THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2294
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Tiến hóa
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3701

Ôn tập trắc nghiệm Sự phát sinh loài người Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?

A.
Không có gờ mày.
B.
Trán rộng và thẳng.
C.
Hàm dưới có lồi cằm rõ
D.
Xương hàm thanh
Câu 2

Dáng đứng thẳng đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể? 

A.
Bàn chân có dạng vòm
B.
Bàn tay được hoàn thiện
C.
Lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong
D.
Giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng vận chuyển
Câu 3

Dạng vượn người được xem là có họ hàng gần giũ nhất với loài người hiện đại là:

A.
Đười ươi
B.
vượn
C.
Tinh tinh
D.
Gônrila
Câu 4

Dáng đứng thẳng của người được củng cố dưới tác dụng của: 

A.
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B.
Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải 
C.
Việc dùng lửa để nấu chín thức ăn
D.
Đời sống tập thể
Câu 5

Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là

A.
tay người không chỉ là cơ quan mà còn là sản phẩm của quá trình lao động.
B.
lao động đã làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật.
C.
quá trình phát sinh loài người bắt đầu từ cuối kỷ thứ tư thuộc đại Tân Sinh.
D.
tiếng nói con nguời đã phát sinh từ nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong quá trình lao động.
Câu 6

Con người thích nghi với môi trường sống chủ yếu qua:

A.
lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh
B.
biến đổi hình thái sinh lí cơ thể 
C.
sự phát triển của lao động và tiếng nói
D.
sự phân hóa và chuyển hóa các cơ quan
Câu 7

Các trình tự ADN ở nhiều gen của người rất giống với các trình tự tương ứng ở tinh tinh. Giải thích đúng nhất cho quan sát này là

 

 

 

A.
Tinh tinh được tiến hóa từ người
B.
Người và tinh tinh có chung tổ tiên
C.
Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN
D.
Người được tiến hóa từ tinh tinh
Câu 8

Cho những phát biểu sau về công cụ lao động cũng như sinh hoạt của người Homo Neanderthalensis, số phát biểu đúng là:

1. Sống thành bộ lạc.

2. Có nền văn hóa phức tạp, đã có mầm mống của nghệ thuật và tôn giáo.

3. Đã biết dùng lửa thông thạo, biết săn bắn động vật.

4. Công cụ chủ yếu làm bằng đá silic thành đao nhọn, rìu mũi nhọn.

 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 9

Dạng vượn người sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

 

A.
Đười ươi
B.
Tinh tinh
C.
Vượn
D.
Gôrilia
Câu 10

Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật.

 

A.
Người – tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut
B.
Người – tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Vervet
C.
Người – tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin
D.
Người – tinh tinh - vượn Gibbon- khỉ Vervet - khỉ Capuchin - khỉ Rhesut
Câu 11

Các nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn hình thành loài người hiện đại là

A.
Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở đại tân sinh.
B.
Lao động, tiếng nói và tư duy.
C.
Sự tích luỹ các biến dị di truyền kết hợp với chọn lọc tự nhiên.
D.
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.
Câu 12

Trong quá trình phát sinh loài người hiện đại:

A.
tiến hóa văn hóa đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn các dạng vượn người hóa thạch.
B.
tiến hóa sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn người hiện đại.
C.
nhờ có tiến hóa văn hóa mà con người nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên.
D.
tiến hóa tiền sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn vượn người hóa thạch.
Câu 13

Con người ngày nay thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua việc

A.
biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể.
B.
phân hoá và chuyên hoá các cơ quan.
C.
lao động, sản xuất cải tạo hoàn cảnh sống. 
D.
phát triển chữ viết và tiếng nói.
Câu 14

Nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ

A.
Đệ tam.
B.
Đệ tứ.
C.
Jura. 
D.
Đêvôn.
Câu 15

Trình tự nào sau đây là đúng với trình tự các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người?

A.
Người tối cổ - Vượng người hoá thạch - Người cổ Homo - Người hiện đại.
B.
Người tối cổ - Người cổ Homo - Người hiện đại - Vượn người hoá thạch.
C.
Vượn người hoá thạch - Người cổ Homo - Người hiện đại - Người tối cổ.
D.
Vượn người hoá thạch - Người tối cổ - Người cổ Homo - Người hiện đại.
Câu 16

Những nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoá thạch là

A.
sự biến đổi điều kiện khí hậu, địa chất ở kỉ thứ 3.
B.
đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C.
quá trình lao động.
D.
quá trình hình thành tiếng nói, tư duy.
Câu 17

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người cho thấy rằng vượn người ngày nay và loài người là có quan hệ với nhau về nguồn gốc. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người cho chúng ta phán đoán được điều gì?

A.
Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người.
B.
Nguồn gốc khác nhau giữa vượn người và người.
C.
Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người.
D.
Vượn người và người đã sống trong hai môi trường sống hoàn toàn khác nhau.
Câu 18

Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở

A.
kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. 
B.
kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C.
kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
D.
kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
Câu 19

Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài

A.
Homo erestus.
B.
Homo neanderthanlensis. 
C.
Homo floresiensis. 
D.
Homo habilis.
Câu 20

Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là

A.
bộ não có kích thước lớn.
B.
có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C.
đẻ con và nuôi con bằng sữa. 
D.
khả năng biểu lộ tình cảm.
Câu 21

Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là

A.
sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.
B.
khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C.
khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.
D.
thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 22

Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là

A.
tinh tinh. 
B.
đười ươi. 
C.
gôrila.
D.
vượn.
Câu 23

Phát biểu nào sau đây là không đúng với quan niệm tiến hoá hiện đại? 
 

A.
Sinh giới đã tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến đa bào phức tạp 
B.
Mỗi loài đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với môi trường 
C.
Tốc độ tiến hoá hình thành loài mới ở các nhánh tiến hoá khác nhau là không như nhau 
D.
Loài người hiện đại là loài tiến hoá siêu đẳng, thích nghi và hoàn thiện nhất trong sinh giới 
Câu 24

 Đặc điểm giống nhau giữa người và thú là  
 

A.
Có lông mao
B.
Có tuyến vú, đẻ con và nuôi con bằng sữa  
C.
Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
D.
Cả 3 ý trên 
Câu 25

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người  chứng minh  
 

A.
người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc 
B.
quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống  
C.
vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người 
D.
người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau 
Câu 26

Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh 
 

A.
tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau. 
B.
người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc. 
C.
vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người. 
D.
người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 27

 Dạng người vượn hoá thạch sống cách đây 
 

A.
80 vạn đến 1 triệu năm
B.
Hơn 5 triệu năm
C.
Khoảng 30 triệu năm
D.
5 đến 20 vạn năm 
Câu 28

Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào? 
 

A.
Vượn, đười ươi, khỉ
B.
Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh. 
C.
Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila. 
D.
Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh. 
Câu 29

 Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay? 
 

A.
Có 4 nhóm máu A, B, AB và O như người 
B.
Có đuôi 
C.
Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng
D.
Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ 
Câu 30

 Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là: 
 

A.
Homo erectus 
B.
Homo habilis
C.
Nêanđectan
D.
Crômanhôn 
Câu 31

Người biết dùng lửa đầu tiên là 
 

A.
Xinantrôp
B.
Nêanđectan 
C.
Crômanhôn
D.
Homo habilis 
Câu 32

Tiếng nói bắt đầu xuất hiện từ người: 
 

A.
Homo erectus
B.
Xinantrôp
C.
Nêanđectan
D.
Crômanhôn 
Câu 33

 Người đứng thẳng đầu tiên là: 
 

A.
Ôxtralôpitec
B.
Nêanđectan
C.
Homo erectus
D.
Homo habilis 
Câu 34

 Dạng vượn người hóa thạch cổ nhất là: 
 

A.
Đriôpitec 
B.
Ôxtralôpitec 
C.
Pitêcantrôp 
D.
Nêanđectan 
Câu 35

 Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hoá thành nhiều loài khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hoá hình thành chi Homo. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là 
 

A.
Homo habilis
B.
Homo sapiens
C.
Homo erectus
D.
Homo neanderthalensis
Câu 36

Sọ người có đặc điểm gì chứng tỏ tiếng nói phát triển? 
 

A.
có lồi cằm
B.
không có cằm
C.
xương hàm nhỏ
D.
không có răng nanh
Câu 37

Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của vượn người với người là  
 

A.
cấu tạo tay và chân.  
B.
cấu tạo của bộ răng. 
C.
cấu tạo và kích thước của bộ não.  
D.
cấu tạo của bộ xương. 
Câu 38

Nội dung chủ yếu của thuyết “ra đi từ Châu Phi” cho rằng 
 

A.
người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi. 
B.
người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau. 
C.
người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens. 
D.
người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis.
Câu 39

 Nghiên cứu nào không phải là cơ sở cho giả thuyết về loài người hiện đại sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác? 
 

A.
Các nhóm máu  
B.
ADN  ty thể   
C.
Nhiễm sắc thể Y
D.
Nhiều bằng chứng hoá thạch 
Câu 40

Loài  cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là: 
 

A.
Homo erectus và Homo sapiens
B.
Homo habilis và Homo erectus 
C.
Homo neandectan và Homo sapiens
D.
Homo habilis và Homo sapiens 
Câu 41

Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng hơn so với nguyên mẫu được gọi là: 
 

A.
Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
B.
Quá trình biến đổi thông tin di truyền 
C.
Quá trình đột biến trong sinh sản
D.
Quá trình biến dị tổ hợp 
Câu 42

Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người? 
 

A.
Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú 
B.
Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng 
C.
Mấu lồi ở mép vành tai 
D.
Chi trước ngắn hơn chi sau 
Câu 43

 Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là 
 

A.
tinh tinh 
B.
đười ươi  
C.
gôrila 
D.
vượn 
Câu 44

Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? 
 

A.
tinh tinh
B.
đười ươi
C.
gôrilia
D.
vượn 
Câu 45

 Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu? 
 

A.
Châu Phi 
B.
Châu Á
C.
Đông nam châu Á
D.
Châu Mỹ
Câu 46

 Đặc điểm bàn tay năm ngón đã xuất hiện cách đây : 
 

A.
3 triệu năm 
B.
30 triệu năm 
C.
130 triệu năm
D.
300 triệu năm 
Câu 47

 Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng? 
 

A.
Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh. 
B.
Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người. 
C.
Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành  người. 
D.
Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người. 
Câu 48

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người hiện nay thể hiện ở:
(1) Kích thước và trọng lượng của não. (2) Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
(3) Kích thước và hình dạng tinh trùng. (4) Dáng đi.
(5) Chu kì kinh nguyệt và thời gian mang thai. (6) Số đôi xương sườn.
Số phương án đúng là:

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 49

Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng trong khi tổ tiên của loài người lại có cột sống hình chữ C và dáng đi khom. Sự khác biệt này chủ yếu là do

A.
loài người có quá trình lao động và tập thể dục.
B.
quá trình tự rèn luyện của cá thể.
C.
tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên những đột biến sẵn có.
D.
sự phát triển của não bộ và ý thức.
Câu 50

Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là:

A.
Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens
B.
Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homoeretus → Homo sapiens
C.
Homo erectus → Homohabilis → Homo sapiens
D.
Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens