kì khí hậu nào.
B.
Khí hậu ấm, đã tạo điều kiện cho rừng phát triển, cung cấp thức ăn cho bò sát.
C.
Điều kiện địa chất ít biến đổi, khí hậu khô, ẩm tạo điều kiện cho cây hạt trần phát triển, kéo theo bò sát phát triển.
D.
Bò sát và hạt trần thích nghi với khí hậu nóng ẩm và phát triển mạnh.
Câu 18

Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Phấn trắng?

A.
Bắt đầu cách đây 120 triệu năm.
B.
Chưa xuất hiện cây hạt kín.
C.
Bò sát tiếp tục thống trị. 
D.
Đã xuất hiện thú.
Câu 19

Bò sát khổng lồ phát triển mạnh nhất ở:

A.
Kỉ Giura, đại Trung sinh.
B.
Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.
C.
Cuối kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.
D.
Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh.
Câu 20

Từ bò sát có răng thú, tiến hóa thành thú đầu tiên vào kỉ nào của đại trung sinh:

A.
Kỉ Tam điệp.
B.
Kỉ Giura.
C.
Kỉ Phấn trắng.
D.
Cuối kỉ Phấn trắng.
Câu 21

Bò sát xuất hiện ở (A), phát triển mạnh ở (B). (A) và (B) lần lượt là:

A.
Than đá, Pecmi. 
B.
Đá vôi, Than đá.
C.
Xilua, Đêvôn.
D.
Cambri, Xilua.
Câu 22

Thực vật có hạt xuất hiện ở:

A.
Kỉ Pecmi, đại cổ sinh.
B.
Kỉ Than đá, đại cổ sinh. 
C.
kỉ Đêvôn, đại cổ sinh.
D.
kỉ Xilua, đại cổ sinh.
Câu 23

Sự sống chuyển được từ nước lên cạn là nhờ:

A.
Nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời.
B.
Xuất hiện phương thức tự dưỡng, hình thành tầng ôzôn, cản tia sáng độc hại.
C.
Trên cạn có nhiều thức ăn hơn dưới nước.
D.
Cơ thể bắt đầu có cấu tạo phức tạp.
Câu 24

Sự kiện quan trọng nhất của kỉ Xilua thuộc đại cổ sinh là:

A.
Tạo ở biển phát triển. 
B.
Tôm bò cạp phát triển.
C.
Xuất hiện các giáp. 
D.
Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần.
Câu 25

Việc phân chia các đại quá trình phát triển của lịch sử Trái đất căn cứ vào

A.
Sự dịch chuyển của các đại lục.
B.
Xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch.
C.
Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hoá thạch điển hình.
D.
Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
Câu 26

Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, ngươi ta thường dùng: 
 

A.
Cacbon 12
B.
Cacbon 14
C.
Urani 238
D.
Phương pháp địa tầng 
Câu 27

 Đại nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền? 

 

A.
Nguyên sinh 
B.
Cổ sinh 
C.
Trung sinh
D.
Tân sinh
Câu 28

Tế bào nhân sơ tổ tiên có cách đây 
 

A.
670 triệu năm
B.
1,5 tỉ năm
C.
1,7 tỉ năm
D.
3,5 tỉ năm 
Câu 29

Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa? 
 

A.
Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động 
B.
Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo  
C.
Cách đây  khoảng 180 triệu năm lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục,đại dương 
D.
Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa 
Câu 30

 Chu kì bán rã của 14C  và 238U là: 
 

A.
5.730 năm và 4,5 tỉ năm
B.
5.730 năm và 4,5 triệu năm 
C.
570 năm và 4,5 triệu năm
D.
570 năm và 4,5 tỉ năm 
Câu 31

 Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào? 
 

A.
Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-yếm khí 
B.
Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khí 
C.
Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khí 
D.
Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-yếm khí
Câu 32

Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào? 
 

A.
Cacbon
B.
Đêvôn
C.
Silua
D.
Pecmi 
Câu 33

Cách đây bao lâu tất cả các phiến kiến tạo liên kết với nhau thành một siêu lục địa duy nhất trên trái đất? 
 

A.
12 triệu năm
B.
20 triệu năm 
C.
50 triệu năm
D.
250 triệu năm 
Câu 34

 Dựa vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất? 
 

A.
Hoá thạch  
B.
Đặc điểm khí hậu, địa chất
C.
Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất 
D.
Đặc điểm sinh vật 
Câu 35

Sự di cư của các động, thực vật ở cạn vào kỉ đệ tứ là do 
 

A.
khí hậu khô,băng tan,biển rút tạo điều kiện cho sự di cư 
B.
Sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt 
C.
Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ 
D.
Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển,mực nước biển rút xuống 
Câu 36

 Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch? 
 

A.
Than đá có vết lá dương xỉ  
B.
Dấu chân khủng long trên than bùn 
C.
Mũi tên đồng, trống đồng Đông sơn 
D.
Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
Câu 37

 Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng? 
 

A.
cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này. 
B.
được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ 
C.
phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng. 
D.
ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế. 
Câu 38

 Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là 
 

A.
phát sinh thực vật và các ngành động vật.
B.
sự phát triển cực thịnh của bò sát.
C.
sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.
D.
sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn. 
Câu 39

 Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát? 
 

A.
Đại thái cổ
B.
Đại cổ sinh
C.
Đại trung sinh  
D.
Đại tân sinh. 
Câu 40

 Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ? 
 

A.
Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. 
B.
Quá trình phát triển của thế giới sinh vật. 
C.
Thời gian hình thành và phát triển của trái đất.
D.
Hóa thạch và khoáng sản. 
Câu 41

Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến là 
 

A.
hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất. 
B.
hoá thạch của động vật, thực vật bậc cao. 
C.
xuất hiện tảo. 
D.
thực vật phát triển, khí quyển có nhiều oxi. 
Câu 42

Trôi dạt  lục địa là hiện tượng 
 

A.
di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy. 
B.
di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại. 
C.
liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea. 
D.
tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật. 
Câu 43

Ý nghĩa của  hoá thạch là 
 

A.
bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. 
B.
bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. 
C.
xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. 
D.
xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. 
Câu 44

Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh? 
 

A.
phấn trắng
B.
jura
C.
tam điệp
D.
đêvôn 
Câu 45

 Loài người hình thành vào kỉ 
 

A.
đệ tam
B.
đệ tứ
C.
jura 
D.
tam điệp 
Câu 46

Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại 
 

A.
 cổ sinh 
B.
 nguyên sinh
C.
 trung sinh
D.
 tân sinh 
Câu 47

 Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta? 
 

A.
sâu bọ xuất hiện   
B.
xuất hiện thực vật có hoa 
C.
cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ  
D.
tiến hoá động vật có vú 
Câu 48

Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là 
 

A.
cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic 
B.
cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic 
C.
cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic 
D.
cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi 
Câu 49

 Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật, người ta chia lịch sử Trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là 
 

A.
đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh. 
B.
đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh. 
C.
đại cổ sinh, đại nguyên sinh,  đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh. 
D.
đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh. 
Câu 50

Cho các phát biểu sau về hóa thạch:
(1) Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
(2) Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
(3) Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
(4) Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích đồng vị phóng xạ trong hóa thạch.
Số phát biểu đúng là

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4