THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #27
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3214

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học

Câu 1

Cho các chất sau: Al, Al2O3,AlCl3,Al(OH)3. Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 2
Công thức chung của axit cacboxilyc no, đơn chức, mạch hở là:
A.
CnH2n-2O2
B.
CnH2nO2
C.
CnH2n+2O2
D.
CnH2n+1O2
Câu 3
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dich HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là:
A.
22,4
B.
28,4
C.
36,2
D.
22,0
Câu 4
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag. Cần dùng dư dung dịch:
A.
HCl
B.
NaOH
C.
Fe2(SO4)3
D.

HNO3

Câu 5
Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng:
A.
Nước vôi
B.
Phèn chua
C.
Giấm ăn
D.
Muối ăn
Câu 6

Cho các dãy chất sau: H2NCHCH3(COOH), C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH nung nóng là:

A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 7
Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A.
Tơ nitron
B.
Tơ tằm
C.
Tơ lapsan
D.
Tơ Vinilon
Câu 8

Dung dịch X đựng trong lọ không nhãn dán có các tính chất sau:

- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3

- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3
Vậy X là dung dịch nào sau đây:

A.
AgNO3
B.
MgCl2
C.
KOH
D.
Ba(HCO3)2
Câu 9
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A.
C2H5OH
B.
CH3CH3
C.
CH3OCH3
D.
CH3COOH
Câu 10
Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây:
A.
Dẫn nhiệt
B.
Dẫn điện
C.
Tính dẻo
D.
Tính khử
Câu 11
Este nào sau đây được điều chế trực tiếp từ axit và ancol?
A.
HCOOCH=CH2
B.
CH3COOC2H5
C.
CH3COOC6H5
D.
CH3COOCH=CH-CH3
Câu 12
Ancol CH3-CH=CH-CH2-OH có tên thay thế là
A.
But-2-en
B.
But-2-en-1-ol
C.
But-2-en-4-ol
D.
Butan-1-ol
Câu 13
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
B.

Các kim loại đều có một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.

C.
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D.
Ở điều  kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
Câu 14
Cho dãy chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 15
Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2 M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được trong dung dịch X là:
A.
25,32 gam
B.
24,20 gam
C.
29,04 gam      
D.
21,60 gam
Câu 16

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biurê với

A.
Mg(OH)2
B.
NaCl
C.
Cu(OH)2
D.
KCl
Câu 17
Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat:
A.
CH3COOH và CH3OH
B.
HCOOH và CH3OH
C.
CH3COOH và C2H5OH
D.
HCOOH và C2H5OH
Câu 18

 Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:


Giá trị của x là:
A.
0,025
B.
0,020
C.
0,050
D.
0,040
Câu 19

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất

A.
Xà phòng và ancol etylic.
B.
Poliacrilonitrin
C.
Poli (metyl metacrylat)
D.
Poli (vinyl clorua)
Câu 20

Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của x là:

A.
Polietilen
B.
poliacrionitrin
C.
poli (metyl metcrylat)
D.
Poli (vinyl clorua)
Câu 21
Điện phân 400ml dung dịch CuSO0,5 M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4 gam kim loại thì thể tích khí thu được (đktc) là
A.
2,24 lít
B.
1,12 lít
C.
0,56 lít
D.
4,48 lít
Câu 22
Một hỗn hợp X gồm CH3COOCH, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2OH và C3H5(OH). Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H(đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam X thu được a mol CO2 và 27,0 gam H2O. Giá trị của a là: 
A.
1,25
B.
1
C.
1,40
D.
1,20
Câu 23
Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợpX gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 20% loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO4 trong dung dịch Y là:
A.
10,21%
B.
15,22%
C.
18,21%
D.
15,16%
Câu 24
Điện phân 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)0,1M và Zn(NO3)0,15M với cường độ dòng điện I=1,34A trong 72 phút khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi kết thúc phản ứng là
A.
3,775 gam
B.
2,80 gam
C.
2,48 gam
D.
3,45 gam
Câu 25
Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=COOH và 0,1 mol CH3CHO . Thể tích H(ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X:
A.
6,72 lít
B.
4,48 lít
C.
2,24 lít
D.
8,96 lít
Câu 26
Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch

K2Cr2O7

thì dung dịch tạo thành có màu:
A.
lục xám
B.
đỏ thẫm
C.
vàng
D.
da cam
Câu 27
Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M vào 200 ml dung dịch H2SO1M và HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch có độ pH=7. Giá trị của V là: 
A.
0,24
B.
0,3
C.
0,22
D.
0,25
Câu 28
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A.
Anilin, amoniac, metylamin
B.
Amoniac, etylamin, anilin
C.
Etylamin, anilin, amoniac
D.
Anilin, metylamin, amoniac
Câu 29
Số ancol đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12O tác dụng với CuO đun nóng sinh ra số andehit là
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 30
Dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl, a mol BaCl2 và b mol NH4Cl . Dung dịch Y gồm 0,1 mol K2CO3 và 0,7 mol KOH. Trộn 2 dung dịch X và Y vào nhau, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng cho khí bay ra hết. Sau đó thêm lượng dư dung dịch FeSOthì thu được 41,3 gam kết tủa. Tỷ số a:b có giá trị là :
A.
1:2
B.
2:3
C.
3:2
D.
5:4
Câu 31
Cho 41,23 gam hỗn hợp gồm axit glutamicvà 1 tripeptit Lys-Ala-Gly phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì phản ứng vừa đủ tạo thành dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: 
A.
66,42 gam
B.
70,27 gam
C.
54,89 gam
D.
63,31 gam
Câu 32
Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và 300 ml dung dịch NaHCO3
0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A.
160
B.
40
C.
60
D.
80
Câu 33
Cho 16,5 gam chất X có công thức phân tử C2H10N2Ovào 200 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Giả sử thể tích khí tan và lượng nước bay hơi không đáng kể. Tổng nồng độ % của các chất tan trong dung dịch Y gần nhất với
A.
8,5
B.
9,5
C.
10,5
D.
11,5
Câu 34
Cho các phát biểu sau:
(1) Andehit đơn chức, mạch hở có thể tác dụng được với AgNOtheo tỷ lệ 1:3
(2) Axit Oxalic có vị chua của giấm
(3) Tripeptit tác dụng với KOH dư theo tỷ lệ mol 1:3
(4) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được axit béo và glixerol
(5) Trùng ngưng but-1,3-đien và acrionitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna- N
Số phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35
Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp X là:
A.
50,0%
B.
45,0%
C.
67,5%
D.
30,0%
Câu 36
Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 este đều no, thuần chức, mạch hở trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối và phần hơi chỉ chứa 1 chất hữu cơ. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng X trên, thu được 8,96 (lit) khí CO(đktc). Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn là:
A.
39,27%
B.
45,63%
C.
51,24%
D.
55,22%
Câu 37
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí COvào dung dịch Ca(OH)
(2) Sục khí NHdư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 38
Nung nóng 66,52 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 , Fe3Osau một thời gian thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa kim loại và oxit của chúng) và 15,68 lít hỗn hợp khí. Hòa tan hoàn toàn Y vào trong dung dịch chứa 1,62 mol HCl thu được dung dịch Z và 5,376 (lít) khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được 233,01 gam kết tủa và 0,112 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với
A.
5%
B.
15%
C.
25%
D.
35%
Câu 39
Đốt cháy hoàn toàn 2,09 gam một hợp chất hữu cơ mạch hở X (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) thì thu được CO2 , H2O và khí N2­ . Hấp thụ sản phẩm cháy trên vào bình nước vôi trong dư thu được 6,00 gam kết tủa thì thấy khối lượng dung dịch giảm 2,01 gam so với ban đầu đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Mặt khác khi thủy phân 2,09 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ thì thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là:
A.
3,10
B.
3,24
C.
3,53
D.
3,67
Câu 40
Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm FeSO4 , Mg(NO3)2, Mg và FeCOtrong dung dịch hỗn hợp NaNO(a M), KHSO(2a M), và H2SO(17a M). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 50,3 gam so với dung dịch ban đầu và thấy thoát ra 10,08 lít hỗn hợp khí gồm CO2 , NO, và H(tỷ lệ số mol 4:4:1). Cô cạn Y thu được 137,95 gam hỗn hợp các muối sunfat trung hòa. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thì thu được 308,15 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X gần nhất với:
A.
17%
B.
18%
C.
19%
D.
20%