THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2328
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1223

Ôn tập trắc nghiệm Hàng hóa - tiền tệ - thị trường GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Để nâng cao năng suất thu hoạch lúa, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây để phát triển lực lượng sản xuất?

A.
phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B.
phát triển mạnh mẽ nhân lực.
C.
phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D.
thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
Câu 2

Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh?

A.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B.
Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C.
Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế của đất nước.
D.
Gây rối loạn thị trường trong nước.
Câu 3

Tiền thực hiện chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A.
Gửi tiền vào ngân hàng.
B.
Mua vàng cất vào két sắt.
C.
Mua xe ô tô.
D.
Mua đô la Mĩ.
Câu 4

Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hoá?

A.
Điện.
B.
Nước máy.
C.
Không khí.
D.
Rau trồng để bán.
Câu 5

Hàng hóa có hai thuộc tính là 

A.
Giá trị và giá cả
B.
Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C.
Giá cả và giá trị sử dụng
D.
Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 6

"Khi giá cả một loại hàng hóa nào đó tăng lên thì người sản xuất nói chung sẽ tăng sản xuất mặt hàng ấy, nhưng có thể làm cho người tiêu dùng giảm nhu cầu về hàng hóa ấy". Nhận định trên phản ánh chức năng nào của thị trường?

A.
Chức năng điều tiết.
B.
Chức năng thừa nhận.
C.
Chức năng thông tin.
D.
Chức năng kiểm soát.
Câu 7

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra. . . . . . . . . . . . . . . . của hàng hoá.

A.
giá trị xã hội
B.
giá trị cá biệt
C.
các giá trị
D.
giá trị trao đổi
Câu 8

Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa?

A.
Thước đo giá trị.  
B.
Phương tiện lưu thông.  
C.
Phương tiện cất trữ. 
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 9

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Tiền tệ thực hiện chức năng. . . . . . . . . . . . . . khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.

A.
thước đo
B.
thước đo giá cả
C.
phương tiện
D.
thước đo giá trị
Câu 10

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Giá trị của hàng hoá là. . . . . . . . . . . của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.

A.
sức lao động
B.
lao động cá biệt
C.
thời gian lao động
D.
lao động xã hội
Câu 11

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Năng suất lao động tăng lên không chỉ tác động làm cho số lượng hàng hoá sản xuất ra …………. mà còn tác động làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống và lợi nhuận theo đó tăng lên.

A.
tăng lên
B.
giảm xuống
C.
không đổi
D.
 biến đổi
Câu 12

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Người sản xuất hàng hoá luôn tìm mọi cách làm cho hàng hoá của mình có chất lượng cao và có. . . . . . . . . . . . . . . . . . để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

A.
nhiều công dụng
B.
mẫu mã đẹp
C.
chi phí thấp
D.
giá thành thấp
Câu 13

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Trong nền kinh tế hàng hoá, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hoá phải. . . . . . . . . . . . . . . . được hàng hoá đó.

A.
tiếp cận
B.
làm chủ
C.
mua
D.
làm ra
Câu 14

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Trong nền kinh tế hàng hoá, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hoá phải. . . . . . . . . . . . . . . . được hàng hoá đó.

A.
tiếp cận
B.
làm chủ
C.
mua
D.
làm ra
Câu 15

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Bao giờ giá cả hàng hoá cũng vận động xoay quanh trục. . . . . . . . . . . . hàng hóa.

A.
cung – cầu
B.
sản xuất
C.
giá trị
D.
tiêu dùng
Câu 16

Vào những tháng cuối năm 2019 giá cả thịt lợn tăng cao đã làm cho người tiêu dùng

A.
mua nhiều hơn.
B.
kích thích tiêu dùng.
C.
hạn chế mua.
D.
hạn chế sản xuất.
Câu 17

Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác được gọi là

A.
tỉ lệ trao đổi.
B.
tỉ giá hối đoái.
C.
tỉ giá trao đổi.
D.
tỉ lệ quy đổi.
Câu 18

Theo thông tin từ Ngân hàng Ngoại thương ngày 10/12/2019: 1 USD = 23.240 Việt Nam đồng. Giá cả của USD được tính bằng đồng tiền của Việt Nam được gọi là

A.
mệnh giá.
B.
giá niêm yết.
C.
chỉ số hối đoái.
D.
tỉ giá hối đoái.
Câu 19

Bà M có 4 con gà, dạo này nhà bà hết gạo ăn nên bà mang đổi cho chị Đ để lấy 5 yến gạo. Con gái bà thắc mắc không biết bà dựa vào cơ sở nào dưới đây để trao đổi hàng hoá như vậy?

A.
Cân nặng của gà và gạo bằng nhau.
B.
Giá trị sử dụng của gà và gạo như nhau.
C.
Chất lượng gà tương đương với chất lượng gạo.
D.
Giá trị hàng hoá của gà và gạo ngang nhau.
Câu 20

Sắp đến trung thu, bà A mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Vậy bà A đang thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường?

A.
Chức năng thực hiện.
B.
Chức năng thông tin.
C.
Chức năng điều tiết, kích thích.
D.
Chức năng thừa nhận, kích thích.
Câu 21

Học xong lớp 12, N tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng em không biết nên sản xuất hàng hóa với số lượng bao nhiêu và định giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá và giá cả của hàng hoá do nhân tố nào sau đây quyết định?

A.
Người sản xuất.
B.
Thị trường.
C.
Nhà nước.
D.
Người làm dịch vụ.
Câu 22

Vợ chồng ông B bán được mảnh đất được hơn tỉ đồng. Tháng trước, vợ chồng ông đã quyết định dùng số tiền đấy, để mua chung cư cho con mình hiện đang làm việc trên Hà Nội. Trong trường hợp này, chức năng nào của tiền tệ đã được thực hiện?

A.
Phương tiện lưu thông.
B.
Thước đo giá trị.
C.
Phương tiện cất trữ.
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 23

Vợ chồng ông B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đổi toàn bộ số tiền đó ra vàng để cất giữ phòng khi tuổi già cần đến. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?

A.
Thước đo giá trị.
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện cất trữ.
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 24

Hiện nay các nhà sản xuất điện thoại di động nắm bắt được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là dòng sản phẩm điện thoại thông minh. Từ đó cung ứng ra thị trường những dòng điện thoại này và được khách hàng đón nhận rất tốt, thu được nhiều lợi nhuận. Việc nắm được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là do chức năng nào của thị trường cung cấp?

A.
Thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa.
B.
Thực hiện giá trị của hàng hóa.
C.
Kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D.
Thông tin.
Câu 25

Nắm bắt được tâm lý và nhu cầu của người tiêu dùng ở thời điểm cuối mùa, chị B giám đốc điều hành hãng thời trang X chuyên về quần áo ấm quyết định đồng loạt giảm giá vào giữa mùa đông. Chị B đã vận dụng phù hợp chức năng nào dưới đây của thị trường?

A.
Chức năng thông tin.  
B.
Chức năng quyết định.
C.
Chức năng thực hiện giá trị sử dụng hay giá trị.
D.
Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu dùng.
Câu 26

Hiện nay các nhà sản xuất điện thoại di động nắm bắt được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là dòng sản phẩm điện thoại thông minh. Từ đó cung ứng ra thị trường những dòng điện thoại này và được khách hàng đón nhận rất tốt, thu được nhiều lợi nhuận. Việc nắm được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là do chức năng nào của thị trường cung cấp?

A.
Thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa.
B.
Thực hiện giá trị của hàng hóa. 
C.
Kích thích sản xuất và tiêu dùng. 
D.
Thông tin.
Câu 27

Căn cứ quan trọng giúp người bán đưa ra các quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận; còn người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. Điều này thể hiện chức năng nào của thị trường?

A.
chức năng thừa nhận hay thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
B.
chức năng thông tin
C.
chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất tiêu dùng.
D.
chức năng điều chỉnh, phân phối hàng hóa.
Câu 28

Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng, thị trường còn có chức năng

A.
thực hiện.
B.
thông tin.
C.
mua – bán.
D.
kiểm tra.
Câu 29

Anh M là nhân viên kế toán của công ty X tại Đà Nẵng trong đợt giao dịch mua hàng với một công ty ở Hà Nội , anh M đã thanh toán tiền hàng cho công ty bằng cách ra ngân hàng chuyển khoản. Vậy Anh M đã áp dụng chức năng nào sau của đây của tiền tệ?

A.
Phương tiện cất trữ
B.
Phương tiện lưu thông
C.
Phương tiện thanh toán
D.
Tiền tệ thế giới
Câu 30

Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng là thực hiện chức năng

A.
 phương tiện lưu thông.
B.
phương tiện thanh toán.
C.
tiền tệ thế giới.
D.
giao dịch quốc tế.
Câu 31

Bà H có cô con gái đang du học bên Nhật, hàng tháng bà H đến ngân hàng đổi tiền, rồi dùng tiền đó gửi cho con gái học bên Nhật. Trong trường hợp này, tiền tệ thực hiện chức năng nào dưới đây?

A.
Phương tiện lưu thông
B.
Phương tiện thanh toán.
C.
Tiền tệ thế giới
D.
Phương tiện trao đổi.
Câu 32

Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây

A.
Phương tiện cất trữ
B.
Thước đo giá trị
C.
Quản lí sản xuất
D.
Tiền tệ thế giới
Câu 33

Tiền tệ thực hiện chức năng tiền tệ thế giới khi

A.
tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
B.
trao đổi hàng hoá vượt khỏi biên giới của một quốc gia.
C.
tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D.
tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
Câu 34

Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng

A.
Phương tiện lưu thông.
B.
Tiền tệ thế giới.
C.
Phương tiện thanh toán.
D.
Giao dịch Quốc tế.
Câu 35

Việc đổi tiền Việt Nam sang Đô-la tiền Mĩ để thanh toán hàng hóa là thực hiện chức năng gì của tiền tệ?

A.
Tiền tệ thế giới.
B.
Thước đo giá trị.
C.
Phương tiện cất trữ.
D.
Phương tiện lưu thông.
Câu 36

Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H. Nội dung này thể hiện chức năng nào của tiền tệ?

A.
Tiền tệ thế giới.
B.
Phương tiện cất trữ.
C.
Phương tiện lưu thông.
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 37

Công thức H-T-H, trong đó, H-T là quá trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?

A.
Thước đo giá trị. 
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện cất trữ. 
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 38

A dùng tiền trả cho B, sau khi mua quần áo của B là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?

A.
Thước đo giá trị.
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện cất trữ.
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 39

Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng

A.
phương tiện lưu thông.  
B.
phương tiện thanh toán.  
C.
tiền tệ thế giới.
D.
giao dịch quốc tế.
Câu 40

Em dùng tiền để thanh toán sau khi mua hàng là thực hiện chức năng nào của tiền tệ?

A.
Thước đo gia trị.
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện thanh toán.
D.
Phương tiện cất trữ.
Câu 41

Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?

A.
Phương tiện cất trữ.
B.
Phương tiện trao đổi.
C.
Phương tiện thanh toán.
D.
Tiền tệ thế giới.
Câu 42

Thị trường không có chức năng nào sau đây?

A.
Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
B.
Chức năng thông tin.
C.
Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Câu 43

Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?

A.
Chức năng thực hiện.
B.
Chức năng thông tin.
C.
Chức năng điều tiết.
D.
Chức năng kiểm định.
Câu 44

Theo em, chức năng nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
 

A.
Chức năng thực hiện (hay thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
B.
Chức năng thông tin.
C.
Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D.
Chức năng cất trữ.
Câu 45

Đâu KHÔNG phải là tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C.
Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D.
Thừa nhận giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
Câu 46

Công ty X sản xuất quần áo may sẵn, nhưng trong thời gian hè vừa qua công ty đưa một số mẫu áo sơ mi nam ra tiêu thụ, thì bị các của hàng trả lại vì mẫu áo bị lỗi đường may. Vậy công ty X đã thực hiện chưa tốt chức năng cơ bản nào của thị trường?

A.
Chức năng thực hiện
B.
Chức năng thông tin.
C.
Chức năng điều tiết, kích thích.
D.
Chức năng hạn chế sản xuất.
Câu 47

Dựa nào chức năng nào của thị trường mà người bán có thể đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, còn người mua sẽ điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất?

A.
Chức năng thông tin.
B.
Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị.
C.
Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
D.
Chức năng kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
Câu 48

Anh X sau quá trình nghiên cứu, học hỏi đã làm được một sản phẩm dinh dưỡng rất thơm ngon, được người mua phản hồi tốt, số lượng đơn hàng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị trường được cho đã thực hiện chức năng

A.
Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B.
Chức năng thông tin.
C.
Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D.
Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
Câu 49

Các nhân tố cơ bản của thị trường được cho là:

A.
Hàng hóa; tiền tệ; người mua; người bán.
B.
Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
C.
Người mua, người bán, người sản xuất, giá cả.
D.
Người bán, người sản xuất, cung – cầu.
Câu 50

Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ cụ thể được gọi là

A.
Chợ.
B.
Kinh tế.
C.
Thị trường.
D.
Sản xuất.