THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2302
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4552

Ôn tập trắc nghiệm Công dân với sự phát triển kinh tế GDCD Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?

A.
Xi măng.      
B.
Thợ xây.       
C.
Cái bay.        
D.
Giàn giáo.
Câu 2

Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

A.
Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
B.
Con người, lao động và máy móc.
C.
Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D.
Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 3

Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A.
Thực hiện tốt chức năng kinh tế.  
B.
Loại bỏ tệ nạn xã hội.
C.
Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế.
D.
Xóa bỏ thất nghiệp.
Câu 4

Tư liệu lao động được phân thành mấy loại?

A.
2 loại.          
B.
3 loại.            
C.
4 loại.                    
D.
5 loại.
Câu 5

Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A.
Mọi hoạt động của xã hội.     
B.
Số lượng hang hóa trong xã hội.
C.
Thu nhập của người lao động.  
D.
Việc làm của người lao động.
Câu 6

Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là gì?

A.
Lao động. 
B.
Người lao động.
C.
Sức lao động.
D.
Làm viêc.
Câu 7

Vì sao sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội loài người?

A.
Sản xuất của cải vật chất là điều kiện để tồn tại xã hội.
B.
Sản xuất của cải vật chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.
C.
Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, bản thân con người ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn.
D.
 Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8

Sức lao động là gì?

A.
Năng lực thể chất của con người.
B.
Năng lực tinh thần của con người.
C.
Năng lực thể chất và tinh thần của con người.
D.
Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
Câu 9

Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội?

A.
Sự phát triển sản xuất.      
B.
Sản xuất của cải vật chất.
C.
Đời sống vật chất, tinh thần.       
D.
Cả a, b, c.
Câu 10

Tư liệu sản xuất được chia thành những loại nào?

A.
Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.
B.
Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa.
C.
Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.
D.
Cả a, c đều đúng.
Câu 11

Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là:

A.
Sản xuất kinh tế.
B.
Thỏa mãn nhu cầu.
C.
Sản xuất của cải vật chất.   
D.
Quá trình sản xuất.
Câu 12

Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A.
Mục đích sử dụng gắn với chức năng.
B.
Khả năng sử dụng.
C.
Nguồn gốc của vật đó.
D.
Giá trị của vật đó.
Câu 13

Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?

A.
Sức lao động.                           
B.
Lao động.
C.
Sản xuất của cải vật chất.      
D.
Hoạt động.
Câu 14

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A.
Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.
B.
Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.
C.
Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.
D.
Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.
Câu 15

Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A.
Người lao động.
B.
Tư liệu lao động.
C.
Tư liệu sản xuất.
D.
Nguyên liệu.
Câu 16

Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A.
Tạo ra của cải vật chất.
B.
Sản xuất xã hội.
C.
Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
D.
Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 17

Phát triển kinh tế là gì?

A.
Tăng trưởng kinh tế.        
B.
Cơ cấu kinh tế hợp lí.
C.
Tiến bộ công bằng xã hội.               
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 18

Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?

A.
Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
B.
Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C.
Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D.
Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
Câu 19

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?

A.
Kết cấu hạ tầng của sản xuất.         
B.
Công cụ lao động.
C.
Hệ thống bình chứa của sản xuất.    
D.
Cơ sở vật chất.
Câu 20

Cơ cấu kinh tế là gì?

A.
Là mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế.
B.
Là tổng thể mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế.
C.
Là mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau  cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế.
D.
Là tổng thể mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế.
Câu 21

Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?

A.
Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
B.
Tư liệu lao động.
C.
Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất.
D.
Nguyên vật liệu nhân tạo.
Câu 22

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A.
Tư liệu lao động.         
B.
Công cụ lao động.
C.
Đối tượng lao động.   
D.
Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 23

Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?

A.
2 loại. 
B.
3 loại.                
C.
4 loại.  
D.
5 loại.
Câu 24

Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?

A.
Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
B.
Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C.
Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.     
D.
Thực hiện dân giàu, nước mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 25

Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?

A.
Vì sức lao động có tính sáng tạo.
B.
Vì sức lao động của mỗi người là không giống nhau.
C.
Vì suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là phản ánh sức lao động sáng tạo của con người.
D.
Cả a, c đúng.
Câu 26

Xác định đúng đắn vai trò của sản xuất của cải vật chất có ý nghĩa như thế nào?

A.
Giúp con người biết trân trọng giá trị của lao động và của cải vật chất của xã hội.
B.
Giúp con người giải thích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tượng kinh tế - xã hội, hiểu được nguyên nhân cơ bản của quá trình phát triển lịch sử xã hội loài người.
C.
Giúp cho chúng ta hiểu rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao động vô tận của con người trong lịc sử phát triển lâu dài.
D.
a và c đúng, b sai.
Câu 27

Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?

A.
Sản xuất của cải vật chất.             
B.
Hoạt động.
C.
Tác động.                     
D.
Lao động.
Câu 28

Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất?

A.
Tư liệu sản xuất.        
B.
Công cụ lao động.
C.
Hệ thống bình chứa.
D.
Kết cấu hạ tầng.
Câu 29

Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động?

A.
Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người.
B.
Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.
C.
Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
D.
Cả a, b, c đều sai.
Câu 30

Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là gì?

A.
Cơ sở tồn tại của xã hội.     
B.
Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C.
Giúp con người có việc làm.                    
D.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 31

Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí?

A.
Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế.
B.
Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại.
C.
Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 32

Ông A là giám đốc công ty X muốn tăng năng suất lao động thông qua việc nâng cao sức lao động của công nhân. Ông A nên làm gì?

A.
Yêu cầu công nhân làm tăng ca.
B.
Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn.
C.
Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.
D.
Đổi mới công nghệ sản xuất.
Câu 33

Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết góp phần phát triển kinh tế quốc gia?

A.
Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài.
B.
Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt”.
C.
Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể.
D.
Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường.
Câu 34

Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?

A.
Giảm bớt đói nghèo.
B.
Tạo điều kiện củng cố an ninh quốc phòng.
C.
Tạo tiền đề vật chất phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D.
Tạo tiền đề thực hiện tốt các chức năng của gia đình.
Câu 35

Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A.
Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định.
B.
Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C.
Gia tăng phúc lợi xã hội.
D.
Phát triển toàn diện bản thân.
Câu 36

Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế

A.
Ổn định.
B.
Bền vững.
C.
Liên tục.
D.
Phù hợp.
Câu 37

Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của phát triển kinh tế?

A.
Tăng trưởng kinh tế.
B.
Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D.
Cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 38

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được gọi là

A.
Phát triển đời sống.
B.
Phát triển văn hóa.
C.
Phát triển xã hội.
D.
Phát triển kinh tế.
Câu 39

Công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế?

A.
Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động.
B.
Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo.
C.
Tìm cách làm giàu bằng mọi giá.
D.
Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường.
Câu 40

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A.
Đối tượng lao động.
B.
Tư liệu lao động.
C.
Sức lao động.
D.
Tư liệu sản xuất.
Câu 41

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố nào là quan trọng nhất?

A.
Công cụ lao động.
B.
Hệ thống bình chứa.
C.
Kết cấu lao động.
D.
Quan trọng như nhau.
Câu 42

Những nội dung nào sau đây không phải là yếu tố của tư liệu lao động?

A.
Công cụ lao động.
B.
Hệ thống bình chứa.
C.
Tư liệu sản xuất.
D.
Kết cấu hạ tầng.
Câu 43

Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được gọi là

A.
Đối tượng lao động.
B.
Đối tượng sản xuất.
C.
Tư liệu sản xuất.
D.
Tư liệu lao động.
Câu 44

Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng

A.
Hạn chế.
B.
Thu hẹp.
C.
Đa dạng.
D.
Tăng lên.
Câu 45

Đối tượng lao động nào dưới đây là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác?

A.
Tôm cá.
B.
Sắt thép.
C.
Sợi vải.
D.
Hóa chất.
Câu 46

Đối tượng lao động gồm mấy loại?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 47

Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

A.
Tư liệu lao động.
B.
Cách thức lao động.
C.
Đối tượng lao động.
D.
Hoạt động lao động.
Câu 48

Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm

A.
Lao động.
B.
Sức lao động.
C.
Vận động.
D.
Sản xuất vật chất.
Câu 49

Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm

A.
Lao động.
B.
Sức lao động.
C.
Đối tượng lao động.
D.
Tư liệu lao động.
Câu 50

Yếu tố nào không phải là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất?

A.
Sức lao động.
B.
Đối tượng lao động.
C.
Tư liệu lao động.
D.
Lao động.