THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2748
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5047

Ôn tập trắc nghiệm Nhật Bản Địa Lý Lớp 11 Phần 4

Câu 1

Theo em nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do

A.
Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B.
Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C.
Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D.
Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
Câu 2

Theo em các hải cảng lớn của Nhật Bản là:

A.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
B.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
C.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
D.
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.
Câu 3

Theo em ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A.
Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B.
 Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
C.
Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D.
Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
Câu 4

Theo em ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?

A.
Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B.
Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C.
NHẬT BẢN đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
D.
Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu 5

Theo em công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A.
Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
B.
Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
C.
Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
D.
Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
Câu 6

Theo em các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A.
Hôn-su.  
B.
Hô-cai-đô.
C.
Xi-cô-cư. 
D.
Kiu-xiu.
Câu 7

Theo em đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A.
Hôn-su.  
B.
Hô-cai-đô.
C.
Xi-cô-cư.   
D.
Kiu-xiu.
Câu 8

Theo em trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào

A.
Tận dụng tối đa sức lao động.
B.
Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C.
Kĩ thuật cao.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 9

Theo em Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A.
Có nguồn lao động dồi dào.
B.
Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
C.
Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D.
Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 10

Theo em các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:

A.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.
B.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.
C.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.
D.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.
Câu 11

Theo em biểu hiện hứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A.
Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B.
Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C.
Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
D.
Có tới 80% lao động hoạt động trong ngànhcông nghiệp.
Câu 12

Theo em tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

A.
Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
B.
Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
C.
Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
D.
Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
Câu 13

Theo em trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa hoạt động là do

A.
Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
B.
Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu.
C.
Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo.
D.
Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động.
Câu 14

Theo em yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

A.
Đường ống.
B.
Đường sắt.
C.
Đường ô tô.
D.
Đường biển.
Câu 15

Theo em hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là

A.
thị trường bị thu hẹp.
B.
thiếu nguồn vốn đầu tư.
C.
khoa học chậm đổi mới.
D.
 thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.
Câu 16

Theo em mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do

A.
Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
B.
Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
C.
Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D.
Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
Câu 17

Theo em nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do

A.
Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
B.
Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C.
Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
D.
Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 18

Theo em núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

A.
Hôcaiđô.
B.
Hônsu.
C.
Kiuxiu.
D.
Xicôcư.
Câu 19

Theo em các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A.
 Đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu.
B.
Đảo Hônsu, đảo Kiuxiu, đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư.
C.
Đảo Kiuxiu, đảo Xicôcư, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.
D.
Đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.
Câu 20

Theo em mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng khí hậu nào dưới đây của Nhật Bản?

A.
Phía bắc Nhật Bản.
B.
Phía nam Nhật Bản.
C.
Khu vực trung tâm Nhật Bản.
D.
Ven biển Nhật Bản.
Câu 21

Theo em đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

A.
Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
B.
Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
C.
Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
D.
Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 22

Theo em ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản

A.
bị suy sụp nghiêm trọng.
B.
trở thành cường quốc hàng đầu.
C.
tăng trưởng và phát triển nhanh.
D.
được đầu tư phát triển mạnh.
Câu 23

Theo em giai đoạn nào của nền kinh tế Nhật Bản được coi là “Thần kì Nhật Bản”?

A.
1973-1974.
B.
Trước 1952.
C.
1991 đến nay.
D.
1952-1973.
Câu 24

Theo em trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?

A.
Hơn 60 núi lửa.
B.
Hơn 80 núi lửa.
C.
Hơn 70 núi lửa.
D.
Hơn 90 núi lửa.
Câu 25

Theo em thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là

A.
bão.
B.
động đất.
C.
hạn hán.
D.
ngập lụt.
Câu 26

Theo em mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A.
Đảo Hô-cai-đô.
B.
Phía nam Nhật Bản.
C.
Đảo Hôn-su.
D.
Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
Câu 27

Theo em đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là

A.
Ngắn, dốc.
B.
Lưu vực sông rộng lớn.
C.
Lưu lượng nước nhỏ.
D.
Sông đều chảy ra biển.
Câu 28

Theo em đặc điểm dân số Nhật Bản là

A.
Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B.
Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
C.
Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D.
Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
Câu 29

Theo em nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A.
Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển.
B.
Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
C.
Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.
D.
Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
Câu 30

Theo em Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A.
Gió mùa.
B.
Gió Tây.
C.
Gió Tín phong.
D.
Gió phơn.
Câu 31

Theo em eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?

A.
Eo Canmôn.
B.
Eo Ôxumi.
C.
Eo Malacca.
D.
Eo Chugaru.
Câu 32

Theo em đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?

A.
Kiuxiu.
B.
Xicôcư.
C.
Hôcaiđô.
D.
Hônsu.
Câu 33

Theo em lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

A.
8300 km.
B.
3800 km.
C.
380 km.
D.
830 km.
Câu 34

Theo em địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

A.
đồi núi.
B.
 bình nguyên.
C.
núi lửa.
D.
đồng bằng.
Câu 35

Theo em đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?

A.
Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.
B.
Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.
C.
Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
D.
Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.
Câu 36

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A.
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
B.
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
C.
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D.
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
Câu 37

Theo em những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A.
Có nhiều thiên tai.
B.
Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C.
Khủng hoảng tài chính thế giới.
D.
Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản.
Câu 38

Theo em việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì

A.
Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B.
Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C.
Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D.
Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.
Câu 39

Theo em nguyên nhân chủ yếu nào làm hco nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A.
Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B.
Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C.
Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công.
D.
Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.
Câu 40

Theo em một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A.
Không có tinh thần đoàn kết.
B.
Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C.
Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
D.
Năng động nhưng không cần cù.
Câu 41

Theo em đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động

A.
Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B.
Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
C.
Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D.
Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 42

Theo em từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng

A.
Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh.
B.
Số dân tăng lên nhanh chóng.
C.
Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi.
D.
Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.
Câu 43

Theo em ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A.
Là nước đông dân.
B.
Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D.
Dân số già.
Câu 44

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm

Theo em đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A.
Quy mô không lớn.
B.
Tập trung chủ yếu ở miền núi.
C.
Tốc độ gia tăng dân số cao.
D.
Dân số già.
Câu 45

Theo em biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A.
Có nhiều bão, sóng thần.
B.
Có diện tích rộng nhất.
C.
Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
D.
Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 46

Theo em các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

A.
Dầu mỏ và khí đốt.
B.
Sắt và mangan.
C.
Than đá và đồng.
D.
Bôxit và apatit.
Câu 47

Theo em mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A.
Đảo Hô-cai-đô.
B.
Đảo Kiu-xiu.
C.
Đảo Hôn-su.
D.
Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
Câu 48

Theo em mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A.
Phía bắc Nhật Bản.
B.
 Phía nam Nhật Bản.
C.
Khu vực trung tâm Nhật Bản.
D.
Ven biển Nhật Bản.
Câu 49

Theo em ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A.
 Lượng mưa tương đối cao.
B.
Thay đổi từ bắc xuống nam.
C.
Có sự khác nhau theo mùa.
D.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 50

Theo em khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A.
Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B.
Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C.
Nghèo khoáng sản.
D.
Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.