THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2839
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3994

Ôn tập trắc nghiệm Chính sách quốc phòng và an ninh GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Anh T tích cực tham gia bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?

A.
 Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
B.
Nêu cao tinh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù.
C.
Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D.
Sẵn sàng tham gia các hoạt động quốc phòng an ninh.
Câu 2

Anh C tích cực tham gia vào hoạt động bảo vệ an ninh tại thôn xóm mình. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?

A.
Tin tưởng và chấp hành tốt chính sách, pháp luật về quốc phòng và an ninh.
B.
Nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng trước mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù.
C.
Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D.
Tích cực tham gia các hoạt động trên lĩnh vực quốc phòng và an ninh nơi cư trú.
Câu 3

Chấp hành pháp luật về quốc phòng và an ninh, giữ gìn trật tự, an ninh quốc gia là sự thể hiện

A.
vai trò của quốc phòng và an ninh.
B.
nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh.
C.
trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh.
D.
phương hướng cơ bản nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh.
Câu 4

Ý thức trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh thể hiện ở việc:

A.
chấp hành pháp luật dân sự là đủ với những công dân không phải là bộ đội
B.
chấp hành pháp luật về quốc phòng và an ninh, giữ gìn trật tự, an ninh quốc gia
C.
chỉ khi nào nhà nước nhắc nhở mới chấp hành các chính sách quốc phòng và an ninh
D.
chỉ cảnh giác với các thế lực bên ngoài khi có sự đe dọa trực tiếp bằng vũ lực vào nước ta
Câu 5

Niềm tin của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh thể hiện ở việc

A.
tin tưởng vào chính sách quốc phòng và an ninh của Đảng và Nhà nước
B.
tin tưởng vào sự viện trợ cho quốc phòng từ bên ngoài
C.
tin tưởng vào sự may mắn của công nghiệp quốc phòng nước nhà
D.
chỉ cần tin tưởng vào nền quốc phòng hiện tại là đủ
Câu 6

Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh?

A.
Tin tưởng vào chính sách quốc phòng an ninh của Đảng và nhà nước.
B.
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân.
C.
Chấp hành pháp luật về quốc phòng và an ninh.
D.
Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự.
Câu 7

Nghĩa vụ của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh thể hiện ở việc

A.
không cần thực hiện nghĩa vụ quân sự khi không có chiến tranh
B.
chỉ thực hiện nghĩa vụ quân sự khi bị bắt buộc
C.
sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự
D.
nghĩa vụ quân sự là của nhà nước
Câu 8

Hiện nay, vấn đề tranh chấp ở biển Đông đang rất được người dân quan tâm. Trong cuộc tranh luận, một bạn học sinh lớp 11D có ý kiến cho rằng: Giải quyết tranh chấp là vấn đề của Nhà nước và quân đội, còn người dân bình thường đâu biết gì mà tham gia, huống hồ là học sinh nhỏ tuổi như chúng mình. Nếu em cũng tham gia cuộc tranh luận đó, em cụ thể sẽ làm gì để thể hiện trách nhiệm của mình đối với việc thực hiện chính sách quốc phòng và an ninh?

A.
Không quan tâm ý kiến của bạn, chỉ cần mình có trách nhiệm là được.
B.
Phê phán gay gắt và cho rằng bạn là người phản quốc.
C.
Trao đổi với giáo viên chủ nhiệm tổ chức buổi sinh hoạt về chủ đề bảo vệ chủ quyền biển đảo.
D.
Ủng hộ ý kiến của bạn vì mình còn nhỏ, chưa thể tham gia thực hiện chính sách quốc phòng và an ninh.
Câu 9

Anh trai bạn X nhận được giấy gọi nhập ngũ. Bố mẹ X đều vô cùng lo lắng, sợ con trai phải chịu khổ nên định nhờ người tìm cách để anh được miễn nhập ngũ. Theo em, X cụ thể nên làm gì để góp phần thực hiện chính sách quốc phòng và an ninh?

A.
Đồng tình, ủng hộ hành động của cha mẹ.
B.
Coi như không biết vì đó là việc của bố mẹ.
C.
Không đồng tình nhưng cũng không nói gì thêm.
D.
Khuyên bố mẹ nên động viên anh X thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân.
Câu 10

Khi phát hiện bạn cùng lớp có ý định tham gia một cá độ bóng đá, em cụ thể lựa chọn cách ứng xử nào để góp phần thực hiện chính sách quốc phòng và an ninh?

A.
Không đồng tình nhưng coi như không biết gì.
B.
Khuyến khích bạn tích cực tham gia.
C.
Cùng bạn rủ thêm người khác cùng tham gia.
D.
Báo cáo sự việc với giáo viên chủ nhiệm.
Câu 11

Nội dung nào dưới đây được cho không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh?

A.
Tin tưởng vào chính sách quốc phòng an ninh của Đảng và nhà nước.
B.
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân.
C.
Chấp hành pháp luật về quốc phòng và an ninh.
D.
Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự.
Câu 12

Sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc được cho là của ai?

A.
Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
Quân đội nhân dân Việt Nam.
C.
Toàn thể nhân dân Việt Nam.
D.
Cả A, B và C.
Câu 13

Xây dựng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân trở thành lực lượng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại; đồng thời tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối và trực tiếp của Đảng với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân cụ thể là một đòi hỏi mang tính

A.
Ngẫu nhiên.
B.
Tất nhiên.
C.
Khách quan.
D.
Chủ quan.
Câu 14

Để thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc thì việc kết hợp giữa kinh tế với quốc phòng và an ninh được cho là điều

A.
Cần thiết.
B.
Không cần thiết.
C.
Tất yếu.
D.
Nên làm.
Câu 15

Sức mạnh dân tộc cụ thể bao gồm những gì?

A.
Những truyền thống tốt đẹp.
B.
Sức mạnh của văn hóa tinh thần.
C.
Sức mạnh vật chất của dân tộc.
D.
Cả A, B và C
Câu 16

Sức mạnh thời đại được cho bao gồm những gì?

A.
Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B.
Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ và cách mạng trên thế giới.
C.
Cả A và B.
D.
Cả A và B đều sai.
Câu 17

Nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh, đất nước chúng ta rất cần kết hợp sức mạnh dân tộc với

A.
Sức mạnh quốc tế.
B.
Sức mạnh kinh tế.
C.
Sức mạnh thời đại.
D.
Sức mạnh khoa học.
Câu 18

Nhà nước ta chủ trương thực hiện phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc, của hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?

A.
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
B.
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
C.
Đảng Cộng sản Việt Nam.
D.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 19

Nội dung nào dưới đây không được xem là phương hướng nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh?

A.
Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B.
Kết hợp quốc phòng với an ninh.
C.
Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc.
D.
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân vững mạnh toàn diện
Câu 20

Nội dung nào dưới đây được cho thể hiện phương hướng nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh?

A.
Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
B.
Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh.
C.
Bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, văn hóa, xã hội.
D.
Coi lực lượng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là lực lượng nòng cốt.
Câu 21

Nội dung nào sau đây không được xem là nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh?

A.
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân vững mạnh toàn diện.
B.
Duy trì trật tự, kỉ cương, an toàn xã hội.
C.
Góp phần giữ vững ổn định chính trị của đất nước.
D.
Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc.
Câu 22

Nội dung “trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa” được cho thể hiện

A.
Vai trò của quốc phòng và an ninh.
B.
Nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh.
C.
Phương hướng cơ bản của quốc phòng và an ninh.
D.
Trách nhiệm của công dân với chính sách quốc phòng và an ninh.
Câu 23

Nhiều người dân quê em rất bức xúc trước việc Trung Quốc có những hành vi xâm phạm chủ quyền vùng biển nước ta. Họ đã lên nhiều kế hoạch hành động phản đối việc làm này. Em phản đối việc làm nào trong các việc làm sau?

A.
Lên án hành vi của Trung Quốc.
B.
Biểu tình đòi chính phủ phải có hành động đáp trả về mặt quân sự.
C.
Giáo dục cho thế hệ trẻ về chủ quyền biển đảo Việt Nam.
D.
Kêu gọi các lực lượng tiến bộ trên thế giới ủng hộ Việt Nam đấu tranh vì độc lập, chủ quyền dân tộc.
Câu 24

Khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) là gì? 

A.
Là tổ chức quốc phòng – an ninh địa phương, theo địa bàn hành chính. 
B.
Là một bộ phận của thế trận quốc phòng toàn dân.
C.
Là nơi phát huy sức mạnh của các lực lượng tại chỗ.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25

Trình bày những nội dung xây dựng khu vực phòng thủ? 

A.
Xây dựng về chính trị. 
B.
Xây dựng về văn hoá, xã hội.
C.
Xây dựng các lực lượng vũ trang.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 26

Tác dụng của khu vực phòng thủ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay? 

A.
Phát huy, khai thác triệt để các nguồn sức mạnh tại chỗ 
B.
ứng phó nhanh chóng, kịp thời trước mọi tình huống.
C.
Cơ sở để triển khai thế trận chiến tranh nhân dân.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 27

Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ như thế nào? 

A.
Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách 
B.
Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ
C.
Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định
D.
Tất cả đều đúng
Câu 28

Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ? 

A.
Những người chưa đủ 18 tuổi 
B.
Những người đã quá 45 tuổi
C.
Những người sức khoẻ yếu
D.
Tất cả đều đúng
Câu 29

 Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ là gì? 

A.
Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước 
B.
Hăng hái tham gia lao động sản xuất
C.
Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương
D.
Tất cả đều đúng
Câu 30

Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ là gì ? 

A.
Có phẩm chất chính trị tốt   
B.
Có lý lịch rõ ràng
C.
Có sức khoẻ tốt
D.
Tất cả đều đúng
Câu 31

Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì? 

A.
Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch. 
B.
Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.
C.
Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 32

Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay là gì? 

A.
Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn. 
B.
Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang
C.
Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 33

Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên nào sau đây là đúng? 

A.
Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm. 
B.
Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.
C.
Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 34

Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? 

A.
Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
B.
Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C.
Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 35

Lực lượng quân nhân dự bị gồm? 

A.
Sĩ quan dự bị   
B.
Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
C.
Hạ sĩ quan
D.
Tất cả đều đúng
Câu 36

Nêu một số các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? 

 

A.
Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng
B.
Chế độ ưu đãi về thưông tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật.
C.
Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 37

Nêu một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương? 

A.
Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng.
B.
Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương.
C.
Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 38

 Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng là gì? 

A.
Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh. 
B.
Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.
C.
Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 39

Những nội dung nào dưới đây liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? 

A.
Tình hình thế giới, khu vực. 
B.
Tình hình đất nước.
C.
Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 40

Nội dung công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? 

A.
Công tác giáo dục quốc phòng. 
B.
Kết hợp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoại với quốc phòng
C.
Xây dựng khu vực phòng thủ, bộ đội địa phương, dự bị động viên và dân quân tự vệ.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 41

Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì? 

A.
Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
B.
Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu quả với các tình huống.
C.
Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 42

Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay là gì? 

A.
Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B.
Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
C.
Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
D.
Tất cả đều đúng
Câu 43

Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay là gì? 

A.
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang 
B.
Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
C.
Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
D.
Tất cả đều đúng
Câu 44

Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay là gì? 

A.
Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược 
B.
Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C.
Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
D.
Tất cả đều đúng
Câu 45

Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của ? 

A.
Nền quốc phòng toàn dân 
B.
Chiến tranh nhân dân
C.
Nền an ninh nhân dân
D.
Tất cả đều đúng
Câu 46

Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của: 

A.
Nền quốc phòng toàn dân 
B.
Chiến tranh nhân dân
C.
Lực lượng sản xuất 
D.
Nền an ninh nhân dân
Câu 47

Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng? 

A.
Chiến đấu 
B.
Công tác
C.
Sản xuất
D.
Tất cả đều đúng
Câu 48

Chức năng của quân đội là gì? 

A.
Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước 
B.
Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội
C.
Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại
D.
Tất cả đều đúng
Câu 49

Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh là gì? 

 

A.
Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược
B.
Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính
C.
Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 50

Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I. Lênin là gì? 

A.
Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội
B.
Xây dựng quân đội chính quy
C.
Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản
D.
Tất cả đều đúng