THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2603
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2497

Ôn tập trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa Lý Lớp 11 Phần 3

Câu 1

"AQ chính truyện" được coi là kiệt tác của văn học của nước nào ?

A.
Đan Mạch 
B.
Trung Quốc
C.
 Hà Lan
D.
 Bỉ
Câu 2

 Nhân vật AQ nổi tiếng vì "phương pháp thắng lợi tinh thần", là sáng tác của nhà văn nào ở Trung Quốc? 

A.
Tào Ngu
B.
Mao Thuẫn
C.
Lỗ Tấn
D.
Tào Tuyết Cần
Câu 3

Ai là tác giả của Hồng lâu mộng ?

A.
Lỗ Tấn
B.
Tào Tuyết Cần
C.
Ngô Thừa Ân
D.
tất cả đều sai
Câu 4

Hồng lâu mộng ra đời vào thời gian nào ?

A.
thế kỷ 16
B.
thế kỷ 17
C.
thế kỷ 18
D.
thế kỷ 19
Câu 5

Tên ban đầu của Hồng lâu mộng là gì? 

A.
Thạch đầu ký 
B.
Kim Ngọc kỳ duyên
C.
Cả hai đáp án trên đều đúng
D.
Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6

Tác giả của truyện Tây du ký là ai? 

A.
Ngô Kính Tử
B.
 Tào Tuyết Cần
C.
Ngô Thừa Ân
D.
Lương Trung Thứ 
Câu 7

Ai là tác giả của Thủy hử ?

A.
La Quán Trung
B.
Thi Nại Am
C.
Tào Tuyết Cần
D.
Bồ Tùng Linh
Câu 8

Truyện Thuỷ hử kể về quá trình tập hợp của các anh hùng thảo dã tại bến nước để hình thành quân khởi nghĩa Lương Sơn Bạc, gồm bao nhiêu người? 

A.
 18
B.
108
C.
188
D.
200
Câu 9

Ai là tác giả của Tam quốc diễn nghĩa ?

A.
Thi Nại Am
B.
La Quán Trung 
C.
Tào Tuyết Cần
D.
tất cả đều sai
Câu 10

Tam quốc diễn nghĩa được La Quán Trung viết vào thế kỷ nào ?

A.
thế kỷ 11
B.
thế kỷ 12
C.
thế kỷ 13
D.
thế kỷ 14
Câu 11

Nhân vật nào dưới đây nằm trong tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa? 

A.
Tống Giang, Tiều Cái
B.
Lưu Bị, Tào Tháo
C.
 Giả Bảo Ngọc, Lâm Đại Ngọc
D.
Phan Kim Liên
Câu 12

"Tứ đại danh tác" của Trung Quốc thịnh hành vào thời nào ?

A.
thời Tống
B.
thời Minh - Thanh
C.
thời Đường
D.
tất cả đều sai
Câu 13

 "Tứ đại danh tác" của văn học Trung Quốc gồm các tác phẩm nào? 

A.
Tam quốc diễn nghĩa, Thủy hử, Tây du ký, Liêu trai chí dị
B.
Tam quốc diễn nghĩa, Thủy hử, Liêu trai chí dị, Hồng lâu mộng
C.
Tam quốc diễn nghĩa, Thủy hử, Tây du ký, Hồng lâu mộng
D.
tất cả đều sai
Câu 14

Công trình kiến trúc ở Phượng Hoàng cổ trấn được xây dựng từ thời nào? 

A.
Tống 
B.
Nguyên
C.
Minh 
D.
Thanh
Câu 15

Lầu Phong Thúy Hồng Kiều bắt đầu được xây dựng từ thời nào? 

A.
Đường 
B.
Tống
C.
Nguyên 
D.
Minh
Câu 16

Ngôi lầu nổi tiếng ở Phượng Hoàng cổ trấn?

 

A.
Ngưng Bích 
B.
Hoàng Hạc
C.
Thúy Kiểu 
D.
Phong Thúy Hồng Kiều
Câu 17

Dân tộc nào sinh sống ở Phượng Hoàng cổ trấn? 

A.
Hán 
B.
Miêu
C.
Thổ Gia 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 18

Dòng sông nào chảy qua Phượng Hoàng cổ trấn? 

A.
Hán Thủy
B.
Đà Giang
C.
Hắc Long Giang 
D.
Hoàng Hà
Câu 19

Phượng Hoàng cổ trấn được liệt kê vào danh sách di sản thế giới dự kiến của UNESCO vào năm nào ?

A.
năm 2006
B.
năm 2007
C.
năm 2008
D.
năm 2009
Câu 20

Phượng Hoàng cổ trấn gồm mấy ngôi làng? 

A.
27 
B.
28
C.
29 
D.
30
Câu 21

Phượng Hoàng cổ trấn được xây dựng ở tỉnh nào của Trung Quốc? 

A.
Hồ Nam
B.
Hồ Bắc 
C.
Tứ Xuyên 
D.
An Huy
Câu 22

 Tên một chi lưu của sông Trường Giang? 

A.
Tương Giang 
B.
Hán Thủy
C.
Ô Giang 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 23

Sông Trường Giang từng diễn ra trận thủy chiến nổi tiếng nào thời Tam Quốc? 

A.
Xích Bích
B.
Hổ Lao Quan 
C.
Đồng Quan 
D.
Thành Bạch Đế
Câu 24

Có bao nhiêu thành phố nằm bên bờ sông Trường Giang ?

A.
11
B.
12
C.
13
D.
14
Câu 25

 Thành phố nào nằm bên bờ sông Trường Giang? 

A.
Nghi Tân   
B.
Lô Châu
C.
Trùng Khánh 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 26

Sông Trường Giang có chiều dài là bao nhiêu ?

A.
4.385 km
B.
5.385 km
C.
6.385 km
D.
7.385 km
Câu 27

Sông Trường Giang có chiều dài đứng thứ bao nhiêu trên thế giới ?

A.
thứ hai
B.
thứ ba
C.
thứ tư
D.
thứ năm
Câu 28

Sông Trường Giang dài hơn sông nào sau đây? 

A.
Sông Nile 
B.
Sông Amazon
C.
Sông Mê Kông 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 29

Sông Trường Giang còn có tên nào khác? 

A.
Dương Tử 
B.
Hắc Tử
C.
Hắc Long Giang 
D.
Cả 3 tên gọi trên
Câu 30

Nhận định nào chính xác về công trình đập Tam Hiệp? 

A.
Được xây từ thép và bê tông 
B.
Thành đập cao hơn 180 m
C.
Đập dài hơn 2,3 km 
D.
Cả 3 nhận định trên
Câu 31

Đập thủy điện Tam Hiệp chính thức hoàn thành vào năm nào ?

A.
năm 2011
B.
năm 2012
C.
năm 2013
D.
năm 2014
Câu 32

Việc xây dựng đập thủy điện Tam Hiệp bắt đầu từ năm nào ?

A.
năm 1992
B.
năm 1993
C.
năm 1994
D.
năm 1995
Câu 33

Đập thủy điện Tam Hiệp chặn sông Trường Giang tại tỉnh nào của Trung Quốc ?

A.
tỉnh Tứ Xuyên
B.
tỉnh Hồ Bắc
C.
tỉnh Quảng Châu
D.
tỉnh Quảng Đông
Câu 34

Đập Tam Hiệp được xây dựng trên sông nào? 

A.
Trường Giang 
B.
Hoàng Hà
C.
Mê Kông 
D.
Hán Thủy
Câu 35

Dòng sông nào dài nhất châu Á, chảy qua 13 thành phố?

A.
Trường Giang 
B.
Hoàng Hà 
C.
Mê Kông 
D.
Hán Thủy
Câu 36

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)

Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Biểu đồ tròn.
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ đường.
Câu 37

Theo em đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A.
Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B.
Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C.
Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D.
Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
Câu 38

Theo em các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là

A.
phổ biến giống thuần chủng.
B.
xây dựng mới đường giao thông.
C.
đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D.
 giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 39

Theo em sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.
Điện tử.
B.
Cơ khí chính xác.
C.
Hóa chất.
D.
Sản xuất máy tự động.
Câu 40

Theo em nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

A.
Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 41

Theo em nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A.
Sông ngòi và khí hậu.
B.
Địa hình và rừng.
C.
Địa hình và khí hậu.
D.
Biển và khoáng sản.
Câu 42

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

A.
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B.
Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C.
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D.
Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
Câu 43

Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A.
Dân số nam nhiều.
B.
Quy mô dân số đông.
C.
Cơ cấu dân số trẻ.
D.
Tốc độ gia tăng dân cao.
Câu 44

Theo em sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.
Cơ khí chính xác.
B.
Lương thực thực phẩm.
C.
Công nghiệp hóa chất.
D.
Công nghệ thông tin.
Câu 45

Theo em bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A.
sản lượng lương thực thấp.
B.
diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C.
 dân số đông nhất thế giới.
D.
năng suất cây lương thực thấp.
Câu 46

Theo em nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A.
Địa hình và khí hậu.
B.
Biển và khoáng sản.
C.
Sông ngòi và khí hậu.
D.
Địa hình và rừng.
Câu 47

Theo em ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A.
Thay đổi cơ chế quản lý.
B.
Thực hiện chính sách mở cửa.
C.
Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D.
Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Câu 48

Theo em sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do

A.
Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B.
Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C.
Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
D.
Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
Câu 49

Theo em ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A.
Địa hình bằng phẳng hơn.
B.
Khí hậu ôn đới lục địa.
C.
Nguồn lao động dồi dào.
D.
Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 50

Theo em sản phẩm nào dưới đây không phải là phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?

A.
Thuốc súng.
B.
Kĩ thuật in.
C.
Máy hơi nước.
D.
 Kim chỉ nam.