THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 47
Thời gian làm bài: 84 phút
Mã đề: #2460
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2131

Ôn tập trắc nghiệm Một số phạm trù đạo đức cơ bản của đạo đức học GDCD Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Nghĩa vụ là

A.
trách nhiệm của cá nhân đối với yêu câu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng.
B.
bổn phận của cá nhân đối với cộng đông của xã hội.
C.
trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu câu lợi ích chung của xã hội.
D.
trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội.
Câu 2

Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản?

A.
Chào hỏi người lớn tuổi.
B.
Lễ phép với thầy cô.
C.
Không vui với việc làm từ thiện của người khác.
D.
Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam.
Câu 3

Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là có lòng

A.
tự trọng. 
B.
tự ái.          
C.
 danh dự.    
D.
tự cao.
Câu 4

Để trở thành người có lương tâm, mỗi người cần phải làm gì dưới đây?

A.
Lễ phép với cha mẹ.
B.
Bồi dưỡng tình cảm trong sáng, lành mạnh.
C.
Chăm chỉ làm việc nhà giúp cha mẹ.
D.
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.
Câu 5

Giữa học kì I mẹ A đã đến trường nộp học phí cho giáo viên chủ nhiệm. Hành vi mẹ bạn A nói đến phạm trù nào của đạo đức học?

A.
Hạnh phúc.   
B.
Nghĩa vụ.
C.
Nhân phẩm.
D.
Lương tâm.
Câu 6

Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có nhân phẩm?

A.
ủng hộ đồng bào lũ lụt.     
B.
Bán hàng đúng giá cả thị trường.
C.
Giúp đỡ người nghèo.
D.
Bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
Câu 7

Người hay tự ái thường có những phản ứng nào dưới đây?

A.
Nôn nóng và đốt cháy giai đoạn.            
B.
Thiếu sáng suốt và và dễ rơi vào sai lầm.
C.
Tự tin và sôi nổi.                      
D.
Thiếu sáng suốt và dễ nổi cáu.
Câu 8

Bạn A sẵn sàng lên đường đấu tranh chống giặc ngoại xâm để bảo Vệ Tổ quốc. Việc làm này của bạn A nói đến phạm trù nào của đạo đức học?

A.
Lương tâm.   
B.
Hạnh phúc.           
C.
Nhân phẩm.       
D.
Nghĩa vụ.
Câu 9

Khi thực hiện những hành vi phù hợp với các quy tắc, chuẩn mực đạo đức của xã hội thì cá nhân cảm thấy

A.
gượng ép.
B.
khó chịu.
C.
bất mãn. 
D.
hài lòng.
Câu 10

Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội

A.
Coi thường và khinh rẻ.       
B.
Theo dõi và xét nét.
C.
Chú ý.
D.
Quan tâm.
Câu 11

Để nhu cầu và lợi ích của cá nhân phù hợp với nhu cầu, lợi ích của xã hội thì

A.
cá nhân phải biết đặt nhu cầu, lợi ích của xã hội lên trên.
B.
cá nhân phải lao động sản xuất.
C.
cá nhân phải chăm lo rèn luyện đạo đức bản thân.
D.
cá nhân phải biết đặt nhu cầu, lợi ích của mình lên trên.
Câu 12

Lương tâm là đặc trưng của đời sống đạo đức, là yếu tổ nội tâm làm nên giá trị đạo đức

A.
xã hội.  
B.
con người.
C.
cộng đồng.              
D.
 cá nhân.
Câu 13

Học sinh cần phải làm gì để trở thành người có lương tâm?

A.
Tự giác thực hiện hành vị đạo đức.     
B.
Làm những gì mình cho là đúng.
C.
Luôn luôn vâng lời người lớn.         
D.
 Phần đấu đạt nhiều thành tích cá nhân.
Câu 14

Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?

A.
Liệu mà thờ kính mẹ già.
B.
Ăn cháo đá bát.
C.
Ở hiền gặp lành.
D.
Gieo gió gặt bão.
Câu 15

Người có nhân phẩm sẽ được xã hội

A.
Coi thường.
B.
Thờ ơ.
C.
Kính trọng. 
D.
Dò xét.
Câu 16

Câu nào dưới đây nói về việc giữ gìn danh dự của con người?

A.
Sông có khúc, người có lúc.      
B.
Phép vua thua lệ làng.
C.
Cóc chết ba năm quay đầu về núi.        
D.
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Câu 17

Người biết làm chủ các nhu cầu bản thân, kiềm chế các nhu cầu không chính đáng được gọi là người có

A.
danh dự.    
B.
 hạnh phúc.     
C.
nghĩa vụ.           
D.
 lương tâm.
Câu 18

Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?

A.
Không bán hàng rẻ.
B.
Không bán hàng giả.
C.
Tạo ra nhiều công việc cho mọi người.
D.
Học tập để nâng cao trình độ.
Câu 19

Anh trai của M có giấy gọi nhập ngũ. Bỗ mẹ của M không muốn con mình đi bộ đội nên tìm mọi cách để xin cho anh ây ở nhà. Em sẽ lựa chọn cách cư xử nào dưới đây cho phù hợp?

A.
Im lặng vì bô mẹ có quyền đó.
B.
Không đồng ý vì đó là nghĩa vụ của công dân.
C.
Chia sẻ thông tin này để hỏi mọi người biết.
D.
Ủng hộ cách làm của bố mẹ.
Câu 20

Nhân phẩm là gì?

A.
Khả năng tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình.
B.
Trạng thái tâm lí vui sướng, thích thú mà con người có được trong cuộc sống.
C.
Toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được.
D.
Sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó.
Câu 21

Câu nói: “Hạnh phúc là đấu tranh” là của ai?

A.
Lê- nin.      
B.
Mác.    
C.
 Ăng-ghen.             
D.
Hồ Chí Minh.
Câu 22

Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái cắn rứt lương tâm?

A.
Giúp người già neo đơn.
B.
Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc.
C.
Vứt rác bừa bãi.
D.
Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước.
Câu 23

Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?

A.
Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội.
B.
Học tốt là nghĩa vụ của học sinh.
C.
Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành.
D.
Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự.
Câu 24

Để trở thành người có lương tâm, học sinh cần thực hiện điều nào dưới đây?

A.
Chăm chỉ lao động.
B.
Hạn chế giao lưu với bạn xấu.
C.
Chăm chỉ học tập.
D.
Có tình cảm đạo đức trong sáng.
Câu 25

Hồ Chí Minh đã kể lại: “Bản Luận cương của Lênin làm cho tôi cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao! Tôi xúc động đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: “Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta”. Nội dung trên đây đề cập đên phạm trù nào của đạo đức học?

A.
Nhân phẩm.  
B.
Lương tâm.        
C.
Hạnh phúc.             
D.
Nghĩa vụ.
Câu 26

Lương tâm tồn tại ở trạng thái nào dưới đây?

A.
Hài lòng và thỏa mãn.    
B.
Trong sáng thanh thản và sung sướng.
C.
Thanh thản và cắn rứt lương tâm.     
D.
Ăn năn và hối hận.
Câu 27

Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A.
Nhân phẩm.   
B.
Nghĩa vụ.       
C.
Lương tâm.       
D.
Hạnh phúc.
Câu 28

Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người

A.
Lo lắng về bản thân. 
B.
Tự ti về bản thân.
C.
Tự cao tự đại về bản thân.
D.
Tự tin vào bản thân.
Câu 29

Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về nghĩa vụ?

A.
Một lời nói đối xám hối bảy ngày. 
B.
Gắp lửa bỏ tay người.
C.
Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ. 
D.
Đào hố hại người lại chôn mình.
Câu 30

Nuôi dạy được những đứa con khỏe mạnh, chăm ngoan, biết yêu thương cha mẹ làm cho cha mẹ vô cùng vui sướng. Đó là cảm xúc của

A.
Hạnh phúc.
B.
Đau khổ.
C.
Bàng quan.
D.
Vui vẻ.
Câu 31

Nói đến hạnh phúc là nói đến sự đáp ứng ở những mức độ nhất định những nhu cầu về vật chất và tinh thần của cuộc sống con người. Tuy nhiên, thỏa mãn nhu cầu đến mức độ nào còn tùy thuộc vào

A.
Từng cá nhân và mức độ phát triển của xã hội.
B.
Các nhu cầu của con người như thế nào.
C.
Khả năng đáp ứng của xã hội.
D.
Quan niệm của mỗi cá nhân.
Câu 32

Cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu chân chính, lành mạnh về vật chất và tinh thần được gọi là

A.
Vui vẻ.
B.
Yêu đời.
C.
Thoải mái.
D.
Hạnh phúc.
Câu 33

Những kẻ bán hàng giả, cố tình lừa dối người mua để trục lợi được coi là kẻ không có

A.
Danh dự.
B.
Nhân phẩm.
C.
Nghĩa vụ.
D.
Lòng tự trọng.
Câu 34

Cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình được coi là có

A.
Nhân phẩm.
B.
Lương tâm.
C.
Lòng tự trọng.
D.
Lòng tốt.
Câu 35

Sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội với một người dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó được gọi là

A.
Danh dự.
B.
Nhân phẩm.
C.
Lương tâm.
D.
Nghĩa vụ.
Câu 36

Toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được gọi là

A.
Danh dự.
B.
Nhân phẩm.
C.
Lương tâm.
D.
Nghĩa vụ.
Câu 37

Bạn H đang đi ở hành lang trường học thì nhặt được một chiếc ví, bên trong có khá nhiều tiền. Mặc dù đã nghĩ đến chuyện lấy tiền đi mua một số thứ mình thích, nhưng cuối cùng H đã mang chiếc ví đến gửi cho bác bảo vệ để gửi lại cho người mất. H cảm thấy rất thanh thản, hài lòng với bản thân. Cảm xúc đó là do đã thực hiện hành vi theo phạm trù đạo đức nào dưới đây?

A.
Lương tâm.
B.
Danh dự.
C.
Nhân phẩm.
D.
Nghĩa vụ.
Câu 38

Anh K là thợ xây, hết giờ làm việc nhưng còn một số vữa nữa nên anh xây thêm hai hàng gạch để khỏi bỏ phí số vữa đó. Tuy về muộn 10 phút nhưng anh cảm thấy rất vui. Trong trường hợp này, trạng thái lương tâm nào đã xuất hiện?

A.
Lương tâm cắn rứt.
B.
Lương tâm thoải mái.
C.
Lương tâm thanh thản.
D.
Lương tâm vui vẻ.
Câu 39

Cha mẹ nuôi con trưởng thành, đồng thời tạo điều kiện để con cái biết tự lập, luôn yêu thương, giúp đỡ con cái là cha mẹ đang thực hiện

A.
Chăm sóc con cái.
B.
Quyền lợi của con cái.
C.
Nghĩa vụ với con cái.
D.
Lợi ích cho con cái.
Câu 40

Công dân đóng thuế đầy đủ, đúng hạn là đang thực hiện tốt

A.
Nghĩa vụ.
B.
Danh dự.
C.
Nhân phẩm.
D.
Đạo đức
Câu 41

Làm thế nào để trở thành người có lương tâm?

A.
Lương tâm là thứ vốn có, không cần rèn luyện.
B.
Đặt lợi ích của bản thân lên trên hết.
C.
Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của bản thân một cách tự nguyện.
D.
Chỉ cần không làm điều ác là đã có lương tâm.
Câu 42

Đối với mỗi cá nhân, lương tâm dù ở trạng thái nào cũng có ý nghĩa

A.
xây dựng.
B.
tích cực.
C.
hỗ trợ.
D.
tốt đẹp.
Câu 43

Lương tâm tồn tại ở hai trạng thái gồm

A.
thanh thản và nhẹ nhàng.
B.
cắn rứt và tự tin.
C.
thanh thản và cắn rứt.
D.
thoải mái và bắt buộc.
Câu 44

Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là

A.
Lương tâm.
B.
Danh dự.
C.
Nhân phẩm.
D.
Hạnh phúc.
Câu 45

Nghĩa vụ là sự phản ánh mối quan hệ nào giữa cá nhân với cá nhân và giữa cá nhân với xã hội?

A.
Quan hệ kinh tế.
B.
Quan hệ chính trị.
C.
Quan hệ đạo đức.
D.
Quan hệ văn hóa.
Câu 46

Trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của cộng đồng, của xã hội được gọi là

A.
Đạo đức.
B.
Nghĩa vụ.
C.
Nhân phẩm.
D.
Quyền lợi.
Câu 47

Khác với con vật chỉ quan hệ với nhau trên cơ sở bản năng, một trong những nét đặc trưng của đời sống con người, phản ánh những mối quan hệ đạo đức, đặc biệt, giữa cá nhân với cá nhân và giữa cá nhân với xã hội được gọi là

A.
Lương tâm.
B.
Nhân phẩm.
C.
Danh dự.
D.
Nghĩa vụ.