THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2596
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3070

Ôn tập trắc nghiệm Nhà nước Xã hội chủ nghĩa GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là chức năng nào dưới đây?

A.
 Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự xã hội.
B.
Trấn áp và tổ chức xây dựng.
C.
Trấn áp các giai cấp đối kháng.
D.
Tổ chức và xây dựng.
Câu 2

Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

A.
Giữ gìn, phát huy những phong tục, tập quán của quê hương.
B.
Gương mẫu thực hiện đường lối, chủ trương chính sách của Đảng.
C.
Tích cực tham gia hoạt động xây dựng và bảo vệ chính quyền.
D.
Kiên quyết phê phán, đấu tranh với những hành vi trái pháp luật.
Câu 3

Để quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần tích cực thực hiện

A.
quảng cáo pháp luật trong xã hội.
B.
phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhân dân.
C.
nghiêm chỉnh mọi chủ trương, chính sách.
D.
răn đe để mọi người phải chấp hành pháp luật.
Câu 4

Nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật và bản thân nhà nước cũng phải hoạt động trong khuôn khổ pháp luật" là khái niệm của

A.
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
B.
nhà nước pháp quyền tư sản.
C.
nhà nước pháp quyền.
D.
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 5

Nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước: 

A.
Có chủ quyền chung, toàn vẹn lãnh thổ.
B.
Có một hệ thống pháp luật áp dụng trên toàn lãnh thổ.
C.
Có hai hệ thống cơ quan Nhà nước.
D.
Cả A và B đều đúng.
Câu 6

Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt Nam là:  

A.
Nhà nước liên minh
B.
Nhà nước liên bang.
C.
Nhà nước đơn nhất.
D.
Cả 3 đều đúng.
Câu 7

Hình thức Nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể là:

A.
Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ tư sản
B.
Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ nhân dân.
C.
Hình thức chính thể quân chủ lập hiến.
D.
Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế.
Câu 8

Quyền lực Nhà nước tập trung, thống nhất trong các cơ quan quyền lực do dân bầu ra là hình thức chính thể:

A.
Cộng hoà dân chủ nhân dân.
B.
Cộng hoà dân chủ tư sản.
C.
Quân chủ lập hiến.
D.
Quân chủ chuyên chế.
Câu 9

Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước?

A.
2 kiểu Nhà nước
B.
3 kiểu Nhà nước
C.
4 kiểu Nhà nước
D.
5 kiểu Nhà nước
Câu 10

Tổ chức có quyền lực công:

A.
Công ty.
B.
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
C.
Các tổ chức xã hội.
D.
Nhà nước.
Câu 11

Bản chất nhà nước là: 

A.
Tính giai cấp
B.
Tính giai cấp và tính xã hội.
C.
Tính xã hội.
D.
Không có thuộc tính nào.
Câu 12

Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết:

A.
Mác – Lênin.
B.
Thần học.
C.
Gia trưởng.
D.
Khế ước xã hội.
Câu 13

Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, vì Nhân dân, do Nhân dân làm chủ, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa...

A.
Toàn thế các giai tầng trong xã hội.
B.
Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
C.
Giai cấp trí thức và giai cấp tiểu tư sản.
D.
Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 14

Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về

A.
người có chức quyền.
B.
số đông.
C.
một nhóm người.
D.
nhân dân.
Câu 15

Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, năm 2013 quy định bản chất của nhà nước ta là gì?

A.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của Đảng cộng sản.
B.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
C.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của giai cấp tư sản.
D.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của đội ngũ trí thức.
Câu 16

Khi đang đi cắm trại ngoài thiên nhiên, A và B vô tình phát hiện một nhóm người có hành động lén lút đổ những thùng chất thải lớn xuống hồ. A định ngăn cản nhưng B không đồng ý vì sợ bị nhóm người đó làm hại. Nếu em là A, em sẽ lựa chọn cách cụ thể nào để thể hiện trách nhiệm tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền?

A.
Rủ B đi báo với chính quyền địa phương hoặc cơ quan công an.
B.
Đồng ý với B vì xử lí việc này là trách nhiệm của công an.
C.
Không thoải mái với ý kiến của B nhưng im lặng và bỏ về.
D.
Lấy điện thoại quay video và đưa lên Facebook.
Câu 17

Trong khu phố có hai gia đình đang xảy ra mâu thuẫn, xích mích, ông A vội tới hòa giải, khuyên can, tìm cách giải quyết. Hành động của ông A thực tế thể hiện ông là người

A.
Thích xen vào chuyện người khác.
B.
Thích thể hiện bản thân.
C.
Có uy tín trong khu phố.
D.
Có ý thức giữ gìn trật tự, an ninh ở địa phương.
Câu 18

Khi thấy chính quyền địa phương có những biểu hiện chưa công khai minh bạch chuyện tài chính, bà M kiên quyết phê bình và đấu tranh. Việc này cụ thể thể hiện bà M

A.
Thích thể hiện bản thân.
B.
Muốn gây rối với chính quyền địa phương.
C.
Có trách nhiệm trong việc tham gia xây dựng, quản lí Nhà nước.
D.
Thích gây sự chú ý.
Câu 19

Hoạt động nào dưới đây được cho thể hiện chức năng tổ chức và xây dựng, đảm bảo thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân?

A.
Xây dựng và bảo đảm thực hiện các chính sách xã hội.
B.
Phòng ngừa, ngăn chặn mọi âm mưu xâm hại đến nền an ninh quốc gia
C.
Tạo sự ổn định chính trị trong nước
D.
Tạo điều kiện hòa bình, ổn định cho công cuộc xây dựng CNXH.
Câu 20

Nội dung cụ thể nào không thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A.
Gương mẫu thực hiện tốt pháp luật của nhà nước.
B.
Tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C.
Thờ ơ với những hành vi vi phạm pháp luật
D.
Cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
Câu 21

Nội dung cụ thể nào dưới đây thể hiện chức năng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A.
Thực hiện đoàn kết toàn dân.
B.
Thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
C.
Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.
D.
Để nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình.
Câu 22

Nội dung cụ thể nào dưới đây không thể hiện tính dân tộc của Nhà nước ta?

A.
Kế thừa và phát huy những truyền thống, bản sắc tốt đẹp của dân tộc.
B.
Nhà nước của dân, do dân và vì dân.
C.
Chăm lo lợi ích mọi mặt cho tất cả các dân tộc.
D.
Thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
Câu 23

Công cụ chủ yếu để nhân dân co thể thực hiện quyền làm chủ của mình là

A.
Công an.
B.
Quốc hội.
C.
Tòa án.
D.
Nhà nước.
Câu 24

Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta cụ thể bao hàm cả

A.
Tính nhân dân và tính dân tộc.
B.
Tính nhân dân và tính giai cấp.
C.
Tính giai cấp và tính dân tộc.
D.
Tính giai cấp và tính hiện đại.
Câu 25

Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với nhà nước ta được cho thể hiện nhà nước ta mang bản chất của

A.
Giai cấp công nhân.
B.
Giai cấp thống trị.
C.
Giai cấp công – nông – trí thức.
D.
Giai cấp bị trị.
Câu 26

Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được cho mang bản chất của giai cấp

A.
Nông dân.
B.
Công nhân.
C.
Thống trị.
D.
Bị trị.
Câu 27

Nội dung cụ thể nào dưới đây thể hiện khái niệm nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A.
Nhà nước của nhân dân, do nhân dan và vì nhân dân.
B.
Quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật.
C.
Do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D.
Cả A, B và C.
Câu 28

Thực tế khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, khi xã hội phân hóa thành các giai cấp, mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt đến mức không thể điều hòa được thì

A.
Xảy ra chiến tranh.
B.
Nhà nước ra đời.
C.
Triệt tiêu giai cấp.
D.
Mâu thuẫn biến mất.
Câu 29

Cuối thời kì cộng sản nguyên thủy, chế độ tư hữu hình thành thực tế dẫn đến xã hội xảy ra hiện tượng

A.
Kinh tế phát triển.
B.
Năng suất lao động tăng.
C.
Phân chia giai cấp.
D.
Phân chia đẳng cấp.
Câu 30

Trong lịch sử phát triển của xã hội loài người đã trải qua một thời kì chưa có nhà nước, cụ thể đó là xã hội

A.
Cộng sản nguyên thủy.
B.
Phong kiến.
C.
Chiếm hữu nô lên.
D.
Tư bản chủ nghĩa.
Câu 31

Thực hiện quản lý nhà nước ở địa phương là nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan nào sau đây?

A.
Chính phủ.
B.
Bộ giáo dục và đào tạo.
C.
Ủy ban nhân dân huyện.
D.
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn)
Câu 32

Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống? 

A.
49 
B.
52
C.
54 
D.
56
Câu 33

Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc? 

A.
Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B.
 Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
C.
Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào 
D.
Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 34

Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất? 

A.
Tự quyết về chính trị 
B.
Tự quyết về kinh tế
C.
Tự quyết về văn hoá 
D.
Tự quyết về lãnh thổ
Câu 35

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua... phát triển tư bản chủ nghĩa”. 

A.
Chế độ 
B.
Giai đoạn
C.
Quá trình 
D.
 Hình thức
Câu 36

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và... phát triển của dân tộc mình. 

A.
Cách thức 
B.
Con đường
C.
Mục tiêu 
D.
 Hình thức
Câu 37

Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào? 

A.
Kinh tế, chính trị - xã hội 
B.
Văn hoá, tư tưởng
C.
Đạo đức, lối sống... 
D.
 Cả a, b và c đều đúng
Câu 38

Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai? 

A.
Mác 
B.
Mác & Ph. Ăng ghen
C.
V. I Lênin 
D.
Stalin
Câu 39

Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:    

A.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
B.
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
C.
Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại. 
D.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
Câu 40

Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của ai? 

A.
Mác 
B.
Mác & Ph. Ăng ghen
C.
V. I Lênin 
D.
Hồ Chí Minh
Câu 41

Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do: 

A.
Do mong muốn của công nhân. 
B.
Yêu cầu của nông dân
C.
Yêu cầu của trí thức 
D.
 Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 42

Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức? 

A.
Chính trị 
B.
Kinh tế
C.
 Tư tưởng 
D.
Văn hoá- xã hội
Câu 43

Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định? 

A.
Do trình độ phát triển không đồng đều 
B.
Do nền kinh tế nhiều thành phần
C.
Do sự mong muốn của giai cấp công nhân 
D.
Cả ba đều đúng.
Câu 44

Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức? 

A.
Do giai cấp công nhân mong muốn 
B.
Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
C.
Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau 
D.
Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 45

Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? 

A.
Chính trị 
B.
Kinh tế
C.
Văn hoá 
D.
Tư tưởng
Câu 46

Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào? 

A.
Cơ cấu xã hội - dân số 
B.
Cơ cấu xã hội - kinh tế
C.
Cơ cấu xã hội - dân tộc 
D.
Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 47

Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? 

A.
Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp 
B.
Cơ cấu xã hội - dân số
C.
Cơ cấu xã hội - giai cấp 
D.
Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 48

Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm nào? 

A.
Hệ tư tưởng Đức 
B.
Những nguyên lý của CNCS
C.
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 
D.
Nội chiến ở Pháp
Câu 49

Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng. Đây là nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng? 

A.
Đại hội VI 
B.
Đại hội VII
C.
Đại hội VIII 
D.
Đại hội IX
Câu 50

Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại? 

A.
Đại hội VI 
B.
 Đại hội VII
C.
Đại hội VIII 
D.
Đại hội IX