THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2595
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4071

Ôn tập trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa Lý Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Đặc điểm được cho nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A.
Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B.
Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C.
Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D.
Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
Câu 2

Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc được cho không phải là

A.
phổ biến giống thuần chủng.
B.
xây dựng mới đường giao thông.
C.
đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D.
giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 3

Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào được cho không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.
Điện tử.
B.
Cơ khí chính xác.
C.
Hóa chất.
D.
Sản xuất máy tự động.
Câu 4

Nhận xét nào dưới đây được cho đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

A.
Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 5

Nguyên nhân được cho quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A.
Sông ngòi và khí hậu.
B.
Địa hình và rừng.
C.
Địa hình và khí hậu.
D.
Biển và khoáng sản.
Câu 6

Nguyên nhân được cho chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A.
Dân số nam nhiều.
B.
Quy mô dân số đông.
C.
Cơ cấu dân số trẻ.
D.
Tốc độ gia tăng dân cao.
Câu 7

Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây được cho là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.
Cơ khí chính xác.
B.
Lương thực thực phẩm.
C.
Công nghiệp hóa chất.
D.
Công nghệ thông tin.
Câu 8

Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp được cho là do

A.
sản lượng lương thực thấp.
B.
diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C.
dân số đông nhất thế giới.
D.
năng suất cây lương thực thấp.
Câu 9

Nguyên nhân được cho quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A.
Địa hình và khí hậu.
B.
Biển và khoáng sản.
C.
Sông ngòi và khí hậu.
D.
Địa hình và rừng.
Câu 10

Ý nào sau đây được cho không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A.
Thay đổi cơ chế quản lý.
B.
Thực hiện chính sách mở cửa.
C.
Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D.
Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Câu 11

Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc được cho tăng chủ yếu là do

A.
Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B.
Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C.
Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
D.
Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
Câu 12

Ý nào dưới đây được cho không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A.
Địa hình bằng phẳng hơn.
B.
Khí hậu ôn đới lục địa.
C.
Nguồn lao động dồi dào.
D.
Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 13

Sản phẩm nào dưới đây được cho không phải là phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?

A.
Thuốc súng.
B.
Kĩ thuật in.
C.
Máy hơi nước.
D.
Kim chỉ nam.
Câu 14

Cây trồng nào dưới đây được cho chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?

A.
Cây công nghiệp.
B.
Cây lương thực.
C.
Cây ăn quả.
D.
Cây thực phẩm.
Câu 15

Nguyên nhân được cho quan trọng nhất khiến Trung Quốc tập trung thực hiện chính sách công nghiệp mới vào 5 ngành chủ yếu nào dưới đây?

A.
Vì là những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế - xã hội hiện tại, tương lai.
B.
Vì là những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền kinh tế.
C.
Vì là những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện tại.
D.
Vì là những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.
Câu 16

Ý nào dưới đây được cho không phải là các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?

A.
Xây dựng mới đường giao thông.
B.
Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
C.
Phổ biến giống thuần chủng.
D.
Giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 17

Đặc điểm được cho nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A.
Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
B.
Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
C.
Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
D.
Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 18

Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm được cho là kết quả của

A.
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.
Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C.
Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D.
Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy.
Câu 19

Một trong những thành tựu được cho quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A.
Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B.
Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
C.
Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
D.
Không còn tình trạng đói nghèo.
Câu 20

Nền công nghiệp Trung Quốc được cho đã có những chuyển đổi nào dưới đây?

A.
Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.
B.
Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.
C.
Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D.
Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.
Câu 21

Hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước được cho đã tiến hành xây dựng tuyến đường quan trọng nào?

A.
Đường sắt Đông – Tây.
B.
Đường sông Hoàng Hà – Trường Giang.
C.
Các sân bay ở miền Tây.
D.
Đường vành đai Bắc Kinh.
Câu 22

Trong lịch sử, người dân Trung Quốc mang vải lụa, gấm vóc,... đến trao đổi với người dân ở Ba Tư và La Mã và ngược lại được cho bằng con đường nào?

A.
Đường sắt Đông – Tây.
B.
Đường sông Hoàng Hà.
C.
Con đường tơ lụa.
D.
Vòng qua biển Đông.
Câu 23

Nguyên nhân chính được cho tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?

A.
Động đất mạnh, núi lửa phun trào.
B.
Khí hậu ôn đới lục địa.
C.
Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.
D.
Biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 24

Miền Tây Trung Quốc được cho có khí hậu khắc nghiệt là do

A.
có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
B.
có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C.
nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D.
nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Câu 25

Trung Quốc được cho có điều kiện thuận lợi nào dưới đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.
Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
B.
Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
C.
Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 26

Miền Đông Trung Quốc được cho có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do

A.
nền kinh tế phát triển.
B.
gần biển, khí hậu mát mẻ.
C.
đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D.
nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Câu 27

Ý nào dưới đây được cho không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?

A.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B.
Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C.
Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D.
Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
Câu 28

Trung Quốc và Việt Nam được cho có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực trên nền tảng nào dưới đây?

A.
Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
B.
Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C.
Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
D.
Tình thân và hướng tới tương lai.
Câu 29

Tại sao ở Việt Nam và Trung Quốc ngành nông nghiệp được cho là ngành không thể thiếu?

A.
Đông dân.
B.
Nhiều thành phần dân tộc.
C.
Có nhiều đồng bằng.
D.
Cung cấp nông sản xuất khẩu.
Câu 30

Một trong những tác động được cho tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A.
làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B.
mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C.
mất cân bằng phân bố dân cư.
D.
tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Câu 31

Tiềm năng được cho to lớn nào dưới đây về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?

A.
Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
B.
Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C.
Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
D.
Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
Câu 32

Tác động được cho to lớn nhất của việc đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp, đại học,… đối với xã hội ở Trung Quốc?

A.
Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B.
Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
C.
Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
D.
Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
Câu 33

Nguyên nhân được cho chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A.
Cơ cấu dân số trẻ.
B.
Tốc độ gia tăng dân cao.
C.
Dân số nam nhiều.
D.
Quy mô dân số đông.
Câu 34

Đường kinh tuyến được nhận định như là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là

A.
Kinh tuyến 150Đ.
B.
Kinh tuyến 1000Đ.
C.
Kinh tuyến 1050Đ.
D.
Kinh tuyến 1100Đ.
Câu 35

Trung Quốc và Việt Nam được cho đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A.
Campuchia.
B.
Thái Lan.
C.
Lào.
D.
Mianma.
Câu 36

Đặc điểm chung nào dưới đây được cho là của địa hình Trung Quốc và Việt Nam?

A.
Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B.
Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
C.
Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc
D.
Địa hình không có sự phân hóa.
Câu 37

Hoang mạc nào được cho thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A.
Tacla Macan.
B.
Kalahari.
C.
Victoria Lớn.
D.
Colorado.
Câu 38

Ý nào dưới đây được cho không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A.
Khí hậu ôn đới lục địa.
B.
Nguồn lao động dồi dào.
C.
Địa hình bằng phẳng hơn.
D.
Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 39

Ý nào dưới đây được cho không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?

A.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B.
Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C.
Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D.
Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
Câu 40

Mặt được cho tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là

A.
tỉ lệ dân thành thị tăng.
B.
mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C.
giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D.
chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
Câu 41

Ý nào sau đây được cho không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?

A.
Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.
B.
Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C.
Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.
D.
Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.
Câu 42

Tiềm năng được cho to lớn về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?

A.
Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B.
Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
C.
Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
D.
Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
Câu 43

Ý nào sau đây được cho không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C.
Lao động phân bố đều trong cả nước.
D.
Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Câu 44

Nguyên nhân được cho chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A.
Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
B.
Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
C.
Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
D.
Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
Câu 45

Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp chủ yếu là do?

A.
Sản lượng lương thực thấp.
B.
Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C.
Dân số đông nhất thế giới.
D.
Năng suất cây lương thực thấp.
Câu 46

Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp chủ yếu của Trung Quốc?

A.
Thay đổi cơ chế quản lý.
B.
Thực hiện chính sách mở cửa.
C.
Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D.
Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
Câu 47

Nhận xét đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc cụ thể là?

A.
Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 48

Phát biểu cụ thể nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?

A.
Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
B.
Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
C.
Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè.
D.
Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.
Câu 49

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc cụ thể đã?

A.
Tiến hành cải cách ruộng đất.
B.
Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C.
Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D.
Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 50

Thế mạnh chủ yếu nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.
Khoa học công nghệ hiện đại.
B.
Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
C.
Chính sách mở cửa.
D.
Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.