THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2696
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4362

Ôn tập trắc nghiệm Liên Bang Nga Địa Lý Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga được cho đã chính thức được thiết lập vào năm nào?

A.
1945.
B.
1950.
C.
1965.
D.
1995.
Câu 2

Nhận xét nào dưới đây được cho đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

A.
Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B.
Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C.
Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D.
Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 3

Lúa mì ở LB Nga được cho rằng trồng chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A.
Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B.
Cao nguyên Trung Xi bia.
C.
Vùng Viễn Đông.
D.
Đồng bằng Đông Âu.
Câu 4

Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được nhận định là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A.
Công nghiệp luyện kim.
B.
Công nghiệp chế tạo máy.
C.
Công nghiệp quốc phòng.
D.
Công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 5

Từ lâu, Liên Bang Nga đã được nhận định là cường quốc về ngành công nghiệp nào dưới đây?

A.
Công nghiệp luyện kim.
B.
Công nghiệp vũ trụ.
C.
Công nghiệp chế tạo máy.
D.
Công nghiệp dệt.
Câu 6

Diễn đàn kinh tế được cho tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là

A.
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B.
Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C.
Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D.
Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Câu 7

Vùng kinh tế được cho quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là

A.
vùng Viễn Đông.
B.
vùng U-ran.
C.
vùng Trung ương.
D.
vùng Trung tâm đất đen.
Câu 8

Hệ thống sông nào sau đây được cho có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

A.
Sông Ô-bi.
B.
Sông Vôn-ga.
C.
Sông Ê-nit-xây.
D.
Sông Lê-na.
Câu 9

Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga được cho hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là

A.
Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B.
Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C.
Thủy điện, dầu khí.
D.
Chế tạo máy,dệt –may.
Câu 10

Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga được cho coi trọng khu vực nào?

A.
Châu Âu.
B.
Châu Phi.
C.
Châu Mĩ.
D.
Châu Á.
Câu 11

Chức năng gắn kết Âu – Á được cho thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?

A.
Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.
B.
Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C.
Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D.
Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
Câu 12

Ngành công nghiệp nào được nhận định là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?

A.
Khai thác dầu khí.
B.
Khai thác than.
C.
Điện lực.
D.
Luyện kim.
Câu 13

Lãnh thổ LB Nga được cho có những vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?

A.
Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.
B.
Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.
C.
Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.
D.
Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.
Câu 14

Vùng kinh tế được cho giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

A.
vùng Trung ương.
B.
vùng Trung tâm đất đen.
C.
vùng Uran.
D.
vùng Viễn Đông.
Câu 15

Mặt hàng xuất khẩu nào dưới đây được cho chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên Bang Nga?

A.
Nguyên liệu và năng lượng.
B.
Nhiên liệu và khoáng sản.
C.
Lương thực và thủy sản.
D.
Máy móc và hàng tiêu dùng.
Câu 16

Loại hình vận tải nào được cho có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A.
Hàng không
B.
Đường sắt
C.
Đường biển
D.
Đường sông
Câu 17

Ý nào sau đây được cho không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?

A.
Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B.
Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C.
Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D.
Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 18

Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được nhận định là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A.
Công nghiệp chế tạo máy.
B.
Công nghiệp chế biến thực phẩm.
C.
Công nghiệp quốc phòng.
D.
Công nghiệp luyện kim.
Câu 19

Đặc điểm nào dưới đây được cho không đúng với nền kinh tế Nga?

A.
Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
B.
Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
C.
Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D.
Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 20

Nhận xét nào sau đây được cho đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A.
Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B.
Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C.
Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D.
Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
Câu 21

Liên Bang Nga được cho đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên bang Xô viết trở thành cường quốc, điều đó được thể hiện qua

A.
tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.
B.
nhiều ngành công nghiệp vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
C.
xây dựng chính quyền hùng mạnh.
D.
cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch mạnh mẽ.
Câu 22

Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ là 99%. Đây được cho là yếu tố thuận lợi nhất để giúp Liên Bang Nga

A.
phát triển các ngành cần nhiều lao động.
B.
tiếp thụ khoa học – kĩ thuật thế giới và đầu tư nước ngoài.
C.
có đời sống văn hóa – chính trị ổn định.
D.
phát triển mạnh các ngành khoa học cơ bản.
Câu 23

Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga được cho đang quan tâm nhất hiện nay là

A.
dân số tăng nhanh.
B.
thiếu nguồn lao động.
C.
tuổi thọ trung bình thấp.
D.
nhiều thành phần dân tộc.
Câu 24

Liên Bang Nga được cho là nước đầu tiên

A.
đưa người lên sao Hỏa.
B.
đưa người đến châu Nam Cực.
C.
đưa người lên vũ trụ.
D.
thử vũ khí hạt nhân.
Câu 25

“Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này được cho mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?

A.
Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.
B.
Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.
C.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.
Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.
Câu 26

Dân cư nước Nga được cho tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A.
Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B.
Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.
C.
Vùng Xi – bia
D.
Vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 27

Yếu tố nào dưới đây được cho là quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt?

A.
Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B.
Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
C.
Đất đai kém màu mỡ.
D.
Khí hậu lạnh giá.
Câu 28

Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới được cho là hồ nào dưới đây?

A.
Hồ Victoria.
B.
Hồ Superior.
C.
hồ Baikal.
D.
Biển Caspi.
Câu 29

Dân cư nước Nga được cho tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A.
Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B.
Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.
C.
Vùng Xi – bia.
D.
Vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 30

Liên bang Nga được cho có đường biên giới dài khoảng

A.
Hơn 20 000 km.
B.
Hơn 30 000 km.
C.
Hơn 40 000 km.
D.
Hơn 50 000 km.
Câu 31

Hệ thống sông nào sau đây được cho có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

A.
Sông Vôn-ga.
B.
Sông Lê-na.
C.
Sông Ô-bi.
D.
Sông Ê-nit-xây.
Câu 32

Thế mạnh được cho nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là

A.
chăn nuôi gia súc.
B.
sản xuất lương thực.
C.
trồng cây công nghiệp.
D.
phát triển thủy điện.
Câu 33

Liên bang Nga được cho không giáp với biển nào dưới đây?

A.
biển Ban Tích.
B.
biển Đen.
C.
biển Aran.
D.
biển Caxpi.
Câu 34

Nhận xét nào được cho đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga?

A.
Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
B.
Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
C.
Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
D.
Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
Câu 35

Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á cụ thể là?

A.
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B.
Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C.
Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D.
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
Câu 36

Những ngành công nghiệp chủ yếu mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là?

A.
Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B.
Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C.
Thủy điện, dầu khí.
D.
Chế tạo máy, dệt –may.
Câu 37

Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung cụ thể nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?

A.
Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.
B.
Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C.
Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D.
Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
Câu 38

Điểm cụ thể nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?

A.
Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
B.
Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
C.
Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D.
Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 39

Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương chủ yếu của Liên Bang Nga?

A.
Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B.
Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C.
Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D.
Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
Câu 40

Ý nào sau đây không phải là thành tựu chủ yếu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?

A.
Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B.
Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C.
Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D.
Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 41

Ý nào sau đây không biểu hiện cụ thể khó khăn của Liên Bang Nga sau khi Liên Bang Xô viết tan rã (đầu thập niên 1990 và những năm tiếp theo)?

A.
Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
B.
Vị trí, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.
C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
D.
Đời sống nhân dân ổn định.
Câu 42

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga cụ thể là?

A.
Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
B.
Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C.
Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D.
Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 43

Loại hình vận tải cụ thể nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A.
Hàng không.
B.
Đường sắt.
C.
Đường biển.
D.
Đường sông
Câu 44

Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga?

A.
Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B.
Khí hậu phân hoá đa dạng.
C.
Giáp nhiều biển và đại dương.
D.
Có nhiều sông, hồ lớn.
Câu 45

Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô cụ thể được gọi là các ngành công nghiệp?

A.
Mới.
B.
Thủ công.
C.
Truyền thống.
D.
Hiện đại.
Câu 46

Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga cụ thể là?

A.
Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B.
Công nghiệp luyện kim.
C.
Công nghiệp quốc phòng.
D.
Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 47

Ngành đóng vai trò xương sống chủ yếu của nền kinh tế Liên Bang Nga là?

A.
Năng lượng.
B.
Công nghiệp.
C.
Nông nghiệp.
D.
Dịch vụ.
Câu 48

Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga cụ thể đã?

A.
Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
B.
Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
C.
Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D.
Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
Câu 49

Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 cụ thể là?

A.
Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
B.
Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C.
Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D.
Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
Câu 50

Liên Bang Nga đóng vai trò cụ thể như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?

A.
Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
C.
Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D.
Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.