THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 44
Thời gian làm bài: 79 phút
Mã đề: #2511
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2898

Ôn tập trắc nghiệm Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình GDCD Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện ở quyền tự do nào dưới đây?

A.
Tái hôn.    
B.
Li hôn.      
C.
Chia con cái.          
D.
Chia tài sản.
Câu 2

Trong tình yêu không nên có hành động nào dưới đây?

A.
Lòng vị tha và sự thông cảm.         
B.
Quan tâm lẫn nhau.
C.
Quan hệ tình dục trước hôn nhân.       
D.
Tôn trọng, tin cậy lẫn nhau.
Câu 3

Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta?

A.
Một vợ một chồng.
B.
Tự nguyện, tiến bộ.
C.
Vợ chồng bình đẳng.  
D.
Cha me đặt đâu con ngồi đó.
Câu 4

Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?

A.
Trai năm thê bảy thiếp.       
B.
Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
C.
Tình chồng nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.  
D.
Môn đăng hộ đối.
Câu 5

Trong lớp 11A có bạn S và V yêu nhau nên học kì I vừa rồi sa sút việc học hành. Trong trường hợp này hai bạn đã vi phạm điều cần tránh nào trong tình yêu?

A.
Không nên yêu sớm.
B.
Không nên yêu nhiều người cùng một lúc.
C.
Không nên quan hệ tình dục trước hôn nhân.
D.
Không nên yêu vì vụ lợi.
Câu 6

Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A.
Lợi ích kinh tế.     
B.
Lợi ích xã hội.
C.
Tình yêu chân chính.               
D.
Tình bạn lâu năm.
Câu 7

Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A.
Trung thực, chân thành từ hai phía.    
B.
Ghen tuông, giận hờn vô cớ.
C.
Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau. 
D.
Quan tâm, chăm sóc cho nhau.
Câu 8

Một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là

A.
Đăng kí kết hôn theo luật định.    
B.
Tổ chức hôn lễ linh đình.
C.
Báo cáo họ hàng hai bên.      
D.
Viết cam kết hôn nhân tự nguyện.
Câu 9

Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A.
quan niệm thức thời về tình yêu. 
B.
quan niệm đúng đắn về tình yêu.
C.
quan điểm rõ ràng về tình yêu.     
D.
cách phòng ngừa trong tình yêu.
Câu 10

Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A.
Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.    
B.
Có tình cảm trong sang, lành mạnh.
C.
Có hiểu biết về giới tính.           
D.
Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.
Câu 11

Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng trong chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay được hiểu là

A.
đó là sự cào bằng chia đôi trong công việc.
B.
người vợ chỉ lo việc bếp núc và duy trì nòi giống.
C.
mọi việc trong gia đình đều do người chồng quyết định.
D.
vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình.
Câu 12

Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là

A.
Tình yêu.      
B.
Tình đồng đội.  
C.
Tình đồng hương.                    
D.
Tình bạn.
Câu 13

N và M chơi thân với nhau từ nhỏ và đã yêu nhau khi lên đại học cùng giúp đỡ nhau trong học tập và ra trường họ đã lấy nhau. Em nhận xét gì về tình yêu trên?

A.
Đó là sự ngộ nhận về tình cảm bạn bè.     
B.
Đó là tình yêu chân chính.
C.
Đó chỉ là sự vụ lợi tronh tình yêu.     
D.
Đó là sự thương hại nhau trong cuộc sống.
Câu 14

Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày chấm dứt hôn nhân được gọi là

A.
tình yêu.      
B.
thời kì hôn nhân.    
C.
thời kì li thân.                  
D.
thời kì hòa giải.
Câu 15

Hôn nhân là

A.
quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn.
B.
quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận.
C.
quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng.
D.
quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính.
Câu 16

Tình yêu chân chính là

A.
tình yêu trong sáng, lành mạnh, phù hợp với quan điểm đạo đức tiến bộ.
B.
tình yêu bắt nguôn từ những người có cùng lý tưởng.
C.
tình yêu được pháp luật công nhận.
D.
tình yêu được sự ủng hộ của cha mẹ.
Câu 17

Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A.
Cơ sở vật chất.             
B.
Văn hóa gia đình.
C.
Tình yêu chân chính.      
D.
Nền tảng gia đình.
Câu 18

Câu nào dưới đây thể hiện sự biết ơn của con cái đối với cha mẹ?

A.
Công cha, nghĩa mẹ, ơn thầy.   
B.
Con hơn cha là nhà có phúc.
C.
Cha mẹ sinh con Trời sinh tính. 
D.
Con dại cái mang.
Câu 19

Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A.
18 tuổi.
B.
19 tuổi. 
C.
20 tuổi.
D.
21 tuổi.
Câu 20

Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân?

A.
Hôn nhân phải dựa trên cơ sở tình yêu.    
B.
Hôn nhân phải môn đăng hộ đối.
C.
Hôn nhân phải dựa vào lợi ích kinh tế.    
D.
Hôn nhân phải được sự đồng ý của bố mẹ.
Câu 21

Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A.
Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.     
B.
Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.
C.
Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.      
D.
 Có tình cảm chân thực, quyến luyến.
Câu 22

Cha mẹ N do làm ăn thua lỗ nợ nhà H nhiêu tiền. Bồ mẹ N phải cưới con gái cho H để H trả hết khoản nợ. N phải nghe theo lời ba mẹ lấy H dù không yêu. Hôn nhân trong tình huống trên được gọi là hôn nhân

A.
tự nguyện.  
B.
tiến bộ.            
C.
vụ lợi.      
D.
chân thành.
Câu 23

A và B yêu nhau đã 2 năm. Nhưng A đi đâu B cũng tra hỏi và nghi ngờ nên giữa hai người thường xuyên cãi nhau và tình yêu của họ có nguy cơ bị tan vỡ. Để duy trì tình yêu bên vững A và B nên làm gì ?

A.
Nên im lặng và chia tay.
B.
Cần theo dõi đối phương nhiều hơn.
C.
Không quan tâm nhau và mạnh ai nấy làm.
D.
Cần phải có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng nhau.
Câu 24

Gia đình là nơi con người sinh ra và lớn lên để thế hệ nối tiếp thế hệ thể hiện chức năng nào dưới đây của gia đình

A.
Kinh tế.
B.
Tổ chức đời sống gia đình.
C.
Chăm lo nuôi dạy con cái.   
D.
Duy trì nòi giống.
Câu 25

Gia đình không có chức năng nào dưới đây?

A.
Duy trì nòi giống.                     
B.
 Nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
C.
Tổ chức đời sống gia đình.              
D.
Bảo vệ môi trường.
Câu 26

Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A.
Lấy bất cứ ai mà mình thích.      
B.
Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.
C.
Kết hôn ở độ tuổi mình thích.  
D.
Kết hôn theo luật định.
Câu 27

Quan hệ vợ chồng được hình thành trên cơ sở tình yêu và được

A.
Gia đình đồng ý.          
B.
Pháp luật bảo vệ.
C.
Chính quyền địa phương công nhận.        
D.
Gia đình bảo đảm.
Câu 28

Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện đại ở nước ta?

A.
Đàn ông được lấy nhiều vợ.
B.
Phụ nữ chỉ được lấy duy nhất một chồng.
C.
Chỉ chấp nhận một vợ một chồng.
D.
Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
Câu 29

Nội dung nào sau đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?

A.
Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính.
B.
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
C.
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
D.
Hôn nhân phải làm đám cưới và được làng xóm láng giềng thừa nhận.
Câu 30

Theo em, quan niệm nào sau đây là đúng?

A.
Hôn nhân tiến bộ nên được tự do sống thử.
B.
Tình yêu chân chính dẫn đến hôn nhân bền vững.
C.
Tự do yêu đương nên cần yêu một lúc nhiều người để có nhiều lựa chọn.
D.
Thời hiện đại, tình yêu đi liền với tình dục.
Câu 31

Chức năng nào không phải là chức năng cơ bản của gia đình?

A.
Chức năng kinh tế.
B.
Chức năng duy trì nòi giống.
C.
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
D.
Chức năng lao động.
Câu 32

Gia đình là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản nào?

A.
Cưới hỏi và nội ngoại.
B.
Hôn nhân và huyết thống.
C.
Cưới hỏi và huyết thông.
D.
Hôn nhân và con cái.
Câu 33

Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng?

A.
Hỗ trợ nhau, cùng nhau chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái.
B.
Vợ là phụ nữ nên phụ trách toàn bộ việc chăm sóc nuôi dạy con.
C.
Chồng là đàn ông nên phải chịu trách nhiệm kiếm tiền nuôi gia đình.
D.
Vợ và chồng cần phải chia đôi công việc, trách nhiệm ngang bằng nhau.
Câu 34

Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ được thể hiện qua hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính, tự do kết hôn theo luật định, đảm bảo về mặt pháp lí và

A.
Phải đăng kí kết hôn theo luật định.
B.
Được làng xóm công nhận.
C.
Được tự do li hôn.
D.
Do bố mẹ hai bên đồng tình lựa chọn.
Câu 35

Hôn nhân thể hiện nghĩa vụ, quyền lợi và quyền hạn của vợ chồng đối với nhau, được công nhận và bảo vệ bởi

A.
Pháp luật.
B.
Đạo đức.
C.
Dư luận xã hội.
D.
Cha mẹ hai bên.
Câu 36

Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn được gọi là

A.
Gia đình.
B.
Hôn nhân.
C.
Huyết thống.
D.
Xã hội.
Câu 37

Đâu là biểu hiện cần tránh trong tình yêu?

A.
Đồng cảm, chia sẻ, giúp nhau cùng tiến bộ.
B.
Quan tâm sâu sắc đến, không vụ lợi.
C.
Chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D.
Yêu để chứng tỏ khả năng chinh phục bạn khác giới.
Câu 38

Tình yêu chân chính làm con người trưởng thành và hoàn thiện hơn, là động lực mạnh mẽ để các cá nhân vươn lên

A.
Làm giàu cho chính mình.
B.
Đi đến thành công.
C.
Tự hoàn thiện bản thân.
D.
Xây dựng xã hội.
Câu 39

Nội dung nào không phải là biểu hiện của một tình yêu chân chính?

A.
Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến, gắn bó.
B.
Có sự quan tâm sâu sắc đến nhau, không vụ lợi.
C.
Có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D.
Có sự kiểm soát, kiềm chế, nghi ngờ lẫn nhau.
Câu 40

Tình yêu chân chính là tình yêu trong sáng và lành mạnh, phù hợp với quan niệm

A.
Lối sống của mỗi người.
B.
Đạo đức tiến bộ của xã hội.
C.
Môn đăng hộ đối.
D.
Nam nữ thụ thụ bất thân.
Câu 41

Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng đắn về tình yêu, đặc biệt ở những người bắt đầu bước sang tuổi

A.
Thanh niên.
B.
Trưởng thành.
C.
Kết hôn.
D.
Lao động.
Câu 42

Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của những người yêu nhau, đồng thời luôn đặt ra những vấn đề mà xã hội cần phải quan tâm, chăm lo như việc kết hôn, xây dựng gia đình hạnh phúc, tiến bộ. Vì vậy, tình yêu mang tính

A.
Chủ quan.
B.
Khách quan.
C.
Lịch sử.
D.
Xã hội.
Câu 43

Tình yêu là sự rung cảm và quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới. Ở họ có nhiều mặt

A.
Khác biệt với nhau.
B.
Phù hợp với nhau.
C.
Đối lập với nhau.
D.
Gần gũi với nhau.
Câu 44

Khi đến tuổi trưởng thành, con người xuất hiện một dạng tình cảm đặc biệt đó là

A.
Tình bạn.
B.
Tình thương.
C.
Tình yêu.
D.
Tình người.