THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2369
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3106

Ôn tập trắc nghiệm Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Đâu không phải là nội dung tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C.
Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D.
Mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 2

Khi vận dụng quy luật giá trị vào nước ta hiện nay thì cần lưu ý tác động nào của quy luật này?

A.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C.
Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 3

Tác động nào sau đây được coi là một trong những mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
C.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
Câu 4

Khi vận dụng quy luật giá trị vào nước ta hiện nay thì cần lưu ý tác động nào của quy luật này?

A.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C.
Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 5

Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào sau đây của quy luật giá trị?

A.
Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
B.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C.
Tăng năng suất lao động
D.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 6

Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là thể hiện tác động nào sau đây của quy luật giá trị?

A.
lực lượng sản xuất thấp kém. 
B.
lực lượng sản xuất phát triển.
C.
tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. 
D.
sự tồn tại của thành phần kinh tế cũ
Câu 7

Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong kinh doanh nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau đây của quy luật giá trị?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B.
Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
C.
Tăng năng suất lao động.
D.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 8

Đâu KHÔNG phải là tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C.
Thừa nhận giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
D.
Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 9

Đâu không phải là nội dung tác đông của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C.
Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D.
 Mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 10

Những người sản xuất, kinh doanh kém sẽ thua lỗ, phá sản. Điều này thể hiện sự tác động của quy luật giá trị đến việc

A.
lưu thông hàng hóa.
B.
phân hóa giàu nghèo.
C.
kích thích sản xuất.
D.
điều tiết sản xuất.
Câu 11

Khi vận dụng quy luật giá trị vào nước ta hiện nay thì cần lưu ý tác động nào của quy luật này ?

A.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C.
Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D.
Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 12

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá thông qua …… trên thị trường.

A.
 giá cả
B.
giá trị hàng hoá
C.
quan hệ cung – cầu
D.
nhu cầu tiêu dùng
Câu 13

Mẹ em bán lúa lấy tiền sau đó dùng tiền để mua sách vở cho em. Trong trường hợp này tiền tệ giữ chức năng gì?

A.
Thước đo giá trị
B.
Phương tiện lưu thông
C.
Phương tiện thanh toán
D.
Phương tiện cất trữ
Câu 14

Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A.
Thước đo giá trị.
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện giao dịch.
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 15

Công ty nước giải khát CL có 15 nhãn sản phẩm được bán trên thị trường thế giới. Mức tiêu thụ là 1 tỷ sản phẩm trên ngày, doanh thu hàng năm vượt 58 tỷ USD. Với các sản phẩm của công ty CL, thị trường đã thực hiện chức năng nào dưới đây?

A.
Cung cấp thông tin cho người bán và người mua hàng.
B.
Thừa nhận giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
C.
Điều tiết và kích thích tiêu dùng.
D.
Điều tiết và kích thích sản xuất.
Câu 16

Anh X mở một xưởng sản xuất giày da. Để có thể thu được nhiều lợi nhuận, anh X được cho nên làm gì?

A.
Giảm chất lượng hàng hóa.
B.
Tập trung đẩy mạnh quảng cáo
C.
Sử dụng công nghệ sản xuất lạc hậu.
D.
Tăng năng suất lao động.
Câu 17

Ba cửa hàng bánh sinh nhật là A, B và C có chất lượng, mẫu mã tương đương nhau. Cửa hàng A làm 1 chiếc bánh mất 3h, cửa hàng B làm 1 chiếc bánh mất 5h, cửa hàng C làm 1 chiếc bánh mất 7h. Trong khi đó, thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra 01 chiếc bánh là 5h. Vậy, nhà sản xuất cụ thể nào sẽ thu được lợi nhuận?

A.
Cả ba nhà sản xuất A, B và C.
B.
Nhà sản xuất A.
C.
Nhà sản xuất A và B.
D.
Nhà sản xuất B và C.
Câu 18

Khi năng suất lao động tăng mà giá cả hàng hóa đó trên thị trường không đổi thì lợi nhuận được cho sẽ

A.
Tăng lên
B.
Không đổi.
C.
Giảm xuống.
D.
Ổn định.
Câu 19

Nguyên nhân cụ thể dẫn đến việc phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất là do điều kiện sản xuất của từng người là

A.
Như nhau.
B.
Khác nhau.
C.
Giống nhau.
D.
Bằng nhau.
Câu 20

Đối với quy luật giá trị, sự phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất được cho là một trong những mặt

A.
Thuận lợi.
B.
Khó khăn.
C.
Quan trọng.
D.
Hạn chế.
Câu 21

Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận được cho cần tránh

A.
Giảm năng suất lao động.
B.
Cải tiến kĩ thuật.
C.
Nâng cao tay nghề người lao động.
D.
Thực hành tiết kiệm.
Câu 22

Nội dung nào sau đây không được xem là tác động của quy luật giá trị?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C.
Phân hóa giàu – nghèo.
D.
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 23

Đối với tổng hàng hóa trên toàn xã hội, quy luật giá trị cụ thể yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải như thế nào so với tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất?

A.
Lớn hơn.
B.
Nhỏ hơn.
C.
Bằng nhau.
D.
Không liên quan.
Câu 24

Trên thị trường, bao giờ giá cả hàng hóa cũng đều vận động xoay quanh trục

A.
Giá trị lao động cá biệt.
B.
Giá trị của hàng hóa.
C.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
D.
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 25

Trong lưu thông: việc trao đổi hàng hóa cụ thể phải dựa theo nguyên tắc

A.
Tôn trọng lẫn nhau.
B.
Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C.
Ngang giá.
D.
Phù hợp nhu cầu của nhau.
Câu 26

Trong quá trình sản xuất, người A có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, khi đó, người A cụ thể sẽ

A.
Thu được lợi nhuận.
B.
Thu lợi nhuận cao.
C.
Hòa vốn.
D.
Lỗ vốn.
Câu 27

Trong sản xuất, người sản xuất cụ thể phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt để sản xuất từng hàng hóa như thế nào với thời gian lao động xã hội cần thiết?

A.
Bằng nhau.
B.
Lớn hơn.
C.
Phù hợp.
D.
Tương đương.
Câu 28

Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa được cho phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A.
Xã hội cần thiết.
B.
Cá biệt của người sản xuất.
C.
Tối thiểu của xã hội.
D.
Trung bình của xã hội.
Câu 29

Hình thức hoạt động sản xuất vật chất đóng vai trò

A.
chủ đạo.
B.
trung tâm.
C.
quan trọng.
D.
cần thiết.
Câu 30

OPEC là ví dụ tiêu biểu cho hình thức liên kết nào ? 

A.
 Diễn đàn hợp tác
B.
Liên minh kinh tế
C.
Cartel 
D.
Trust
Câu 31

Phạm vi áp dụng của nguyên tắc MFN là gì ?  

A.
Thuế nhập khẩu
B.
Thuế xuất khẩu
C.
 Các loại phí và khoản thu liên quan đến hàng hóa XNK
D.
 a, b, và c đều đúng
Câu 32

Phương thức cung cấp dịch vụ thứ ba theo quy định của GATS (và Hiệp định thương mại Việt-Mỹ) có thể là hình thức nào ?

A.
Một sinh viên tại VN theo học chương trình học của một đại học Mỹ thông qua Internet
B.
Vietcombank mở văn phòng đại diện tại Mỹ và cung cấp dịch vụ cho các cty tại Mỹ 
C.
Một cty VN XK hàng hóa sang Mỹ
D.
Một luật sư người Mỹ bay sang tư vấn cho cty chế biến thủy sản VN
Câu 33

Phương thức cung cấp dịch vụ thứ ba theo quy định của GATS (và Hiệp định thương mại Việt-Mỹ) có thể là hình thức nào sau đây ? 

 

A.
Một luật sư người Mỹ bay sang tư vấn cho cty chế biến thủy sản VN  
B.
Một cty VN XK hàng hóa sang Mỹ
C.
Vietcombank mở văn phòng đại diện tại Mỹ và cung cấp dịch vụ cho các cty tại Mỹ
D.
 Vietcombank cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ cho một khách du lịch người Mỹ tại VN
Câu 34

Biện pháp nào thực hiện dưới đây được coi là Đảm bảo tín dụng xuất khẩu ?

A.
Eximbank của Mỹ cho một công ty của Việt Nam vay tiền để nhập khẩu hàng của Mỹ
B.
Eximbank cấp tín dụng (cho vay) cho một công ty ở Mỹ để thu mua hàng xuất khẩu.
C.
Vietcombank của Việt Nam đứng ra đảm bảo cho người nhập khẩu Việt Nam sẽ trả tiền cho một công ty xuất khẩu ở Mỹ.
D.
 Eximbank của Mỹ đảm bảo sẽ thanh toán cho công ty xuất khẩu Mỹ trong trường hợp công ty này bị rủi ro từ việc bán chịu cho một công ty của Việt Nam.
Câu 35

Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là gì ?  

A.
Hàng máy móc thiết bị
B.
Hàng nông sản thực phẩm
C.
Hàng nguyên liệu thô sơ chế 
D.
Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
Câu 36

Theo anh chị quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A.
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B.
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C.
Nền sản xuất hàng hóa.
D.
Mọi nền sản xuất.
Câu 37

Theo anh chị người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A.
Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B.
Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C.
Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.
Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 38

Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A.
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B.
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C.
Nền sản xuất hàng hóa.
D.
Mọi nền sản xuất.
Câu 39

Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A.
Tạo năng suất lao động cao hơn.
B.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C.
Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
D.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 40

Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?

A.
Anh A.
B.
Anh B.
C.
Anh C.
D.
Anh A và anh B.
Câu 41

Quy luật giá trị tác động như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C.
Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 42

Điều tiết sản xuất là

A.
Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác.
B.
Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác.
C.
Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.
D.
Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.
Câu 43

Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A.
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.  
B.
Điều tiết trong lưu thông.
C.
Tự phát từ quy luật giá trị.            
D.
Điều tiết sản xuất.
Câu 44

Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A.
Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa.
B.
Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
C.
Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
D.
Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
Câu 45

Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A.
Quy luật cung cầu.    
B.
Quy luật cạnh tranh.
C.
Quy luật giá trị. 
D.
Quy luật kinh tế.
Câu 46

Quy luật giá trị có mấy tác động?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 47

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A.
Giá cả thị trường.
B.
Số lượng hoàng hóa trên thị trường.
C.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
D.
Nhu cầu của người sản xuất.
Câu 48

Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?

A.
6 giờ.  
B.
3 giờ.             
C.
5 giờ.           
D.
4 giờ.
Câu 49

Tiền tệ ra đời do

A.
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
B.
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa.
C.
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
D.
Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.
Câu 50

Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?

A.
Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển.
B.
Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ.
C.
Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D.
Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào.