THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2300
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2012

Ôn tập trắc nghiệm Công dân với sự phát triển kinh tế GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Những người sản xuất, kinh doanh kém sẽ thua lỗ, phá sản. Điều này thể hiện sự tác động của quy luật giá trị đến việc

A.
lưu thông hàng hóa.
B.
phân hóa giàu nghèo.
C.
kích thích sản xuất.
D.
điều tiết sản xuất.
Câu 2

Tốt nghiệp lớp 9, do hoàn cảnh gia đình quá khó khăn, hằng đã tạm thời nghỉ học xin việc ở xưởng sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ để lấy tiền phụ giúp gia đình. Việc làm của Hằng thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc:

A.
tin tưởng ủng hộ và chấp hành tốt chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần ở nước ta.
B.
chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân.
C.
vận động người thân trong gia đình đầu tư vốn và các nguồn lực khác vào sản xuất kinh doanh.
D.
tổ chức sản xuất, kinh doanh trong các thành phần kinh tế, các ngành nghề và mặt hàng mà pháp luật không cấm.
Câu 3

Thấy mẹ mang tiền đi mua vàng dự trữ lan khuyên Mẹ nên dùng tiền đầu tư sản xuất kinh doanh như thế sẽ ích nước, lợi nhà. Việc làm của Lam thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc

A.
chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân.
B.
tin tưởng ủng hộ và chấp hành tốt chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần ở nước ta.
C.
vận động người thân trong gia đình đầu tư vốn và các nguồn lực khác vào sản xuất kinh doanh.
D.
tổ chức sản xuất, kinh doanh trong các thành phần kinh tế, các ngành nghề và mặt hàng mà pháp luật không cấm.
Câu 4

Tiêu chuẩn tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả là:

A.
Kinh tế gia đình ổn định, tiêu dùng hợp lý, tiết kiệm.
B.
Có kế hoạch phát triển kinh tế gia đình, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho các thành viên.
C.
Các thành viên trong gia đình đều hoàn thành nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 5

Đâu không phải là căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A.
Nhu cầu thị trường
B.
Năng suất làm việc của doanh nghiệp
C.
Pháp luật Nhà nước
D.
Tình hình kinh tế - xã hội
Câu 6

Nội dung nào không phải là kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:

A.
Kế hoạch bán hàng
B.
Kế hoạch sản xuất
C.
Kế hoạch dự trữ
D.
Kế hoạch lao động
Câu 7

Ông H làm giám đốc doanh nghiệp điện tử, vừa qua ông nghe nói điện thoại smartphone của hãng S đang bị lỗi sản phẩm, ông ngừng ngay nhập các sản phẩm của hãng S. Ông đã thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường?

A.
Chức năng thực hiện.
B.
Chức năng điều tiết, kích thích.
C.
Chức năng thông tin.
D.
Chức năng hạn chế sản xuất.
Câu 8

Ông A là giám đốc công ty X muốn tăng năng suất lao động thông qua việc nâng cao sức lao động của công nhân. Ông A được cho nên làm gì?

A.
Yêu cầu công nhân làm tăng ca.
B.
Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn.
C.
Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.
D.
Đổi mới công nghệ sản xuất.
Câu 9

Việc làm nào dưới đây được cho thể hiện công dân biết góp phần phát triển kinh tế quốc gia?

A.
Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài.
B.
Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt”.
C.
Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể.
D.
Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường.
Câu 10

Nội dung nào sau đây được cho không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?

A.
Giảm bớt đói nghèo.
B.
Tạo điều kiện củng cố an ninh quốc phòng.
C.
Tạo tiền đề vật chất phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D.
Tạo tiền đề thực hiện tốt các chức năng của gia đình.
Câu 11

Nội dung nào sau đây không được xem là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A.
Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định.
B.
Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C.
Gia tăng phúc lợi xã hội.
D.
Phát triển toàn diện bản thân.
Câu 12

Sự tăng trưởng kinh tế được cho phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế

A.
Ổn định.
B.
Bền vững.
C.
Liên tục.
D.
Phù hợp.
Câu 13

Nội dung nào dưới đây được cho không phải là nội dung của phát triển kinh tế?

A.
Tăng trưởng kinh tế.
B.
Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D.
Cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 14

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được nhận định là

A.
Phát triển đời sống.
B.
Phát triển văn hóa.
C.
Phát triển xã hội.
D.
Phát triển kinh tế.
Câu 15

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào được cho giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A.
Đối tượng lao động.
B.
Tư liệu lao động.
C.
Sức lao động.
D.
Tư liệu sản xuất.
Câu 16

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố nào được cho là quan trọng nhất?

A.
Công cụ lao động.
B.
Hệ thống bình chứa.
C.
Kết cấu lao động.
D.
Quan trọng như nhau.
Câu 17

Những nội dung nào sau đây được cho không phải là yếu tố của tư liệu lao động?

A.
Công cụ lao động.
B.
Hệ thống bình chứa.
C.
Tư liệu sản xuất.
D.
Kết cấu hạ tầng.
Câu 18

Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được nhận định là

A.
Đối tượng lao động.
B.
Đối tượng sản xuất.
C.
Tư liệu sản xuất.
D.
Tư liệu lao động.
Câu 19

Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn được cho khiến cho đối tượng lao động ngày càng

A.
Hạn chế.
B.
Thu hẹp.
C.
Đa dạng.
D.
Tăng lên.
Câu 20

Đối tượng lao động nào dưới đây được cho là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác?

A.
Tôm cá.
B.
Sắt thép.
C.
Sợi vải.
D.
Hóa chất.
Câu 21

Đối tượng lao động cụ thể gồm mấy loại?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 22

Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được nhìn nhận là

A.
Tư liệu lao động.
B.
Cách thức lao động.
C.
Đối tượng lao động.
D.
Hoạt động lao động.
Câu 23

Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người cụ thể là nội dung của khái niệm

A.
Lao động.
B.
Sức lao động.
C.
Vận động.
D.
Sản xuất vật chất.
Câu 24

Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất được cho là nội dung của khái niệm

A.
Lao động
B.
Sức lao động.
C.
Đối tượng lao động.
D.
Tư liệu lao động.
Câu 25

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?

A.
Sức lao động.
B.
Đối tượng lao động.
C.
 Tư liệu lao động.
D.
Lao động.
Câu 26

Sản xuất của cải vật chất được cho quyết định mọi hoạt động của xã hội, từ đó giúp con người ngày càng

A.
Giàu có và thoải mái hơn.
B.
Hoàn thiện và phát triển toàn diện
C.
Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần.
D.
Có cuộc sống phong phú và đa dạng.
Câu 27

Đối với xã hội, sản xuất vật chất được cho đóng vai trò là

A.
Cơ sở tồn tại và phát triển.
B.
Động lực phát triển.
C.
Thước đo phát triển.
D.
Cơ sở tồn tại.
Câu 28

Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người được cho là nội dung của khái niệm

A.
Phát triển kinh tế.
B.
Sản xuất của cải vật chất.
C.
 Quá trình lao động.
D.
Quá trình sản xuất.
Câu 29

Nhà nước khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống, đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên là nội dung của phương hướng chính sách giải quyết việc làm nào dưới đây?

A.
Thúc đẩy sản xuất và dịch vụ.
B.
Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
C.
Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D.
Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do ngành nghề.
Câu 30

Một trong nhưng phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là khuyến khích

A.
làm giàu theo pháp luật.
B.
đào tạo nghề cho người lao động.
C.
các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm.
D.
người lao động tự học nâng cao trình độ.
Câu 31

Yếu tố nào không phải là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?

A.
Sức lao động.
B.
Đối tượng lao động.
C.
Tư liệu lao động.
D.
Lao động.
Câu 32

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Sản xuất vật chất giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của. . . . . . . . . . . . . . . . , mà xét đến cùng, nó quyết định toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội.

A.
nhà nước
B.
lịch sử
C.
xã hội
D.
con người
Câu 33

Họat động thực tiễn cơ bản nhất của con người là hoạt động

A.
chính trị - xã hội.
B.
sản xuất vật chất.
C.
thực nghiệm khoa học.
D.
văn hóa, giáo dục.
Câu 34

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người.

A.
Hoạt động vật chất
B.
Sản xuất của cải vật chất
C.
Lực lượng sản xuất
D.
Phương thức sản xuất
Câu 35

Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm

A.
Phát triển kinh tế.
B.
Sản xuất của cải vật chất.
C.
Quá trình lao động.
D.
Quá trình sản xuất.
Câu 36

Quyền tác giả có nội dung là gì ? 

A.
Quyền kinh tế  
B.
Quyền nhân thân
C.
Cả hai quyền trên đều đúng
D.
Cả hai quyền trên đều sai
Câu 37

Quyền liên quan đến tác giả dành cho đối tượng nào? 

A.
Người biểu diễn  
B.
Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình 
C.
Tổ chức phát thanh truyền hình 
D.
Cả 3 đối tượng trên
Câu 38

Phát triển kinh tế là gì?

A.
Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B.
Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.
C.
Sự tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
Câu 39

Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?

A.
Máy cày.     
B.
Than.       
C.
Sân bay.         
D.
Nhà xưởng.
Câu 40

Khẳng định nào dưới đâu không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?

A.
Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục.
B.
Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng.
C.
Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.
D.
Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn.
Câu 41

Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A.
Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.
B.
Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
C.
Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
D.
Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 42

Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A.
Phát triển kinh tế.
B.
Thúc đẩy kinh tế.
C.
Thay đổi kinh tế. 
D.
Ổn định kinh tế.
Câu 43

Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A.
Đối tượng lao động.            
B.
Sức lao động.
C.
Tư liệu lao động.          
D.
Máy móc hiện đại.
Câu 44

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A.
Không khí.
B.
Sợi để dệt vải. 
C.
Máy cày.
D.
Vật liệu xây dựng.
Câu 45

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là

A.
Đối tượng lao động.
B.
Tư liệu lao động.
C.
Tài nguyên thiên nhiên.  
D.
Nguyên liệu.
Câu 46

Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?

A.
Quan trọng.       
B.
Quyết định.    
C.
Cần thiết.              
D.
Trung tâm.
Câu 47

Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội?

A.
Cơ sở.        
B.
Động lực.      
C.
Đòn bẩy.              
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 48

Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?

A.
Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
B.
Tư liệu lao động.
C.
Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải.
D.
Yếu tố nhân tạo.
Câu 49

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?

A.
Máy may.   
B.
Vải.          
C.
Thợ may.          
D.
Chỉ.
Câu 50

“Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A.
Đối tượng lao động.                 
B.
Tư liệu lao động.
C.
Sức lao động.               
D.
Nguyên liệu lao động.