THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 47
Thời gian làm bài: 84 phút
Mã đề: #2609
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4636

Ôn tập trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa Lý Lớp 11 Phần 6

Câu 1

Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A.
Tacla Macan.
B.
Colorado.
C.
Kalahari.
D.
Victoria Lớn.
Câu 2

Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực trên nền tảng gì?

A.
Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
B.
Tình thân và hướng tới tương lai.
C.
Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
D.
Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
Câu 3

Đặc điểm tự nhiên giống nhau của phần lãnh thổ tây Hoa Kì và tây Trung Quốc là:

A.
Là vùng núi cao, cao nguyên và bồn địa.
B.
Nghèo khoáng sản, ít giá trị thủy điện.
C.
Các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D.
Có khí hậu ôn đới, bốn mùa dễ chịu.
Câu 4

Đặc điểm chung của địa hình Trung Quốc và Việt Nam là:

A.
Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc.
B.
Địa hình không có sự phân hóa.
C.
Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D.
Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
Câu 5

Đây không phải là phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?

A.
Thuốc súng.
B.
Máy hơi nước.
C.
Kim chỉ nam.
D.
Kĩ thuật in.
Câu 6

Cho bảng số liệu sau:

Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004:

A.
Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B.
Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C.
Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D.
Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Thế giới.
Câu 7

Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là:

A.
Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B.
Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C.
Mất cân bằng phân bố dân cư.
D.
Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Câu 8

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Trung Quốc tập trung thực hiện chính sách công nghiệp mới vào 5 ngành chủ yếu là do:

A.
những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế- xã hội hiện tại, tương lai.
B.
những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.
C.
những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền kinh tế.
D.
những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện tại.
Câu 9

Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A.
Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
B.
Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
C.
Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D.
Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
Câu 10

Tác động to lớn nhất của việc đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp, đại học,… đối với xã hội ở Trung Quốc?

A.
Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B.
Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
C.
Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
D.
Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
Câu 11

Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A.
Cơ cấu dân số trẻ.
B.
Quy mô dân số đông.
C.
Tốc độ gia tăng dân cao.
D.
Dân số nam nhiều.
Câu 12

Đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế- xã hội Trung Quốc?

A.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B.
Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
C.
Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
D.
Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
Câu 13

Đường kinh tuyến được coi như là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là:

A.
Kinh tuyến 1050Đ.
B.
Kinh tuyến 1100Đ.
C.
Kinh tuyến 150Đ.
D.
Kinh tuyến 1000Đ.
Câu 14

Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.
Hóa chất.
B.
Cơ khí chính xác.
C.
Sản xuất máy tự động.
D.
Điện tử.
Câu 15

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (Đơn vị: %)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

A.
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B.
Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C.
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D.
Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
Câu 16

Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A.
Sản lượng lương thực thấp.
B.
Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C.
Dân số đông nhất thế giới.
D.
Năng suất cây lương thực thấp.
Câu 17

Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A.
Thay đổi cơ chế quản lý.
B.
Thực hiện chính sách mở cửa.
C.
Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D.
Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
Câu 18

Nhận xét đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc là?

A.
Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D.
Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 19

Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?

A.
Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
B.
Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
C.
Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè.
D.
Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.
Câu 20

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A.
Tiến hành cải cách ruộng đất.
B.
Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C.
Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D.
Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 21

Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.
Khoa học công nghệ hiện đại.
B.
Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
C.
Chính sách mở cửa.
D.
Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.
Câu 22

Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:

A.
Lúa mì, ngô, củ cải đường.
B.
Lúa gạo, mía, bông.
C.
Lúa mì, lúa gạo, ngô.
D.
Lúa gạo, hướng dương, chè.
Câu 23

Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?

A.
Lương thực.
B.
Củ cải đường.
C.
Mía.
D.
Chè.
Câu 24

Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào ?

A.
Chế tạo máy.
B.
Dệt may.
C.
Sản xuất ô tô.
D.
Hóa chất.
Câu 25

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A.
Miền Tây.
B.
Miền Đông.
C.
Ven biển.
D.
Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 26

Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

A.
Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B.
Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C.
Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 27

Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A.
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.
Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C.
Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D.
Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy.
Câu 28

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc về mặt xã hội là

A.
Đời sống nhân dân được cải thiện.
B.
Gia tăng dân số giảm.
C.
Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
Câu 29

Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A.
Công cuộc đại nhảy vọt.
B.
Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C.
Công cuộc hiện đại hóa.
D.
Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Câu 30

Ngày nay, nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân, nhưng lại có một dải có mật độ dân số đông hơn chủ yếu là do

A.
gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
B.
gắn với tuyến đường sắt Đông – Tây mới xây dựng.
C.
đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D.
chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 31

Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do

A.
có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
B.
có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C.
nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D.
nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Câu 32

Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do:

A.
nền kinh tế phát triển.
B.
gần biển, khí hậu mát mẻ.
C.
đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D.
nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Câu 33

Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là

A.
Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B.
Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C.
Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D.
Chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
Câu 34

Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?

A.
Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.
B.
Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C.
Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.
D.
Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.
Câu 35

Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C.
Lao động phân bố đều trong cả nước.
D.
Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Câu 36

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc hiện nay?

A.
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B.
Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.
C.
Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông.
D.
Là nước đông dân nhất thế giới.
Câu 37

Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do

A.
sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B.
điều kiện tự nhiên không thuận lợi (địa hình, đất, khí hậu).
C.
tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D.
nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 38

Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A.
Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B.
Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C.
Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D.
Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 39

Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A.
Địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ.
B.
Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C.
Là nơi bắt nguồn của các sông lớn.
D.
Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu.
Câu 40

Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 200B tới 530B và khoảng 730Đ tới 1350Đ, giáp 14 nước, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt  kinh tế - xã hội là

A.
có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
B.
có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C.
có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
D.
phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
Câu 41

Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là:

A.
Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B.
Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C.
Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
D.
Dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.
Câu 42

Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A.
Các thành phố lớn.
B.
Các đồng bằng châu thổ.
C.
Vùng núi và biên giới.
D.
Dọc biên giới phía nam.
Câu 43

Địa hình miền Tây Trung Quốc:

A.
Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B.
Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C.
Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D.
Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 44

Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A.
Khí hậu ôn đới lục địa.
B.
Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C.
Khí hậu ôn đới gió mùa.
D.
Khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 45

Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A.
Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B.
Kim cương và than đá.
C.
Than đá và khí tự nhiên.
D.
Than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
Câu 46

Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là

A.
Hồng Công và Thượng Hải.
B.
Hồng Công và Ma Cao.
C.
Hồng Công và Quảng Châu.
D.
Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 47

Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A.
Núi cao và hoang mạc.
B.
Núi thấp và đồng bằng.
C.
Đồng bằng và hoang mạc.
D.
Núi thấp và hoang mạc.