THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2877
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3976

Ôn tập trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là?

A.
Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch nhiều.
B.
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C.
Các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng, có nhiều ngư trường.
D.
Phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại.
Câu 2

Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á chủ yếu do?

A.
Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B.
Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C.
Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D.
Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 3

Đặc điểm cụ thể nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Á?

A.
Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B.
Số lượng gia súc khá lớn.
C.
Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm
D.
Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển.
Câu 4

Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng chủ yếu nào sau đây?

A.
Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B.
Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
C.
Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D.
Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
Câu 5

Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ cụ thể ở Đông Nam Á?

A.
Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
B.
Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C.
Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
D.
Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
Câu 6

Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á chủ yếu là?

A.
Chăn nuôi bò.
B.
Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.
C.
Khai thác và chế biến lâm sản.
D.
Nuôi cừu để lấy lông.
Câu 7

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á cụ thể là?

A.
Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B.
Khai thác thế mạnh về đất đai.
C.
Thay thế cây lương thực.
D.
Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 8

Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu là?

A.
Lào, In-đô-nê-xi-a.
B.
Thái Lan, Việt Nam.
C.
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
D.
Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 9

Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á chủ yếu là?

A.
Lúa mì.
B.
Lúa nước.
C.
Cà phê.
D.
Cao su.
Câu 10

Nền nông nghiệp Đông Nam Á chủ yếu là nền nông nghiệp?

A.
Nhiệt đới.
B.
Cận nhiệt.
C.
Ôn đới.
D.
Hàn đới.
Câu 11

Một trong những hướng phát triển công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á hiện nay là?

A.
Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B.
Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C.
Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D.
Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 12

Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi chủ yếu theo xu hướng?

A.
Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
C.
Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
D.
Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 13

“Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”. Nguyên nhân chủ yếu là do?

A.
Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B.
Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C.
Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D.
Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
Câu 14

Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông – Tây không thuận lợi cụ thể là do?

A.
Biển ngăn cách.
B.
Phải phá nhiều rừng đặc dụng.
C.
Không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D.
Các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
Câu 15

Đặc điểm cụ thể nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A.
Có dân số đông, mật độ dân số cao
B.
Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng
C.
Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%
D.
Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế
Câu 16

Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên chủ yếu của Đông Nam Á lục địa?

A.
Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
B.
Phần lớn có khí hậu xích đạo.
C.
Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D.
Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
Câu 17

Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng chủ yếu là do?

A.
Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B.
Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C.
Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D.
Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 18

Điểm khác nhau chủ yếu của địa hình Đông Nam Á biển đảo so với Đông Nam Á lục địa là?

A.
Đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B.
Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C.
Ít đồng bằng, nhiều khối núi cao và đồ sộ.
D.
Núi thường thấp dưới 3000m.
Câu 19

Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi chủ yếu để các nước Đông Nam Á?

A.
Hợp tác cùng phát triển.
B.
Phát triển du lịch.
C.
Ổn định chính trị.
D.
Hội nhập kinh tế.
Câu 20

Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản chủ yếu vì?

A.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B.
Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C.
Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D.
Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 21

Những khó khăn chủ yếu về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là?

A.
Nghèo tài nguyên khoáng sản
B.
Không có đồng bằng lớn
C.
Lượng mưa quanh năm không đáng kể
D.
Chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai
Câu 22

Điều kiện tự nhiên thuận lợi chủ yếu để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là?

A.
Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.
Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C.
Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh.
D.
Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 23

Một trong những hạn chế chủ yếu của lao động các nước Đông Nam Á là?

A.
Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.
Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C.
Lao động không cần cù, siêng năng.
D.
Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 24

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình cụ thể nào?

A.
Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B.
Núi và cao nguyên.
C.
Đồi, núi và núi lửa.
D.
Các thung lũng rộng.
Câu 25

Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu chủ yếu nào?

A.
Xích đạo.
B.
Cận nhiệt đới.
C.
Ôn đới.
D.
Nhiệt đới gió mùa.
Câu 26

Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng chủ yếu vì?

A.
Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B.
Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C.
Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.
Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 27

Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương cụ thể nào dưới đây?

A.
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B.
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C.
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D.
Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 28

Chính sách ISI ( công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu) của Đông Nam Á có mục đích chính là gì ? 

A.
Hạn chế sự lệ thuộc vào tư bản nước ngoài  
B.
Hạn chế nhập sản phẩm công nghiệp
C.
Tạo ra một tầng lớp tư sản bản địa  
D.
Các mục đích khác
Câu 29

Nền nông nghiệp của các quốc gia Đông Nam Á là: 

A.
Nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá
B.
Nền nông nghiệp sản xuất nhỏ, tự cấp, tự túc 
C.
Nền nông nghiệp về cơ bản mang tính chất chuyển tiếp của nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá và nền nông nghiệp sản xuất nhỏ, tự cấp, tự túc
D.
tất cả đều sai
Câu 30

Thực chất của cuộc cách mạng ở Đông Nam Á là: 

A.
Công nghiệp hoá nông nghiệp  
B.
Nâng cao mức sống nông dân 
C.
Áp dụng kỹ thuật mới và mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào nông nghiệp 
D.
Áp dụng kỹ thuật tiên tiến vào nông nghiệp và phát triển nông thôn
Câu 31

Trong nền nông nghiệp Đông Nam Á, vì sao ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng cao hơn chăn nuôi ? 

A.
Đặc điểm của điều kiện tự nhiên 
B.
Đặc điểm dân số và tập quán dân cư 
C.
Tác động của thị trường thế giới 
D.
Những nguyên nhân khác
Câu 32

Trong việc phát triển kinh tế của Đông Nam Á hiện nay, trở ngại lớn nhất là gì ? 

A.
Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt 
B.
Giá lao động tăng dần 
C.
Phụ thuộc bên ngoài về vốn và công nghệ 
D.
Quy mô nền kinh tế nhỏ bé
Câu 33

Đông Nam Á thu được nguồn FDT ( đầu tư trực tiếp) là nhờ vào đâu ? 

A.
Lợi thế về nguồn tự nhiên  
B.
Thị trường rộng, sức mua lớn
C.
Nguồn lao động dồi dào, môi trường đầu tư thuận lợi  
D.
Do nguồn tư bản trên thế giới dư thừa
Câu 34

Xét trên bình diện kinh tế về cơ bản ASEAN là một tổ chức thế nào ? 

A.
Có xu hướng ngoại (liên kết thu hút đầu tư chiếm lĩnh thị trường ngoài khu vực) là chính  
B.
Có xu hướng nội (tập trung đầu tư lẫn nhau và tiêu thụ hàng hoá trong nội bộ khối) là chính 
C.
Chủ yếu thu hút đầu tư từ bên ngoài, thoả mãn nhu cầu cho thị trường nội bộ khối 
D.
Xu hướng không rõ ràng
Câu 35

Lý do chính để các nước Đông Nam á chuyển sang công nghiệp hoá định hướng xuất khẩu là gì ? 

A.
Do nhu cầu của thị trường thế giới đối với sản phẩm công nghiệp của đông nam á  
B.
Xu thế chuyển dịch cơ cấu trong nền công nghiệp thế giới (chuyển các cơ sở công nghiệp có nhu cầu kỹ thuật thấp, kém an toàn sang các nước đang phát triển) 
C.
Do quy mô thị trường nội địa nhỏ và các nước ko thể tự cân bằng thanh toán khi thực hiện công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu (ISI)  
D.
Không có đáp án nào đưa ra là đúng
Câu 36

Nhân tố tự nhiên nào tạo nên sức mạnh về nông nghiệp của Đông Nam á ? 

A.
Khí hậu  
B.
Đất đai
C.
Địa hình  
D.
Sinh vật tự nhiên 
Câu 37

Ngành sản xuất truyền thống ASEAN là gì ? 

A.
Công nghiệp chế tạo cơ khí 
B.
Thủ công mỹ nghệ
C.
Công nghiệp láp ráp thiết bị cơ khí 
D.
Công nghiệp hoá chất
Câu 38

Nước nào có dân số đông nhất trong các nước ASEAN: 

A.
Việt Nam  
B.
Thái lan 
C.
Philippin 
D.
Inđônêxia
Câu 39

Yếu tố nào quan trọng có ý nghĩa tiêu đề để Singapore trở thành con rồng về kinh tế của Châu Á ? 

A.
Vị trí địa lý  
B.
Dân cư năng động thuần nhất 
C.
Sự giàu có về nguồn tài nguyên thiên nhiên  
D.
Là thành viên sáng lập ra tổ chức ASEAN
Câu 40

Vì sao các nước thuộc khối ASEAN đặc biệt quan tâm đến vấn đề dân cư và dân tộc ? 

A.
Đây vẫn còn là khu vực đang tiếp tục bùng nổ về dân số  
B.
Có nhiều thành phần dân tộc trình độ, phong tục tập quán, tín ngưỡng khác nhau
C.
Để bị các thế lực thù địch lợi dụng gây ra mất đoàn kết ổn định  
D.
Để có tình trạng phát triển ko đều giữa các thành phần dân tộc làm cho kinh tế khó phát triển
Câu 41

Vì sao vấn đề biển đông là vấn đề nhạy cảm trong quan hệ của các nước Đông Nam á ? 

A.
Các nước đang hợp tác để khai thác nguồn lợi sinh vật biển và dầu khí 
B.
Các nước đang sử dụng chung con đường hàng hải quốc tế từ thái bình dương sang ấn độ dương 
C.
Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau  
D.
Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau và với các nước ngoài khu vực
Câu 42

Nét chung về kinh tế của các nước ASEAN thể hiện ở mặt nào: 

A.
Nguồn lực tự nhiên giàu có  
B.
Lao động rẻ
C.
Cơ cấu kinh tế hợp lý 
D.
Trình độ kinh tế không đồng đều
Câu 43

Sự thăng trầm của nền kinh tế các nước ASEAN trong những năm đầu thế kỷ 21 là do: 

A.
Tài nguyên thiên nhiên  
B.
Chính sách điều chỉnh cơ cấu kinh tế 
C.
Chính sách của nhà nước đối với vấn đề công nghệ 
D.
Phụ thuộc vào nước ngoài 
Câu 44

Nguyên nhân chủ yếu nào đã tạo nên những thành tựu to lớn trong sự phát triển kinh tế của các nước ASEAN từ cuối thập kỷ 80 tới giữa thập kỷ 90? 

A.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên đa dạng 
B.
Thu hút đầu tư nước ngoài khu vực và đầu tư giữa các nước trong khu vực 
C.
Đầu tư thoả đáng vào khoa học, phát triển mạnh khoa học kỹ thuật  
D.
Có chính sách kịp thời và có hiệu quả
Câu 45

Đạo hồi ko phải là tôn giáo chính ở nước nào ? 

A.
Mailaixia 
B.
Inđônêxia 
C.
Brunây 
D.
Philippin
Câu 46

Sự thành công của các nước ASEAN trước khi xảy ra khủng hoảng tiền tệ là gì ? 

A.
Lấy công nghiệp làm đột phá khẩu phát triển kinh tế 
B.
Lấy công nghiệp xuất khẩu làm nhiệm vụ trọng tâm 
C.
Phát triển công nghiệp sử dụng nhiều lao động  
D.
Cả 3 định hướng trên dẫn đến thành công
Câu 47

ASEAN là một tổ chức khu vực phối hợp các hoạt động nào ? 

A.
Chỉ trong lĩnh vực kinh tế 
B.
Chỉ trong lĩnh vực chính trị – xã hội 
C.
Trong lĩnh vực môi trường 
D.
Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế nhưng hướng tới hợp tác toàn diện
Câu 48

Trong cơ cấu ở các nước Đông Nam Á đang diễn ra quá trình nào ? 

A.
Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, tăng tương đối tỷ trọng của dịch vụ 
B.
Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ
C.
Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ  
D.
Cân đối nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ
Câu 49

Hồ núi lửa nào ở Indonesia lớn nhất thế giới? 

A.
Katmai 
B.
Quilotoa
C.
Lonar 
D.
Toba
Câu 50

Trong hơn 13 nghìn hòn đảo ở Indonesia thì đảo nào được xem là “Hòn đảo của những đền đài và lễ hội”?

 

A.
Java 
B.
Banten
C.
Bali
D.
Riau