THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2872
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2525

Ôn tập trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Nhân tố được cho ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là

A.
Đói nghèo.
B.
Ô nhiễm môi trường.
C.
Thất nghiệp và thiếu việc làm.
D.
Mức độ ổn định chính trị.
Câu 2

Quốc gia nào ở Đông Nam Á được cho đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?

A.
Thái Lan
B.
Xin-ga-po
C.
In-đô-nê-xi-a
D.
Ma-lay-xi-a
Câu 3

Biểu hiện nào sau đây được cho chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

A.
Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B.
Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C.
Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của khu vực.
D.
Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.
Câu 4

Thách thức được nhận định là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là

A.
quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
B.
nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C.
chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
D.
các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 5

Ý nào dưới đây được cho không phải vấn đề xã hội khiến các nước ASEAN phải quan tâm?

A.
Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp giữa các dân tộc.
B.
Thất nghiệp, đào tạo nguồn lực.
C.
Sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D.
GDP có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
Câu 6

AFF Championship được cho là hoạt động biểu hiện của cơ chế nào sau đây của ASEAN?

A.
Thông qua diễn đàn, hiệp ước và tổ chức hội nghị.
B.
Xây dựng “khu vực thương mại tự do ASEAN”.
C.
Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
D.
Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 7

Ý nào sau đây được cho không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình?

A.
Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
B.
Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
C.
Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
D.
Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
Câu 8

Biểu hiện nào sau đây được cho chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

A.
Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B.
Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C.
Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,… của khu vực.
D.
Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.
Câu 9

Ý nào sau đây được cho không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?

A.
Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
B.
Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C.
Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
D.
Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
Câu 10

Cơ sở được cho vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là

A.
tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B.
thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C.
khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.
tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 11

Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) được cho là việc làm thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

A.
Mục tiêu hợp tác.
B.
Cơ chế hợp tác.
C.
Thành tựu hợp tác.
D.
Hạn chế hợp tác.
Câu 12

Ý nào sau đây được cho không phải là cơ sở hình thành ASEAN?

A.
Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B.
Sử dụng chung một loại tiền.
C.
Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D.
Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 13

Trải qua 40 năm phát triển, đến nay số lượng thành viên ASEAN đã đạt 10/11 thành viên. Quốc gia nào trong 11 quốc gia được cho chưa gia nhập ASEAN?

A.
Lào.
B.
Cam-pu-chia.
C.
Bru-nây.
D.
Đông Ti-mo.
Câu 14

Quốc gia nào sau đây được cho nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A.
Ma-lai-xi-a.
B.
Bru-nây.
C.
Thái Lan.
D.
In-đô-nê-xi-a.
Câu 15

Một trong những thành tựu được cho nổi bật của ASEAN là tạo ra một môi trường hòa bình, ổn định. Đây là cơ sở vững chắc để

A.
phát triển các ngành kinh tế biển.
B.
phát triển kinh tế - xã hội.
C.
phát triển ngành hàng không - vũ trụ.
D.
phát triển đa dạng các ngành kinh tế.
Câu 16

Hội nghị cấp cao ASEAN được cho là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A.
Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B.
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C.
Thông qua các dự án.
D.
Thông qua các chương trình phát triển.
Câu 17

Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) được cho là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A.
Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B.
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C.
Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D.
Thông qua các hiệp ước.
Câu 18

Vấn đề nào dưới đây được cho không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?

A.
Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
B.
Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C.
Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
D.
Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
Câu 19

Thách thức nào được cho không phải của ASEAN hiện nay?

A.
Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B.
Vấn đề người nhập cư.
C.
Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
D.
Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc.
Câu 20

Khi mới thành lập, các quốc gia được cho hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào?

A.
Tăng cường hợp tác kinh tế.
B.
Tăng cường hợp tác quân sự.
C.
Tăng cường hợp tác văn hóa - xã hội.
D.
Tăng cường hợp tác chính trị.
Câu 21

Ý nào sau đây được cho không phải là cơ sở hình thành ASEAN?

A.
Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B.
Sử dụng chung một loại tiền.
C.
Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D.
Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 22

Về kinh tế, Việt Nam được cho xuất khẩu gạo sang nước nào trong cộng đồng ASEAN?

A.
In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
B.
In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Ma-lai-xi-a.
C.
Campuchia, Lào và Ma-lai-xi-a.
D.
Lào, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
Câu 23

Quốc gia nào được cho là thành viên chính thức cuối cùng của ASEAN đến thời điểm này?

A.
Đông Ti-mo.
B.
Lào.
C.
Việt Nam.
D.
Cam-pu-chia.
Câu 24

Ý nào dưới đây được cho không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A.
Thông qua các diễn đàn.
B.
Tổ chức sản xuất vũ khí hạt nhân.
C.
Tổ chức các hội nghị.
D.
Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”.
Câu 25

Cán cân xuất - nhập khẩu của khối ASEAN đạt giá trị dương (xuất siêu) được cho là thành tựu về mặt

A.
Văn hóa.
B.
Xã hội.
C.
Kinh tế.
D.
Chính trị.
Câu 26

Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN được cho là

A.
Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều, ổn định và vững chắc.
C.
Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
D.
Tạo dựng được một môi trường hòa bình ổn định.
Câu 27

Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng được cho là nhằm

A.
đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B.
phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C.
đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
D.
tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
Câu 28

Các nước Đông Nam Á được cho chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là do

A.
Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B.
Hầu hết các nước phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
C.
Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D.
Số nước tiếp giáp biển ít, đường bờ biển nông, biển ít hải sản.
Câu 29

Chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á được cho chủ yếu là do

A.
Dịch vụ thú y kém phát triển.
B.
Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C.
Ít giống tốt có năng suất cao.
D.
Sức mua trong nước kém.
Câu 30

Nguyên nhân nào được cho làm cho diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm?

A.
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
B.
Nhu cầu sử dụng gạo giảm, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C.
Nguồn nước ngày càng hạn chế, nhu cầu gạo giảm.
D.
Năng suất lúa tăng, đẩy mạnh nhập khẩu lúa gạo.
Câu 31

Quốc gia nào sau đây được cho không trực tiếp phát triển ngành dịch vụ hàng hải ở khu vực Đông Nam Á?

A.
Ma-lay-si-a
B.
Thái Lan.
C.
Việt Nam.
D.
Lào.
Câu 32

Quốc gia nào sau đây được cho có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực Đông Nam Á?

A.
Ma-lay-si-a.
B.
Thái Lan.
C.
Việt Nam.
D.
Xin-ga-po.
Câu 33

Quốc gia nào sau đây được cho là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển?

A.
Bru-nây.
B.
Lào.
C.
Đông-ti-mo.
D.
Thái Lan.
Câu 34

Điều kiện được cho thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là:

A.
có hệ thống sông ngòi, kênh rạch nhiều.
B.
có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C.
các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng.
D.
phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại.
Câu 35

Cây hồ tiêu được cho là trồng nhiều nhất ở quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á?

A.
In-đô-ne-xi-a.
B.
Ma-lai-xi-a.
C.
Thái Lan.
D.
Việt Nam.
Câu 36

Tuyến đường xuyên Á được cho đi qua những quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á lục địa?

A.
Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan và Phi-lip-pin.
B.
In-do-ne-xi-a, Bru-nay, Mi-an-ma, Thái Lan và Lào.
C.
Việt Nam, Lào, Xin-ga-po, Thái Lan và Cam-pu-chia.
D.
Cam-pu-chia, Bru-nay, Mi-an-ma, Thái Lan và Việt Nam.
Câu 37

Nhân tố được cho ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là

A.
Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
B.
Đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật.
C.
Ô nhiễm môi trường.
D.
Thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 38

Nguyên nhân được cho là chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là do

A.
phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B.
thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.
C.
chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D.
môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 39

Ngành kinh tế truyền thống, được cho đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A.
đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.
B.
chăn nuôi bò.
C.
khai thác và chế biến lâm sản.
D.
nuôi cừu để lấy lông.
Câu 40

Nguyên nhân được cho quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là do

A.
công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B.
những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C.
thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D.
nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 41

Nguyên nhân được cho chủ yếu các cây công nghiệp dài ngày (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..) được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á là do

A.
có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B.
truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C.
thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D.
quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 42

Nguyên nhân được cho chủ yếu diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do

A.
sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B.
năng suất tăng lên nhanh chóng.
C.
chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D.
nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 43

Điểm được cho tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là

A.
thế mạnh về trồng cây lương thực.
B.
thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C.
thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
D.
thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
Câu 44

Mục đích được cho chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A.
Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B.
Khai thác thế mạnh về đất đai
C.
Thay thế cây lương thực.
D.
Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 45

Quốc gia nào được cho đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây?

A.
Thái Lan.
B.
In-đô-nê-xi-a.
C.
Việt Nam.
D.
Phi-lip-pin.
Câu 46

Các quốc gia nào dưới đây được cho đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?

A.
Lào, In-đô-nê-xi-a.
B.
Thái Lan, Việt Nam.
C.
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
D.
Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 47

Quốc gia nào dưới đây được cho đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?

A.
Thái Lan.
B.
Việt Nam.
C.
Ma-lai-xi-a.
D.
In-đô-nê-xi-a.
Câu 48

Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay được cho là

A.
chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B.
tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C.
phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D.
ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 49

Các nước nuôi nhiều gia súc lớn được cho không phải

A.
Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Việt Nam.
B.
Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.
C.
Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Việt Nam.
D.
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Việt Nam.
Câu 50

Đặc điểm nào sau đây được cho không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á?

A.
Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B.
Số lượng gia súc khá lớn.
C.
Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm.
D.
Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển.