THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #282
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4605
Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020
Câu 1
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=−4cos(5πt−π/3)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A.
−4cm; π/3(rad)
B.
4cm; 2π/3(rad)
C.
4cm; 4π/3(rad)
D.
4cm; π/3(rad)
Câu 2
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A.
trọng lực tác dụng lên vật.
B.
lực căng dây treo.
C.
lực cản môi trường.
D.
dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 3
Vecto quay biễu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Có gốc tại gốc của trục Ox.
B.
Có độ dài bằng biên độ dao động (OM=A).
C.
Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ.
D.
Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.
Câu 4
Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
λ=vf
B.
λ=v/f
C.
λ=2vf
D.
λ=2v/f
Câu 5
Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng
A.
bước sóng
B.
phần tư bước sóng
C.
nửa bước sóng
D.
hai bước sóng.
Câu 6
Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A.
làm tăng độ cao và độ to của âm.
B.
giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.
vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
D.
tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 7
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B.
Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C.
Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D.
Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
Câu 8
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
B.
biến điện năng thành cơ năng.
C.
hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D.
có tốc độ góc của roto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 9
Chọn phát biểu đúng.
A.
Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra từ ba máy điện áp xoay chiều một pha riêng lẻ.
B.
Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số góc bằng số vòng quay của roto trong một giấy.
C.
Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
D.
Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
Câu 10
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch thì
A.
dung kháng tăng.
B.
cảm kháng tăng.
C.
điện trở tăng.
D.
dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 11
Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc
A.
hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.
hiện tượng nhiễm từ.
C.
hiện tượng nhiễm điện tích.
D.
hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện.
Câu 12
Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất?
A.
Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B.
Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C.
Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
D.
Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
Câu 13
Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Đưa vaath lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0=2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0=20πcm/s theo chiều dương trục tọa độ (lấy π2=10). Phương trình dao động của con lắc là
A.
x=2√2cos(10πωt−π/4)(cm)
B.
x=2√2cos(10πωt+π/4)(cm)
C.
x=√2cos(10πωt+π/4)(cm)
D.
x=√2cos(10πωt−π/4)(cm)
Câu 14
Một con lắc đơn có l=61,25cm treo tại nơi có g=9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc với sợ dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là
A.
2cm/s
B.
3cm/s
C.
4cm/s
D.
5cm/s
Câu 15
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: \({x_1} = {A_1}cos\left( {20t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} (cm),\) \({\mkern 1mu} {x_2} = 3cos\left( {20t + \frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} (cm).\) Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A.
5cm
B.
6cm
C.
7cm
D.
8cm
Câu 16
Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g=9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là
A.
\({\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos\left( {7\pi t + \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
B.
\({\alpha = \frac{\pi }{{60}}cos\left( {7t - \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
C.
\({\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos\left( {7t - \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
D.
\({\alpha = \frac{\pi }{{30}}\sin \left( {7t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
Câu 17
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp có tần số 25Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối liền hai nguồn sóng là 4mm. Tốc độ truyền sóng nước là
A.
0,01m/s
B.
0,03m/s
C.
0,05m/s
D.
0,04m/s
Câu 18
Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, l=130cm, tốc độ truyền độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?
A.
6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B.
7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C.
7 nút sóng và 7 bụng sóng.
D.
6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 19
Một sợ dây đàn hồi dài 2m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
100m/s
B.
60m/s
C.
80m/s
D.
40m/s
Câu 20
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C=1/1000π(F), đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế u=220√2cos100πt(V). Biểu thức của dòng điện I trong mạch là
A.
i=22√2cos(100πt+π/2)
B.
i=22√2cos(100πt−π/2)
C.
i=2,2√2cos(100πt+π/2)
D.
i=2,2√2cos(100πt−π/2)
Câu 21
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f=60Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 3 lần. Tần số f bằng
A.
20Hz
B.
180Hz
C.
15Hz
D.
240Hz
Câu 22
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R=50Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng
A.
25Ω
B.
50Ω
C.
25√2Ω
D.
50√3Ω
Câu 23
Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R=100Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điên áp giữa hai đầu đoạn mạch là uAB=200√2cos100πt(V). Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng
A.
200W
B.
800W
C.
400W
D.
240W
Câu 24
Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện trên cuộn thứ cấp lần wlwotj là 12V và 1,65V. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến áp. Dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
A.
0,18A
B.
0,09A
C.
0,165V
D.
30,25A
Câu 25
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ là 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số góc của dao động là
A.
2πrad/s
B.
2,4πrad/s
C.
6πrad/s
D.
9,2πrad/s
Câu 26
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kì 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại, và có tọa độ về phía dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x=5cosπt(cm)
B.
x=5πt(cm)
C.
x=5sin(2πt+π/2)(cm)
D.
x=5cos(2πt−π/2)(cm)
Câu 27
Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Thời gian đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất trong mỗi dao động là 0,25s. Khối lượng quả nặng là 500g. Lấy π2≈10,cho g=10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A.
40 N/m
B.
160 N/m
C.
80 N/m
D.
320 N/m
Câu 28
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao động điều hòa có tần số góc 4πrad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường g≈π2m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A.
12,5cm
B.
6,25cm
C.
10cm
D.
25 cm
Câu 29
Tại nơi có g≈9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động là 0,628s. Độ dài của con lắc đơn đó là
A.
1,96cm
B.
98cm
C.
9,8cm
D.
2cm
Câu 30
Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 18cm. Tại cùng một nơi, trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện được số dao động gấp hai lần so với con lắc 2. Độ dài của mỗi con lắc là
A.
24 cm và 6 cm
B.
18 cm và 72 cm
C.
16 cm và 4cm
D.
12 cm và 3cm
Câu 31
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6cm với tần số 5Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 1,5√3cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là
A.
x=6sin(10πt+π/6)(cm)
B.
x=3cos(10πt+π/6)(cm)
C.
x=3sin(10πt+π/6)(cm)
D.
x=3cos(10πt+π/6)(cm)
Câu 32
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại xấp xỉ bằng
A.
0,6m/s
B.
0,2m/s
C.
1,2m/s
D.
1,88m/s
Câu 33
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=3cos4πt(cm). Quãng đường chất điểm đi được trong 1,5s kể từ lúc t0=0 là
A.
12cm
B.
16cm
C.
36cm
D.
9cm
Câu 34
Một con lắc đơn có chu kì dao động T, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại lần đầu tiên là 0,25s. Chu kì T bằng
A.
0,5s
B.
1,0s
C.
0,25s
D.
2,0s
Câu 35
Một sóng cơ lan truyền với bước sóng 0,8m và chu kì 0,5s. Tốc độ truyền sóng của sóng đó là
A.
1,6m/s
B.
0,4m/s
C.
4m/s
D.
16m/s
Câu 36
Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 0,16m/s, chu kì sóng là 5s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A.
0,8m
B.
0,4m
C.
3,2m
D.
0,16m
Câu 37
Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là uo=3cos(πt). Biết tốc độ truyền sóng là 12cm/s. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=6cm?
A.
uM=3cos(πt−π/2)(cm)
B.
uM=3cos(πt+π/2)(cm)
C.
uM=3cos(πt+2π)(cm)
D.
uM=3cos(πt+2π)(cm)
Câu 38
Trên một sợi dậy đàn hồi dài 100cm, có một sóng dừng có tần số 5Hz. Quan sát trên dây có 5 điểm nút (kể cả hai nút ở đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
25cm/s
B.
200cm/s
C.
50m/s
D.
250cm/s
Câu 39
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1=21cm; d2=25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.
37cm/s
B.
28cm/s
C.
14cm/s
D.
57cm/s
Câu 40
Câu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa?
A.
Dao động có li độ biến thiên theo định luật dang sin (cosin) với thời gian gọi là dao động điều hòa.
B.
Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần só với hệ.
C.
Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc biên độ dao động.
D.
Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.