THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2449
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3225

Ôn tập trắc nghiệm Một số vấn đề của châu lục và khu vực Địa Lý Lớp 11 Phần 5

Câu 1

Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho các nước Châu Phi còn nghèo?

A.
Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.
B.
Là nơi có tỉ lệ gia tăng dân số chậm.
C.
Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
D.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.
Câu 2

Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành kinh tế nào dưới đây?

A.
Nông nghiệp.
B.
Dịch vụ.
C.
Công nghiệp cao.
D.
Khai thác khoáng sản.
Câu 3

Phát triển thủy lợi ở châu Phi nhằm mục đích

A.
phát triển nông nghiệp.
B.
hạn chế sự khô hạn.
C.
phát triển lúa nước.
D.
phát triển du lịch sông nước.
Câu 4

Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?

A.
khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B.
khoáng sản và rừng đang bị khai thác quá mức.
C.
khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D.
 trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 5

Tài nguyên nổi bật nhất ở châu Phi là

A.
khoáng sản.
B.
rừng.
C.
hải sản.
D.
nông sản.
Câu 6

Lục địa nào được mệnh danh là “lục địa nóng”?

A.
Lục địa Á – Âu.
B.
Lục địa Phi.
C.
Lục địa Nam Mỹ.
D.
Lục địa Bắc Mỹ.
Câu 7

Cho bảng số liệu

(Đơn vị: %)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là

A.
Biểu đồ cột.
B.
Biểu dồ đường.
C.
Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
D.
Biểu đồ tròn.
Câu 8

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
B.
Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
D.
Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 9

Cho bảng số liệu:

Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014

(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A.
Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động.
B.
Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.
C.
Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu.
D.
Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau.
Câu 10

Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là

A.
Không có tài nguyên khoáng sản.
B.
Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân.
C.
Dân số già, số lượng lao động ít.
D.
Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.
Câu 11

Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A.
Tỉ suất tử thô rất thấp.
B.
Quy mô dân số đông nhất thế giới.
C.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D.
Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn.
Câu 12

Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã

A.
Nhanh chóng tàn phá môi trường.
B.
Làm tăng diện tích đất trồng trọt.
C.
Giữ được nguồn nước ngầm.
D.
Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.
Câu 13

Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã

A.
Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.
B.
Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.
C.
Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.
D.
Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.
Câu 14

Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do

A.
Khí hậu khô hạn.
B.
Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C.
Rừng bị khai phá quá mức.
D.
Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 15

Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?

A.
Khoáng sản và thủy sản.
B.
Khoáng sản và rừng.
C.
Rừng và thủy sản.
D.
Đất và thủy sản.
Câu 16

Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do

A.
Địa hình cao.
B.
Khí hậu khô nóng.
C.
Hình dạng khối lớn.
D.
Các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
Câu 17

Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:

A.
Tỉ lệ dân số châu Phi và châu Á có xu hướng tăng, trong đó nhiều nhất thuộc về châu Á.
B.
Dân số châu Mĩ tăng từ 13,4% năm 1985 lên 14% năm 2000 nhưng đến 2005 giảm xuống còn 13,7%.
C.
Tỉ trọng dân số châu Âu có xu hướng giảm mạnh từ 14,6% năm 1985 xuống 11,4% năm 2005.
D.
Châu Đại Dương là châu lục duy nhất dân số không thay đổi, giữ ở mức 0,5%.
Câu 18

Đặc điểm chung của khu vực Đông Nam Á, Mĩ La tinh là:

A.
Các nước có tốc độ phát triển kinh tế không đồng đều.
B.
Thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch rất lớn.
C.
Nền kinh tế phụ thuộc vào nước ngoài.
D.
Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 19

Đặc điểm chung của khu vực Đông Nam Á, Trung Á là:

A.
Có nhiều bất ổn về chính trị.
B.
Có tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C.
Có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.
D.
Có nhiều thiên tại: bão, động đất, núi lửa,…
Câu 20

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến cho khu vực Trung Á và Tây Nam Á có những bất ổn về chính trị, các cuộc chiến tranh triền miên và những cuộc xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố là do:

A.
Nơi hoạt động của khủng bố IS.
B.
Các thế lực bên ngoài đả kích.
C.
Tranh chấp nguồn tài nguyên dầu mỏ.
D.
Đa sắc tộc, đa tôn giáo.
Câu 21

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến tình trạng nghèo đói ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á ngày càng tăng?

A.
Sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan.
B.
Các cuộc đấu tranh đất đai, nguồn nước.
C.
Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và các lực lượng khủng bố.
D.
Xung đột dai dẳng của nhiều nước trong khu vực.
Câu 22

Vì sao nền kinh tế Châu Phi hiện đang phát triển theo chiều hướng tích cực nhưng vẫn bị coi là châu lục nghèo đói, chậm phát triển?

A.
Hầu hết các nước Châu Phi có nền kinh tế đang phát triển mạnh.
B.
Khoảng 3 - 4 nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển.
C.
Châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng đóng góp 19% GDP toàn cầu.
D.
Còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp, kinh tế kém phát triển.
Câu 23

Các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm, đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên?

A.
Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ.
B.
Nền kinh tế tự chủ, sự cản trở của tôn giáo và phát triển nền kinh tế đa ngành.
C.
Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
D.
Các thế lực bảo thủ Thiên Chúa giáo tiếp tục cản trở.
Câu 24

Điểm tương đồng lớn nhất về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là:

A.
Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
B.
Thế mạnh về trồng cây lương thực.
C.
Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
D.
Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 25

Nhân tố quan trọng nhất tạo nên thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới ở Mĩ La tinh là:

A.
Có nhiều cao nguyên.
B.
Có khí hậu nhiệt đới.
C.
Thị trường tiêu thụ.
D.
Có nhiều loại đất khác nhau.
Câu 26

Trung Á có nền văn hóa phong phú, tiếp thu cả giá trị văn hóa của phương Đông và phương Tây nhờ vào

A.
giáp Trung Quốc và Liên Bang Nga.
B.
có con đường tơ lụa đi qua.
C.
giáp Ấn Độ và Đông Âu.
D.
giao thông thuận lợi.
Câu 27

Cho bảng số liệu:

GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004( tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của các quốc gia?

A.
Cột ghép.
B.
Cột chồng.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu 28

Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế của Mĩ La- tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài?

A.
Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
B.
Sự biến động mạnh của thị trường thế giới.
C.
Cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu.
D.
Tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
Câu 29

Đất đai ở châu Phi có nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do

A.
Khí hậu khô hạn.
B.
Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C.
Rừng bị khai phá quá mức.
D.
Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 30

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi?

A.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
B.
Trình độ dân trí thấp.
C.
Có số dân đông.
D.
Dân số già.
Câu 31

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á?

A.
Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.
B.
Thảo nguyên rộng lớn.
C.
Khoáng sản giàu có.
D.
Đất đai phù sa màu mỡ.
Câu 32

Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo

A.
Thiên chúa giáo.
B.
Phật giáo.
C.
Hồi.
D.
Do Thái.
Câu 33

Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A.
cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B.
cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C.
cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D.
cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
Câu 34

Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A.
Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động.
B.
Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C.
Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc.
D.
Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
Câu 35

Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A.
rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô.
B.
hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C.
hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.
D.
rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu 36

Tôn giáo có ảnh hưởng sâu rộng nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A.
đạo Thiên Chúa.
B.
đạo phật.
C.
đạo Hồi.
D.
đạo Tin Lành.
Câu 37

Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

A.
vị trí địa – chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.
B.
sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và xung đột sắc tộc.
C.
tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao.
D.
sự can thiệp của nước ngoài và cuộc khủng hoảng năng lượng.
Câu 38

Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A.
Dân số tăng nhanh.
B.
Gia tăng tình trạng đói nghèo.
C.
Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
D.
Chênh lệch giàu – nghèo sâu sắc.
Câu 39

Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A.
đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
B.
đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc.
C.
đều không tiếp giáp với đại dương.
D.
đều có nhiều cao nguyên và đồng bằng.
Câu 40

Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là :

A.
Chịu ảnh hưởng sâu, rộng của đạo Hồi.
B.
Bùng nổ dân số và nghèo đói.
C.
Thu nhập bình quân đầu người cao.
D.
Có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải sản.
Câu 41

Đặc điểm nổi bật về xã hội của khu vực Trung Á là

A.
đa dân tộc, thưa dân và tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
B.
trình độ dân trí thấp, bùng nổ dân số và nghèo đói.
C.
nhiều hủ tục lạc hậu, đô thị hóa tự phát và đói nghèo.
D.
đói nghèo, di dân tự phát.
Câu 42

Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Trung Á là

A.
nóng ẩm.
B.
lạnh ẩm.
C.
khô hạn.
D.
ẩm ướt.
Câu 43

Ngành trồng bông và một số cây công nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á nếu

A.
phát triển thủy lợi.
B.
phát triển công nghiệp chế biến.
C.
tăng khả năng xuất khẩu.
D.
đào tạo nhân công lành nghề.
Câu 44

Tài nguyên giàu có nhất ở Tây Nam Á là

A.
kim cương.
B.
quặng đồng.
C.
dầu khí.
D.
kim loại màu.
Câu 45

Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?

A.
Âu – Á – Phi.
B.
Âu – Á – Úc.
C.
Á – Âu – Mĩ.
D.
Á – Mĩ – Phi.
Câu 46

Cho bảng số liệu:

Cho biết nước nào có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh?

A.
Vê-nê- xu-ê-la.
B.
Pa na ma.
C.
Chi lê.
D.
Ha mai ca.
Câu 47

Cho bảng số liệu:

GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004( tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của các quốc gia?

A.
Cột ghép.
B.
Cột chồng.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu 48

Nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm không phải do

A.
Tình hình chính trị không ổn định.
B.
Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C.
Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài.
D.
Người dân không có ruộng đất di cư ồ ạt ra thành phố.
Câu 49

Hiện nay, tình hình kinh tế của Mĩ La –tinh đang từng bước được cải thiện nhờ áp dụng biện pháp nào?

A.
Củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế, phát triển giáo dục.
B.
Tiếp tục duy trì cơ cấu xã hội phong kiến.
C.
Thực hiện cải cách ruộng đất không triệt để.
D.
Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa tự phát.
Câu 50

Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế của Mĩ La- tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài?

A.
Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
B.
Sự biến động mạnh của thị trường thế giới.
C.
Cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu.
D.
Tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.